Mã tài liệu: 243652
Số trang: 156
Định dạng: rar
Dung lượng file: 4,683 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
MỤC LỤC
Chương 1.[FONT="] CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP 1[FONT="]
1.1.[FONT="] Ý nghĩa, khái niệm về TC ĐHSX. 1[FONT="]
1.1.1.[FONT="] Ý nghĩa. 1[FONT="]
1.1.2.[FONT="] Khái niệm. 1[FONT="]
1.2.[FONT="] Những đặc điểm về TCTC công trình giao thông. 1[FONT="]
1.2.1.[FONT="] Đặc điểm về sản phẩm XD giao thông. 1[FONT="]
1.2.2.[FONT="] Đặc điểm về quá trình sản xuất xây dựng giao thông. 2[FONT="]
1.3.[FONT="] Nhiệm vụ, nguyên tắc tổ chức điều hành sản xuất XDGT. 2[FONT="]
1.3.1.[FONT="] Nhiệm vụ. 2[FONT="]
1.3.2.[FONT="] Nguyên tắc. 2[FONT="]
1.4.[FONT="] Nội dung tổ chức ĐH SX XDGT. 3[FONT="]
1.5.[FONT="] Các giai đoạn thiết kế tổ chức thi công. 3[FONT="]
1.5.1.[FONT="] Thiết kế tổ chức thi công chỉ đạo. 3[FONT="]
1.5.2.[FONT="] Thiết kế tổ chức thi công chi tiết. 4[FONT="]
1.6.[FONT="] Trình tự thiết kế tổ chức thi công. 6[FONT="]
Bước 1: Công tác chuẩn bị cho lập thiết kế tổ chức thi công. 6[FONT="]
Bước 2: Lựa chọn biện pháp thi công. 6[FONT="]
Bước 3: Xác định khối lượng công tác. 6[FONT="]
Bước 4: Xác định hao phí cần thiết cho thi công. 6[FONT="]
Bước 5: Tổ chức lực lượng thi công và xác định thời gian thi công. 6[FONT="]
Bước 6: Xác định tiến độ thi công. 6[FONT="]
Bước 7: Xét chọn phương án thiết kế tổ chức thi công. 6[FONT="]
Bước 8:Xác định các biện pháp tổ chức thực hiện. 7[FONT="]
1.7.[FONT="] Các phương pháp tổ chức thi công. 7[FONT="]
1.7.1.[FONT="] Tổ chức thi công theo phương pháp tuần tự. 7[FONT="]
1.7.2.[FONT="] Tổ chức thi công theo phương pháp song song. 8[FONT="]
1.7.3.[FONT="] Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. 10[FONT="]
1.7.4.[FONT="] Tổ chức thi công theo phương pháp hỗn hợp. 11[FONT="]
1.7.5.[FONT="] Lập tiến độ và quản lý thi công theo phương pháp sơ đồ mạng. 11[FONT="]
1.7.5.1.[FONT="] Khái niệm 11[FONT="]
1.7.5.2.[FONT="] Ưu điểm. 11[FONT="]
1.7.5.3.[FONT="] Quy tắc lập sơ đồ mạng. 11[FONT="]
1.7.5.4.[FONT="] Tối ưu hóa sơ đồ mạng. 12[FONT="]
1.7.5.5.[FONT="] Trình tự lập tiến độ và quản lý thi công theo sơ đồ mạng. 13[FONT="]
1.8.[FONT="] Các biện pháp thi công hầm. 13[FONT="]
1.8.1.[FONT="] Phương pháp đào và lấp (đào hở). 13[FONT="]
1.8.2.[FONT="] Phương pháp đào kín. 14[FONT="]
1.8.3.[FONT="] Phương pháp hầm dìm: 24[FONT="]
1.9.[FONT="] Cơ sở lý luận về lập kế hoạch tác nghiệp. 26[FONT="]
1.9.1.[FONT="] Khái niệm: 26[FONT="]
1.9.2.[FONT="] Ý nghĩa. 26[FONT="]
1.9.3.[FONT="] Phân loại. 26[FONT="]
1.9.3.1.[FONT="] Phân loại theo đối tượng giao kế hoạch. 26[FONT="]
1.9.3.2.[FONT="] Loại theo thời gian lập kế hoạch tác nghiệp. 26[FONT="]
1.9.4.[FONT="] Căn cứ lập kế hoạch tác nghiệp. 27[FONT="]
1.9.5.[FONT="] Các chỉ tiêu kế hoạch tác nghiệp. 27[FONT="]
