Mã tài liệu: 296316
Số trang: 34
Định dạng: rar
Dung lượng file: 1,126 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
THIẾT KẾ ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC
A. TÀI LIỆU :
Theo quy hoạch trị thuỷ và khai thác sông C, tại vị trí X phải xây dựng một cụm công trình đầu mối thuỷ lợi với nhiệm vụ phát điện là chính, kết hợp phòng lũ cho hạ du, điều tiết nước phục vụ tưới, cấp nước sinh hoạt và giao thông trong mùa kiệt.
I. Nhiệm vụ công trình.
1. Nhiệm vụ chính là phát điện.Trạm thuỷ điện có công suất N=120.000 kW.
2. Phòng lũ cho hạ du với phạm vi ảnh hưởng mà công trình có thể phát huy là 250.000ha;
3. Tăng mực nước và lưu lượng sông trong mùa kiệt để tưới cho 150.000 ha ruộng đất và phục phụ giao thông thuỷ, tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 1.000.000 người.
II. Địa hình, địa chất ,thuỷ văn.
1. Bình đồ khu đầu mối công trình, tỷ lệ 1/2000: Tuyến đã được xác định và sơ bộ bố trí các hạng mục công trình đầu mối như sau:
- Đập bê tông trọng lực dâng nước ,có đoạn tràn nước;
- Nhà máy thuỷ điện đặt ở hạ lưu đập về phía bờ trái, nước qua Turbin sẽ được trả lại sông để cấp nước cho hạ du. Có 4 đường hầm dẫn nước vào nhà máy thuỷ điện.
- Công trình nâng tàu (âu tàu) bố trí ở bờ trái, cách xa nhà máy thuỷ điện.
2-Địa chất khu vực công trình
a) Nền tuyến đập: nền sa thạch phân lớp ,trên mặt có phủ một lớp đất thịt dày từ 3 đến 5m. đá gốc có độ phong hoá, nứt trung bình.
b) Tài liệu ép nước thí nghiệm tại tuyến đập:
Độ sâu (m): 10 15 20
Độ mất nước (1/ph): 0,05 0,03 0,01
c) Chỉ tiêu cơ lý của đá nền:
-Hệ số ma sát: f = 0,65;
-Các đặc trưng chống cắt: f0 = 0,63; c = 2kg/cm2;
-Cường độ chịu nén giới hạn: R = 1600kg/cm2;
3. Vật liệu xây dựng: Tại khu vực này đất thịt hiếm, cát và đá có trữ lượng lớn, khai thác ngay ở hạ lưu đập, chất lượng bảo đảm tiêu chuẩn dùng làm vật liệu bê tông ; gỗ, tre có trữ lượng lớn, tâp trung ở thượng lưu.
4. Tài liệu thuỷ văn
- Cao trình bùn cát lắng đọng (sau thời gian phục phụ của công trình): 40,0m
- Chỉ tiêu cơ lý của bùn cát: n = 0.45; = 1,15T/m3; bh = 110
- Lưu lượng tháo lũ (Qtháo) và cột nước siêu cao trên mực nước dâng bình thường (Ht)
Tần suất P() 0,1 0,5 1,0 1,5 2,0
Qtháo (m/s3) 1330 1230 1190 1120 1080
Ht (m) 5,5 5,1 4,8 4,3 4,0
- Đường quan hệ Q ~ Z ở hạ lưu tuyến đập:
Q (m3/s) 300 500 700 900 1000 1100 1200 1550
Z (m) 33,5 34,4 35,2 35,8 36,1 36,4 36,6 37,0
5. Tài liệu về thuỷ năng
- Trạm thuỷ điện có 4 tổ máy.
- Mực nước dâng bình thường (MNDBT), mực nước chết (MNC), lưu lượng qua 1 tổ máy (QTM) cho trong bảng:
Đầu đề Thứ tự MNDBT(m) MNC(m) QTM(m3/s)
I 23 89,4 46,1 121
6. Các tài liệu khác:
- Tốc độ gió ứng với tần suất P(%):
Tần suât P 2 3 5 20 30 50
V(m/s) 36 34 30 22 20 18
- Chiều dài truyền sóng: D = 6km (ứng với MNDBT)
D’ = 6,5km (ứng với MNDGC).
- Khu vực xây dựng công trình có động đất cấp 8
- Đỉnh đập không có giao thông chính đi qua.
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 1845
⬇ Lượt tải: 23
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 1690
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 1609
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 695
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 1147
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 628
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 601
⬇ Lượt tải: 48
📎 Số trang: 7
👁 Lượt xem: 873
⬇ Lượt tải: 27
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 2612
⬇ Lượt tải: 18