Mã tài liệu: 239468
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 6,190 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 2
PHẦN I : THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN KÉO SỢI .3
CHƯƠNG I : PHÂN TÍCH MẶT HÀNG 3
1.1. Thiết kế mặt hàng .3
1.2. Chọn nguyên liệu .3
1.3. Dự báo chất lượng sợi .6
CHƯƠNG II : THIẾT BỊ DÂY CHUYỀN KÉO SỢI .9
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ 11
2.1. Máy xé kiện tự động : A002 D .11
2.1. Máy xé trộn tự động : A035 D .12
2.2. Máy trộn tự động : FA022 – 6 .13
2.3. Máy xé đứng : FA 106 14
2.4. Máy xé trộn : FA 046 A 14
2.5. Máy đầu cân : FA141 .15
2.6. Máy chải : FA201 .16
2.7. Máy ghép : FA302 .17
2.8. Máy kéo sợi thô : FA415 A .18
2.9. Máy kéo sợi con : FA 506 19
2.10. Máy đánh ống : GA 013 .20
2.11. Máy kéo sợi OE : ELitex - BD - D2 .21
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ .23
3.1. Chọn độ mảnh bán thành phẩm số mối ghép .23
3.1.1. Thiết kế chi số cúi chải thô .23
3.1.2. Thiết kế chi số cúi ghép – số mối ghép 24
3.1.3. Thiết kế chi sổ sợi thô: .25
3.2. Thiết kế độ săn sợi thô, sợi con và sợi OE .26
3.2.1. Tính độ săn sợi thô 27
3.2.2. Tính độ săn sợi con 27
3.2.3. Tính độ săn sợi OE- Roto 27
3.3. Chọn tốc độ máy .28
3.3.1. Chọn tốc độ máy chải thô 28
3.3.2. Chọn tốc độ máy ghép .28
3.3.3. Chọn tốc độ máy thô .28
3.3.4. Chọn tốc độ máy kéo sợi con 29
3.3.5. Chọn tốc độ máy đánh ống 29
3.3.6. Chọn tốc độ máy kéo sợi OE .29
3.4. Tính năng suất, số lượng máy 30
3.4.1. Tính năng suất lý thuyết các máy 31
3.4.2. Tính năng suất thực tế các công đoạn .35
3.4.3. Tính số lượng máy cần lắp đặt 43
3.5. Cân đối nguyên liệu 45
3.5.1. Cân đối nguyên liệu sản xuất Sợi Ne 34 cotton 100% 45
3.5.2. Cân đối nguyên liệu sản xuất Sợi Ne 54 cotton 100% .46
3.5.3. Cân đối nguyên liệu sản xuất Sợi Ne 34- OE cotton 100% .47
CHƯƠNG IV: BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ ĐIỀU TIẾT KHÔNG KHÍ .50
4.1. Bố trí dây chuyền 50
4.2. Bố trí không gian và vị trí đặt máy .51
4.3. Thông gió và điều tiết không khí 52
4.3.1. ảnh hưởng của điều tiết không khí đến công nghệ kéo sợi 52
4.3.2. Điều kiện ôn ẩm độ cho từng gian máy 54
4.4. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy của nhà máy 55
4.5. Tổ chức lao động .56
CHƯƠNG V: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM .59
5.1. Mục đích và ý nghĩa của công tác kiểm tra đánh giá sản phẩm 59
5.2. Tổ chức việc kiểm tra đấnh giá chất lượng 59
5.3. Công việc làm thí nghiệm 60
5.3.1. Phương pháp lấy mẫu nguyên liệu .62
5.3.2. Phương pháp xác định độ ẩm .62
5.3.3. Phương pháp xác định tạp bằng tay 63
5.3.4. Xác định chiều dài xơ bằng dụng cụ Jucop 63
5.3.5. Kiểm tra định lượng cúi chải 67
5.3.6. Kiểm tra bông kết tạp máy chải 67
5.3.7. Kiểm tra định lượng cúi ghép .67 5.3.8. Kiểm tra định lượng sợi thô 68
5.3.9. Kiểm tra độ săn sợi thô .68
5.3.10. Kiểm tra định lượng sợi con 69
5.3.11. Kiểm tra định lượng sợi cân .69
5.4. Kiểm tra chất lượng trên máy UTSER 4 .71
5.4.1. Phương pháp lấy mẫu .71
5.4.2. Chu kỳ kiểm tra .72
5.4.3. Thao tác .72
PHẦN II: TÍNH HIỆU QUẢ KINH TẾ 74
PHÂN TÍCH CHUNG 74
I. Tính vốn đầu tư .74
I.1. Tính giá thành xây dựng cơ bản .74
I.2. Giá thành thiết bị 75
I.3. Vốn cho việc liên quan khác 76
I.4. Nguồn vốn .76
I.5. Tính khấu hao .76 II. Chi phí sản xuất .77 II.1. Chi phí mua nguyên liệu .77
II.2. Chi phí mua nguyên vật liệu phụ 77
II.3. Chi phí điện năng 77
II.4. Tính lương cho cán bộ cho công nhân viên 78
II.5. Tính khấu hao máy móc nhà xưởng 80
II.6. Tính chi phí cho máy và công ty .80
II.7. Chi phí ngoài sản xuất 80
II.8. Chi phí nước trung bình cho 1kg sợi .80
II.9. Tổng chi phí để sản xuất ra 1kg sợi 80
II.10. Kết luận .81
III. Doanh thu .82
IV. Tỷ suất lợi nhuận của một năm tính theo thời gian thu hồi vốn .84
KẾT LUẬN .91
MỤC LỤC 9
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 91
👁 Lượt xem: 1020
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 90
👁 Lượt xem: 638
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 487
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 415
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 456
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 321
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 403
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 1843
⬇ Lượt tải: 16