1.9.5.1.[FONT="] Chỉ tiêu kế hoạch tháng. 27[FONT="]
1.9.5.2.[FONT="] Chỉ tiêu kế hoạch tuần. 27[FONT="]
1.9.5.3.[FONT="] Chỉ tiêu kế hoạch ngày. 27[FONT="]
1.9.6.[FONT="] Trình tự lập và giao kế hoạch tác nghiệp. 27[FONT="]
1.9.6.1.[FONT="] Trình tự lập kế hoạch tác nghiệp theo tháng. 27[FONT="]
1.9.6.2.[FONT="] Kế hoạch tác nghiệp tuần và hàng ngày. 28[FONT="]
Chương 2.[FONT="] THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP CHO PHẦN HẦM KÍN THUỘC CÔNG TRÌNH HẦM CHUI THEO ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU CẢNH. 29[FONT="]
2.1.[FONT="] Giới thiệu về công trình. 29[FONT="]
2.1.1.[FONT="] Tên công trình: 29[FONT="]
2.1.2.[FONT="] Vị trí: 29[FONT="]
2.1.3.[FONT="] Khả hầm 29[FONT="]
2.1.4.[FONT="] Vận tốc và độ dốc thiết kế. 29[FONT="]
2.1.5.[FONT="] Mực nước ngầm thiết kế. 29[FONT="]
2.1.6.[FONT="] Phương án kỹ thuật. 29[FONT="]
2.1.6.1.[FONT="] Bố trí chung hầm chui. 29[FONT="]
2.1.6.2.[FONT="] Kết cấu hầm chui. 30[FONT="]
2.2.[FONT="] Mặt bằng thi công. 35[FONT="]
2.3.[FONT="] Phương án phân luồng giao thông. 37[FONT="]
2.4.[FONT="] Bảng khối lượng đoạn hầm kín. 39[FONT="]
H2. 40[FONT="]
m3. 40[FONT="]
557. 40[FONT="]
H1,H3. 40[FONT="]
m3. 40[FONT="]
565. 40[FONT="]
20. 40[FONT="]
Chống thấm cho kết cấu tường hầm, đỉnh hầm (Toàn hầm kín) 40[FONT="]
m2. 40[FONT="]
2,340. 40[FONT="]
21. 40[FONT="]
Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm 40[FONT="]
m2. 40[FONT="]
2,340. 40[FONT="]
2.5.[FONT="] Biện pháp thi công tổng thể. 40[FONT="]
2.6.[FONT="] Biện pháp thi công chi tiết. 48[FONT="]
2.6.1.[FONT="] Công tác chuẩn bị. 48[FONT="]
2.6.1.1.[FONT="] Mặt bằng, tim mốc. 48[FONT="]
2.6.1.2.[FONT="] Chuẩn bị vật liệu. 49[FONT="]
2.6.1.3.[FONT="] Tập kết máy móc thiết bị, nhân lực về công trường. 49[FONT="]
2.6.2.[FONT="] Cào bóc lớp mặt đường bê tông nhựa. 49[FONT="]
2.6.3.[FONT="] Công tác cọc khoan nhồi. 52[FONT="]
2.6.3.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 52[FONT="]
2.6.3.2.[FONT="] Bảng lựa chọn ca máy. 54[FONT="]
2.6.3.3.[FONT="] Công tác chuẩn bị. 60[FONT="]
2.6.3.4.[FONT="] Khoan tạo lỗ đường kính 1,2m. 60[FONT="]
[FONT="][FONT="] Gia công lồng cốt thép: 63[FONT="]
[FONT="][FONT="] Cốt thép chủ. 63[FONT="]
[FONT="][FONT="] Cốt thép đai. 63[FONT="]
[FONT="][FONT="] Thiết bị định tâm lồng thép : 64[FONT="]
[FONT="][FONT="] Cốt thép tăng cường độ cứng lồng thép: 64[FONT="]
[FONT="][FONT="] Giỏ chân lồng cốt thép: 65[FONT="]
[FONT="][FONT="] Móc treo : 65[FONT="]
[FONT="][FONT="] Ống thăm dò: 65[FONT="]
[FONT="][FONT="] Nâng chuyển và xếp dỡ lồng thép: 65[FONT="]
[FONT="][FONT="] Dựng và đặt lồng cốt thép vào lỗ khoan: 66[FONT="]
2.6.4.[FONT="] Công tác cọc xi măng đất. 71[FONT="]
2.6.4.1.[FONT="] Biện pháp tổ chức thi công. 72[FONT="]
2.6.4.2.[FONT="] Biện pháp an toàn lao động. 75[FONT="]
