Mã tài liệu: 283463
Số trang: 60
Định dạng: zip
Dung lượng file: 636 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
PHẦN 1:GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI 3
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY 3
II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 4
1. Giai đoạn 1894-1954 4
2. Giai đoạn 1955-1965 4
3. Giai đoạn 1965-1975 5
4. Giai đoạn 1975-1985 5
5. Giai đoạn từ năm 1985 đến tháng 8/1996 6
6. Giai đoạn từ 1996 đến nay: 7
III. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRONG MỘT SỐ NĂM GẦN ĐÂY 8
1. Hoạt động sản xuất 8
2. Kết quả hoạt động kinh doanh 9
a. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế 9
b. Tình hình tiêu thụ nước sạch 10
PHẦN 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI. 12
I. Những đặc điểm kinh tế kỹ thuật chủ yếu ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng đến tài sản của Công ty. 12
1. Đặc điểm về sản phẩm 12
a. Sản phẩm chính: nước sạch 12
b. Các hoạt động kinh doanh khác 13
2. Đặc điểm về khách hàng 13
3. Đặc điểm về lao động 14
4. Đặc điểm về cơ sở vật chất và trang thiết bị 15
5. Đặc điểm về vốn 16
6. Đặc điểm về cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị 18
a. Khối phòng ban 19
b. Khối sản xuất nước: 21
c. Khối các xí nghiệp kinh doanh 21
d. Khối các xí nghiệp phụ trợ 21
II. Tài sản và cơ cấu tài sản của Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội. 22
1. Khái quát về tài sản. 22
2. Tài sản cố định. 23
3. Tài sản lưu động 26
III. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI. 27
1. Hiệu quả sử dụng tổng tài sản. 28
2. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định. 31
3. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động. 34
IV. Đánh giá về hiệu quả sử dụng tài sản của Công ty trong một số năm gần đây. 40
1. Thành công 40
2. Hạn chế. 42
3. Nguyên nhân của những hạn chế. 43
a) Nguyên nhân chủ quan 43
b) Nguyên nhân khách quan. 44
PHẦN 3: KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN Ở CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI 46
I. GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP. 46
1. Làm tốt công tác đầu tư đổi mới máy móc trang thiết bị. 46
2. Hoàn thiện công tác quản lý tài sản. 48
3. Nâng cao trình độ của cán bộ quản lý và công nhân. 49
4. Chú trọng vấn đề phân tích tài chính 51
5. Quản lý khách hàng và làm tốt công tác ghi thu tiền nước. 52
6. Tăng cường nhiều nguồn nước và nâng cao chất lượng nước sạch: 53
7. Đổi mới cơ chế tổ chức hoạt động tại Công ty theo mô hình tổng Công ty 55
II. Kiến nghị đối với cấp trên. 58
1. Hỗ trợ nguồn vốn với lãi suất tín dụng ưu đãi. 58
2. Cải cách thủ tục hành chính. 59
3. Hoàn thiện mô hình tổng công ty nhà nước. 59
KẾT LUẬN 61
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 456
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 306
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 67
👁 Lượt xem: 253
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 313
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 342
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 47
👁 Lượt xem: 301
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 57
👁 Lượt xem: 442
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 263
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 439
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 411
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 31
👁 Lượt xem: 373
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 406
⬇ Lượt tải: 16