Mã tài liệu: 278608
Số trang: 107
Định dạng: zip
Dung lượng file: 699 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Chương I: Vai trò của nguồn nhân lực 4
với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa 4
I. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và vai trò của nó với phát triển kinh tế xã hội. 4
1. Khái niệm công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 4
1.1. Công nghiệp hóa. 4
1.2. Hiện đại hóa. 4
3. Vai trò của công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự phát triển kinh tế xã hội. 7
3.1. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa với quá trình đô thị hóa. 7
3.2. CNH, HĐH thúc đẩy các mối liên kết trong kinh tế. 8
3.3. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là con đường cơ bản nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế. 9
3.4. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa góp phần giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội khác. 10
II. Vai trò của nguồn nhân lực với sự nghiệp CNH, HĐH. 10
1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm, phát triển nguồn nhân lực. 10
1.1. Nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực 10
1.2. Đặc điểm của nguồn nhân lực. 13
1.4. Phân loại nguồn nhân lực. 15
1.4.1. Nguồn nhân lực có sẵn trong dân cư. 15
1.4.2. Nguồn nhân lực tham gia vào hoạt động kinh tế. 16
1.4.3. Nguồn nhân lực dự trữ. 16
2.Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá , hiện đại hoá . 17
2.1.Con người chủ thể thực hiện quá trình CNH, HĐH. 18
2.2.Con người là đối tường hưởng thụ những thành quả từ quá trình này. 19
III. Chất lượng nguồn nhân lực và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực. 20
1. Các tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn nhân lực. 20
1.1. Chỉ tiêu phản ánh tình trạng sức khoẻ của dân cư. 20
1.2. Chỉ tiêu biểu hiện trình độ văn hóa của người lao động. 21
1.3. Chỉ tiêu phản ánh trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động. 21
1.4. Chất lượng nguồn nhân lực còn được thể hiện thông qua chỉ số phát triển con người (HDI - Human Development Index). 22
1.5. Ngoài những chỉ tiêu có thể lượng hóa được như trên người ta còn xem xét chỉ tiêu năng lực phẩm chất của người lao động. 23
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 24
2.1. Giáo dục và việc cải thiện chất lượng nguồn nhân lực. 24
2.2. Dịch vụ y tế, chăm sóc sức khoẻ và cải thiện chất lượng lao động. 25
2.3. Tác phong công nghiệp, tính kỷ luật của người lao động và chất lượng lao động. 26
2.4. Các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về phát triển nguồn nhân lực. 26
2.5.Các yếu tố về thị trường lao động. 27
2.6.Các chính sách về kế hoạch hoá gia đình tăng,cường chất lượng sinh sản 27
IV. Kinh nghiệm quốc tế trong phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 27
1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Thuỵ Điển. 27
1.1. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng. 28
1.2. Chính sách thị trường lao động chủ động. 30
2. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của Nhật Bản. 30
2.1. Đào tạo phát triển nguồn nhân lực. 30
2.2. Chế độ sử dụng lao động thích hợp. 32
3. Kinh nghiệm của nước có nền kinh tế chuyển đổi. 33
3.1. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tay nghề. 33
3.2. Chính sách tạo việc làm. 33
4. Một số kinh nghiệm có thể áp dụng cho Việt Nam. 34
4.1. Xây dựng khung thể chế hữu hiệu. 34
4.2. Chú trọng áp dụng các loại hình chính sách thị trường lao động chủ động. 35
4.3. Phát triển mạnh khu vực doanh nghiệp nhỏ. 35
Chương II: Thực trạng phát triển nguồn nhân lực 36
ở Việt Nam trong giai đoạn từ năm 1996 đến nay 36
I. Tình hình phát triển nguồn nhân lực ở Việt Nam. 36
1. Tăng trưởng nguồn nhân lực. 36
1.1.Tốc độ tăng lực lượng lao động luôn lớn hơn tốc độ tăng dân số. 36
2.Cơ cấu nguồn nhân lực. 39
2.1.Theo ngành kinh tế quốc dân. 39
2.2.Lao động làm việc theo loại hình kinh tế. 40
3. Sự thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. 42
3.1. Tình trạng thể lực của nguồn nhân lực. 42
3.2. Thực trạng về trình độ văn hoá của nguồn nhân lực Việt Nam. 44
3.2.1. Số người biết chữ trong lực lượng lao động khá cao so với các nước có cùng mức thu nhập. 44
3.2.2.Xét theo khu vực, trình độ văn hoá của lực lượng lao động khu vực thành thị cao hơn và có xu hướng tăng cao hơn khu vực nông thôn. 45
3.2.3.Xét theo vùng lãnh thổ 46
3.3. Thực trạng trình độ chuyên môn kỹ thuật của người lao động. 47
3.3.1. Khái quát chung về thực trạng CMKT của NNL. 47
3.3.2.X ét theo vùng nông thôn thành thị 49
3.3.3 .Xét theo cơ cấu giới 49
3.3.4.Xét theo vùng kinh tế 49
3.3.5.Xét về cơ cấu đào tạo. 52
3.4. Trình độ phát triển con người. 53
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực. 55