2.6.5.[FONT="] Thi công đóng cọc ván thép. 75[FONT="]
2.6.5.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 75[FONT="]
2.6.5.2.[FONT="] Bảng phân tích ca máy. 75[FONT="]
2.6.5.3.[FONT="] Tổ chức thi công. 79[FONT="]
2.6.6.[FONT="] Đào đất hố móng và thi công hệ văng chống. 80[FONT="]
2.6.6.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 80[FONT="]
q: Dung tích gầu (m3) 80[FONT="]
1,25. 80[FONT="]
Kđ: Hệ số đầy gầu. Đất cấp 2, ẩm nên chọn bằng. 80[FONT="]
0,7. 80[FONT="]
Kt: Hệ số tơi của đất (1,1 - 1,4) 80[FONT="]
1,2. 80[FONT="]
Nck: Chu kỳ xúc trong 1 giờ (3600s), Nck = 3600/Tck (1/h) 80[FONT="]
101,5113918. 80[FONT="]
tck: thời gian của 1 ck kh góc quay 900 (s) 80[FONT="]
24,8. 80[FONT="]
Kvt: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện của máy xúc, (đổ lên thùng) 80[FONT="]
1,1. 80[FONT="]
2.6.6.2.[FONT="] Biện pháp tổ chức thi công. 83[FONT="]
2.6.7.[FONT="] Thi công hệ văng chống. 83[FONT="]
2.6.7.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 83[FONT="]
2.6.7.2.[FONT="] Bảng chọn phương án máy. 83[FONT="]
2.6.7.3.[FONT="] Thi công. 85[FONT="]
2.6.8.[FONT="] Thi công lớp lót đáy hầm. 85[FONT="]
2.6.8.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 85[FONT="]
2.6.8.2.[FONT="] Bảng lựa chọn ca máy. 85[FONT="]
2.6.8.3.[FONT="] Tổ chức thi công. 88[FONT="]
2.6.9.[FONT="] Đập đầu cọc khoan nhồi. 89[FONT="]
2.6.9.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 89[FONT="]
2.6.9.2.[FONT="] Lựa chọn phương án máy. 89[FONT="]
2.6.10.[FONT="] Bê tông hầm. 92[FONT="]
2.6.10.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 92[FONT="]
2.6.10.2.[FONT="] Bảng lựa chọn phương án. 92[FONT="]
2.6.10.3.[FONT="] Tổ chức thi công. 97[FONT="]
2.6.11.[FONT="] Lớp màng chống thấm cho tường và đỉnh hầm. 99[FONT="]
2.6.12.[FONT="] Lớp xốp bảo vệ. 99[FONT="]
2.6.13.[FONT="] Thi công bản quá độ. 101[FONT="]
2.6.13.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 101[FONT="]
BẢNG KHỐI LƯỢNG (TOÀN BỘ HẦM KÍN) 101[FONT="]
2.6.13.2.[FONT="] Năng suất máy trộn bê tông. 101[FONT="]
Vsx: Dung tích sản xuất của thùng trộn (m3) 101[FONT="]
Vsx = (0,5-0,8)Vhh. 101[FONT="]
chọn: 0,65. 101[FONT="]
0,1625. 101[FONT="]
0,325. 101[FONT="]
Vhh: Thể tích hình học của thùng trộn (m3) 101[FONT="]
0,25. 101[FONT="]
0,5. 101[FONT="]
Kxl: Hệ số xuất liệu. 101[FONT="]
Kxl = 0,65-0,7 khi trộn BT. 101[FONT="]
0,7. 101[FONT="]
Kxl = 0,85 - 0,95 khi trộn vữa. 101[FONT="]
nck: Số mẻ trộn trong 1 giờ. 101[FONT="]
nck = 3600/tck 101[FONT="]
18,94737. 101[FONT="]
tck= tđổ vào + ttrộn + tđổ ra (s) 101[FONT="]
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 101[FONT="]
0,7. 101[FONT="]
Năng suất máy trộn 250L 101[FONT="]
12,069 (m3/ca) 101[FONT="]
Năng suất máy trộn 500L 101[FONT="]
24,139. 101[FONT="]
(m3/ca) 101[FONT="]
