Ebook.VCU www.ebookvcu.comTổng kết ngữ pháp từ quyển 123 từ bài 16 đến 45BàiNgữ phápMiêu tảMẫu câuChú ý40Bổ ngữ xu hướng đơn ( 来,去 )Các từ 来,去 đặt sau động từ làm bổ ngữ biểu thị xu hướng của động tác明天你会到学校去吗?来 Cùng hướng Khi tân ngữ là từ chỉ địa điểm thì tân ngữ phải đặt sau động từ và đặt trước 来,去她到朋友家去了。去 Ngược hướng Khi tân ngữ là từ chỉ sự vật thì có thể đặt trước hoặc sau 来,去她带了一本书来。他买来了个电视。 41Bổ ngữ động lượngBiểu đạt số lần phát sinh hoặc tiến hành động tác.他去国两次长成。次,遍,声,趟,下。。。 Thông thường đặt trước tân ngữ là danh từ chỉ sự vật 他住过一次医院。 Đặt sau tân ngữ là đại từ nhân xưng ( 我,他,你,他们。。。) 我找他两次了。麻烦你跑一趟。 Đặt trước hoặc sau tân ngữ là danh từ chỉ người hay địa điểm đểu đươc( 玛丽,中国)我以前来过一次中国。我以前来过中国一次。 Chú ý: Trợ từ động thái 了,过 phải đặt sau động từ và trước bổ ngữ động lượng.这个电影我看过两边。 29Bổ ngữ trạng thái "得“Là bổ ngữ được dùng "得“ để nối liền...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ngữ pháp tiếng trung hayEbook.VCU www.ebookvcu.comTổng kết ngữ pháp từ quyển 123 từ bài 16 đến 45BàiNgữ phápMiêu tảMẫu câuChú ý40Bổ ngữ xu hướng đơn ( 来,去 )Các từ 来,去 đặt sau động từ làm bổ ngữ biểu thị xu hướng của động tác明天你会到学校去吗?来 Cùng hướng Khi tân ngữdoc Đăng bởi nguyenphuctam
5 stars -
328146 reviews
Thông tin tài liệu
12 trang
Đăng bởi: nguyenphuctam -
29/06/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
29/06/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ngữ pháp tiếng trung hay