BẢNG TÓM TẮT CHUNG[1]Tên – Kí hiệu – Số Silicon – Si – 14 Nhóm – Chu kì – Khối 4 – 3 – p Phân loại Á kim loại Khối lượng riêng2330kg/m3 Độ cứng Mohs7Số đăng kí CAS 7440 – 21 – 3Khối lượng nguyên tử 28,0855 đvC Bán kính nguyên tử 110 pm Bán kính cộng hóa trị 111 pmBán kính Van der Waals 200 pmCấu hình điện tử[Ne] 3s23p2Điện tử trên mức năng lượng 2 – 8 – 4Trạng thái oxy hóa 4 (Lưỡng tính) Cấu trúc tinh thể Lập phương Độ âm điện1,9 – Thang Pauling Năng lượng ion hóa thứ 1 786,5 kJ/mol Nhiệt dung riêng 700J/(kg-K) Độ dẫn nhiệt 148W/(m-K) Đồng vị 28Si: 92,23% – 29Si: 4,67% 30Si: 3,1% 32Si: phóng xạ aragone (chu kì bán rã 276 năm) ĐƠN CHẤT SILICLỊCH SỬ KHÁM PHÁ[2]- Thời Trung cổ, người ta tạo ra tia lửa bằng cánh đánh silicon và sắt. Chất liệu dễ cháy...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Silicon Va Muoi Silicate PTNK Sinh0811BẢNG TÓM TẮT CHUNG[1]Tên – Kí hiệu – Số Silicon – Si – 14 Nhóm – Chu kì – Khối 4 – 3 – p Phân loại Á kim loại Khối lượng riêng2330kg/m3 Độ cứng Mohs7Số đăng kí CAS 7440 – 21 – 3Khối lượng nguyên tử 28,0855 đvCdocx Đăng bởi nongdanyeuthethao
5 stars -
390873 reviews
Thông tin tài liệu
6 trang
Đăng bởi: nongdanyeuthethao -
24/05/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
24/05/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Silicon Va Muoi Silicate PTNK Sinh0811