2.6.13.3.[FONT="] Bảng phân tích ca máy. 102[FONT="]
2.6.13.4.[FONT="] Tổ chức thi công. 105[FONT="]
2.6.14.[FONT="] Hệ thông thoát nước. 106[FONT="]
2.6.14.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 106[FONT="]
2.6.14.2.[FONT="] Năng suất máy trộn. 107[FONT="]
2.6.14.3.[FONT="] Bảng phân tích ca máy. 107[FONT="]
2.6.14.4.[FONT="] Biện pháp tổ chức thi công. 112[FONT="]
2.6.15.[FONT="] Công tác mặt đường. 113[FONT="]
2.6.15.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 114[FONT="]
2.6.15.2.[FONT="] Năng suất thực tế của máy. 114[FONT="]
Trong đó: 114[FONT="]
B: Bề rộng vệt lu (m) 1,6. 114[FONT="]
A: khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu. 114[FONT="]
0,2. 114[FONT="]
V: Vận tốc lu (km/h) 2. 114[FONT="]
n: Số lượt lu trên điểm 114[FONT="]
20. 114[FONT="]
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 0,7. 114[FONT="]
V: vận tốc lu lèn km/h. 115[FONT="]
3. 115[FONT="]
B: Chiều rộng vệt lu (m) 115[FONT="]
1,6. 115[FONT="]
a: Khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu. 115[FONT="]
0,2. 115[FONT="]
n: Số lu lèn tại 1 điểm 115[FONT="]
12. 115[FONT="]
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 115[FONT="]
0,7. 115[FONT="]
B: Chiều rộng vệt rải (Bánh xích NFBC-V (Nhật) 115[FONT="]
2. 115[FONT="]
h: Chiều dày vệt rải 115[FONT="]
h1 = 1,40*0,07. 115[FONT="]
0,098. 115[FONT="]
h2 = 1,40*0,03. 115[FONT="]
0,042. 115[FONT="]
Vm: Tốc độ làm việc của máy (m/h) 115[FONT="]
V1. 115[FONT="]
150. 115[FONT="]
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 115[FONT="]
0,7. 115[FONT="]
2.6.15.3.[FONT="] Bảng phân tích ca máy. 115[FONT="]
2.6.15.4.[FONT="] Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. 122[FONT="]
2.6.16.[FONT="] Công tác hoàn thiện. 128[FONT="]
2.6.16.1.[FONT="] Bảng khối lượng. 128[FONT="]
2.6.16.2.[FONT="] Năng suất máy trộn bê tông 250L tính ở công tác trên = 12,069 m3/ca. 129[FONT="]
2.6.16.3.[FONT="] Bảng phân tích ca máy. 129[FONT="]
2.6.16.4.[FONT="] Biện pháp thi công. 132[FONT="]
2.7.[FONT="] Bảng tổng hợp vật liệu. 133[FONT="]
2.8.[FONT="] Thứ tự thực hiện các công việc. 134[FONT="]
2.9.[FONT="] Sơ đồ mạng. 135[FONT="]
2.10.[FONT="] Sơ đồ ngang đã điều chỉnh. 137[FONT="]
2.11.[FONT="] Biều đồ nhân công đã điều chỉnh. 138[FONT="]
2.12.[FONT="] Kế hoạch sử dụng nhân công. 139[FONT="]
2.13.[FONT="] Kế hoạch sử dụng máy. 140[FONT="]
2.14.[FONT="] Kế hoạch sử dụng vật liệu. 144[FONT="]
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU 144[FONT="]
2.15.[FONT="] Kế hoạch triển khai công việc. 149[FONT="]
2.16.[FONT="] Bảng tổng hợp chi phí hạng mục. 150[FONT="]
2.17.[FONT="] Bảng tổng hợp chi phí theo tháng. 151[FONT="]
2.18.[FONT="] Biểu đồ chi phí tích lũy. 152[FONT="
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 156
👁 Lượt xem: 785
⬇ Lượt tải: 16