ID tu nghia giaithich1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập "Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực"3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả "Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập."5 Abnormal profits Lợi nhuận dị...
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Từ điển Tiếng Anh chuyên ngành thương mạiID tu nghia giaithich1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập "Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽother Đăng bởi letrung28
5 stars -
328328 reviews
Thông tin tài liệu
0 trang
Đăng bởi: letrung28 -
13/09/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
13/09/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Từ điển Tiếng Anh chuyên ngành thương mại