Mã tài liệu: 243390
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 3,188 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
I. ĐẦU BÀI VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU.
- Số thứ tự : n=224 .Ta có 168 đường ôtô cho 3 làn xe của Áo . Ta lại có n/56=224/56=4 vậy khổ hầm thiết kế là K12,cao 4,9 m.
- Ta có n/8=224/8=28 vậy theo hướng dẫn ta có sơ đồ trắc dọc hầm là sơ đồ 8.
- Ta có n=224 do đó theo hướng dẫn chiều dài tuyến hầm là.
L = 200 + 5*n = 200 + 5*224=1320(m)
L 2 = 0.002*(300 - n)*L = 0.002*(300 - 224)*1320 = 200.6(m)
L1 = L - (L2 + LA + LB) = 1320 - (200.6 + 224 + 15) = 880.5(m)
Chọn dạnh địa chất.
Ta có n/20 = 224/20 = 11d − 4 vậy số hiệu địa chất dùng thiết kế hầm là số 4 . Số hiệu
cụ thể như trong bảng sau. Trong đó.
+f:Là kí hiệu hệ số kiên cố.
+γ:Là dung trọng của đất.
+φ=arctg(f): Là góc nội ma sát của đất.
II. YÊU CẦU NỘI DUNG ĐỒ ÁN.
- Lên mặt cắt dọc tuyến hầm, xác định chiều dài hầm.
- Thiết kế mặt cắt vỏ hầm và mặt cắt ngang hầm.
- Hầm ôtô có chiều dài L<400(m) thông gió tự nhiên .
- Tính toán kết cấu vỏ hầm ứng với 1 lớp địa chất.
III. YÊU CẦU VỚI THUYẾT MINH VÀ BẢN VẼ.
1. THUYẾT MINH.
- Toàn bộ nội dung trên được thể hiện trên thuyết minh bằng sơ đồ tính toán kèm giải thích.
- Các sơ đồ vẽ trên giấy thể hiện đúng tỉ lệ, và có kích thước.
2. PHẦN BẢN VẼ.
Đố án được thể hiện trên bản vẽ A1 trong đó bao gồm các nội dung chính sau.
- Trắc dọc tuyến hầm tỷ lệ ngang 1/2000(1/5000),tỷ lệ đứng 1/1000 (1/500).
- Sơ đồ mặt cắt ngang hầm tỷ lệ 1/50 có bố trí các thiết bị ,rãnh thông gió,thoát nước , kết cấu mặt đường.
- Biểu đồ bao (Mômen , lực cất )trong kết cấu vỏ hầm.
- Các mătj cắt của sơ đồ thi công thể hiện các công tác chủ yếu
- Một hộ chiếu khoan nổ mìn.
- Một hộ chiếu gia cố chống tạm .
- Biểu đồ chu kì đào.
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 675
⬇ Lượt tải: 22