Info
CU-BA(The Republic of Cuba) Quốc kỳQuốc huy Tên chính thức:Cộng hoà Cu BaTham gia các tổ chức: FAO, G-77, IAEA, ICAO, IFAD, ILO, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OAS, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:110.860 km2Dân số:11.263.330 người (2008), thành thị chiến 76%Thủ đô:La Ha-ba-na: 2.189.716 người (2000)Các thành phố chính:San-ti-a-gô đơ Cu Ba: 441.524 người; Ca-ma-gu-ây: 306.049 người; Hôn-gu-in: 259.300 người; Xan-ta Cla-ra: 210.100 người (2000)Ngôn ngữ:Tây Ban NhaDân tộc:Người da tắng lai da đen: 51%, da trắng: 37%, da đen: 11%, người Hoa: 1%Tôn giáo:Thiên chúa giáo La MãNgày quốc khánh:Ngày 1 tháng 1 năm 1959GDP:18.600 triệu USD (2000)GDP tính theo đầu người:1.660 USD (2000)Tiền tệ:Đồng Pê-xô (Peso)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 2 tháng 12 năm 1960Quân đội chính quy66.000 người CU-BAThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa xã hội chủ nghĩa (Cộng hoà hỗn hợp), chế độ một viện.Hiến pháp thông qua ngày 24 tháng Hai năm 1976, sửa đổi nằm 1992 và...