Info
GAM-BI-A(Republic of The Gambia) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Găm-bi-aTham gia các tổ chức:AfDB, ECA, FAO, G-77, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, WFTU, WMO, WTO, Commonwealth,...Diện tích:11.295 km2Dân số:1.600.000 người, thành thị chiếm 54% (2008)Thủ đô:Ban-i-un (Banjul): 523.589 (2003)Các thành phố chính:Xê- rê-kun-da: 102.000 người; Bri-ka-ma: 24.200 người; Ba-kau: 23.600 ngườiNgôn ngữ:Tiếng Anh (tiếng chính thống)Dân tộc:Người châu Phi (99%) gồm các dân tộc: Man-din-ca (42%); Fu-la (18%); Oa-lôp (16%); Jô-Ia (10%); Sê-ra-hu-li (9%); dân tộc khác (4%); người không phải gốc Phi (1%)Tôn giáo:Đạo hồi Sun-ni (90%); đạo Cơ-đốc (9%)Ngày quốc khánh:Ngày 18 tháng 2 năm 1965GDP:643,50 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:377 USD Tính theo giá trị thực tế 1.140 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng đô-la-si (Dolasi Gambia)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 30 tháng 10 năm 1973Quân đội chính quy800 người GAM-BI-AThể chế nhà nướcTheo thể chế...