1. Các dịch vụ cơ bản (giáo dục, y tế...). 55
1.1. Giáo dục. 55
1.1.1. Đóng góp chung của nghành giáo dục 56
1.1.2.Giáo dục với phát triển đội ngũ giáo viên 57
1.1.3.Giáo dục với đào tạo nghề 57
1.1.4.Bất cập trong giáo dục đại học. 59
1.2. Y tế. 59
1.2.1.Hoạt động y tế dự phòng. 59
1.2.2.Hoạt động y tế chuyên sâu. 60
2. Tác phong công nghiệp, tính kỷ luật của người lao động. 62
3.Các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về phát triển nguồn nhân lực. 63
4.Các yếu tố về thị trường lao động 64
4.1.Cung về lao động có xu hướng tăng nhanh 65
4.2.Cơ cấu thị trường lao động 65
4.3. Đặc điểm của cung lao động 65
4.4. Đặc điểm của cầu lao động 65
5.Chính sách về kế hoạch hoá gia đình,tăng cường chất lượng sinh sản 66
III. Đánh giá chung về tình hình chất lượng nguồn nhân lực ở Việt Nam giai doạn 1996-2005. 66
1. Mặt tích cực. 67
1.1.Nguồn lao động dồi dào. 67
1.2.Trình độ học vấn của lao động nước ta ngày càng được cải thiện 67
1.3.Trình độ chuyên môn kĩ thuật của nguồn nhân lực cũng không ngừng được nâng cao. 67
1.4.Lao động Việt Nam có nhiều đức tính quý báu. 68
2. Hạn chế của nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước. 68
2.1. Tỷ lệ thất nghiệp còn cao và có xu hướng gia tăng. 68
2.2. Cơ cấu lao động theo nghề chuyển dịch chậm. 69
2.3.Chất lượng lao động chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng. 70
2.4. Năng suất và thu nhập của lao động Việt Nam còn thấp. 70
Chương III: Định hướng giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Việt Nam giai đoạn 206-2010 72
I. Xu hướng và yêu cầu về phát triển nguồn nhân lực của quá trình công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước giai đoạn 2006-2010. 72
1. Xu hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá. 72
2. Yêu cầu của công nghiệp hoá - hiện đại hoá đối với sự phát triển nguồn nhân lực. 76
2.1. Dự báo tăng trưởng nguồn nhân lực. 76
2.1.1. Dự báo số lượng, cơ cấu nguồn nhân lực - cung lao động. 76
2.1.2. Dự báo về cầu lao động. 79
2.2. Yêu cầu về chất lượng nguồn nhân lực. 81
II. Định hướng giải pháp nâng cao chất lượng NNL ở Việt Nam đến năm 2010. 82
1. Quan điểm mục tiêu phát triển NNL Việt Nam. 82
1.1. Quan điểm. 82
1.1.1. Chất lượng nguồn nhân lực giữ vai trò quyết định sự nghiệp CNH, HĐH ở nước ta. 82
1.1.2. Giáo dục giữ vị trí quyết định phát triển nguồn nhân lực. 83
1.1.3. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục và tạo điều kiện phát triển tài năng. 83
1.1.4. Phát triển nguồn nhân lực gắn với nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ khoa học - công nghệ và sự củng cố an ninh quốc phòng. 84
1.1.5. Phát triển nguồn nhân lực là sự nghiệp chung của Đảng, Nhà nước và nhân dân. 85
1.1.6. Phát triển nguồn nhân lực phải tính đến sự hội nhập quốc tế và khu vực trên cơ sở kế thừa và giữ vững tinh hoa văn hóa dân tộc. 85
1.2. Phương hướng phát triển. 86
1.3. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực. 87
2. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Việt Nam trong thời gian tới. 88
2.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực dưới góc độ giáo dục, đào tạo và dân số. 88
2.1.1. Trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo. 89
2.1.1.1. Giáo dục phổ thông. 89
2.1.1.2. Một số giải pháp chủ yếu nhằm phát triển giáo dục kỹ thuật nghề nghiệp vào giáo dục đại học. 92
2.2. Một số giải pháp nâng cao trạng thái sức khoẻ của nguồn nhân lực. 95
2.2.1. Nâng cao hiệu quả của hoạt đông y tế dự phòng 95
2.2.1.Tăng cường chất lượng khám chữa bệnh của hoạt động y tế chuyên sâu. 96
2.3.Giải pháp bồi dưỡng tác phong công nghiệp cho người lao động. 97
2.4.Các cơ chế chính sách của Đảng và nhà nước về phát triển nguồn nhân lực. 97
2.5.Phát triển mạnh khu vực doanh nghiệp vừa và nhỏ. 97
2.6.Nhóm giải pháp hỗ trợ ,khuyến khích thị trường lao động phát triển 98
2.7. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực dưới góc độ phát triển việc làm. 99
Kết luận 101
Danh mục tài liệu tham khảo 102
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 382
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 398
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 13
👁 Lượt xem: 338
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 326
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 441
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 13
👁 Lượt xem: 281
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 15
👁 Lượt xem: 308
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 33
👁 Lượt xem: 424
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 459
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 114
👁 Lượt xem: 416
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 48
👁 Lượt xem: 419
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 107
👁 Lượt xem: 473
⬇ Lượt tải: 19