TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP BÀI 1TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:59:24 第1課 : たとえる ★Từ Mới 例える:ví dụ 役に立つ:có lợi, có ích 口に出す:nói ra, thốt ra また:và(thường dùng để chuyển đoạn) でも:nhưng 額:trán 便利な:thuận tiện 小判:một loại tiền của Nhật ngày xưa 昔:ngày xưa 全然:hoàn toàn không 本棚:tủ sách, kệ,giá sách 並べる:sắp xếp,xếp hàng 是非:nhất định ★Những chỗ cần lưu ý trong bài いいから一人でも:( 一人(だけ) でもいいですから だれでもいいから一人でも多くの人:bất kỳ ai nhiều hơn dù chỉ 1 người cũng được. そんなとき: そういうとき:khi mà nói như thế.( 「猫の手も借りたいほどだ」 (muốn mượn cái( tay con mèo)khi muốn sự giúp đỡ của bất kỳ ai thì người nhật thường nói câu này. ~と例えて言います:ví dụ là(đưa ra một ví dụ trong rất nhiều ví dụ)( ほど:( くらい khoảng, đến mức それほど: そんなに như thế( こう言うのです:nói như thế này.( ( 「猫の額ほど」hẹp như cái trán mèo 秩礼じゃないですか:chẳng phải là thất lễ hay sao?( ( 世話になる( お世話になりました): đã chăm sóc cho tôi, nhưng trong bài này ko có nghĩa như thế 「猫」の世話になる便利な言い方:có...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Nhat ngu trung capTIẾNG NHẬT TRUNG CẤP BÀI 1TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:59:24 第1課 : たとえる ★Từ Mới 例える:ví dụ 役に立つ:có lợi, có ích 口に出す:nói ra, thốt ra また:và(thường dùng để chuyển đoạn) でも:nhưng 額:trán 便利な:thuận tiện 小判:một loại tiền của Nhật ngày xưa 昔:ngày xưazip Đăng bởi toanthinhvuong
5 stars -
328151 reviews
Thông tin tài liệu
49 trang
Đăng bởi: toanthinhvuong -
27/07/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
27/07/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Nhat ngu trung cap