Mã tài liệu: 278003
Số trang: 31
Định dạng: zip
Dung lượng file: 197 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu 1
Phần I: Lý luận chung về đầu tư và thẩm định dự án đầu tư 2
I. Đầu tư và dự án đầu tư. 2
1. Một số khái niệm đầu tư. 2
2. Dự án đầu tư và sự cần thiết đầu tư theo dự án 2
2.1. Khái quát về dự án đầu tư 2
2.2. Đặc điểm của dự án đầu tư 3
2.3. Sự cần thiết đầu tư theo dự án 4
3. Phân loại dự án đầu tư 5
3.1. Căn cứ vào cơ cấu tái sản xuất. 5
3.2. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động trong xã hội của các kết quả đầu tư. 5
3.3. Căn cứ vào bản chất của dự án đầu tư. 6
3.4. Theo thời gian thực hiện hay phát huy tác dụng để thu hồi đủ vốn đã bỏ ra 6
3.5. Theo nguồn vốn được huy động để thực hiện đầu tư. 6
3.6. Theo cấp quản lý dự án đầu tư. 6
II. Tổng quan về thẩm định dự án đầu tư 6
1. Khái niệm 6
2. Mục đích thẩm định dự án 6
3. Vai trò của thẩm định. 7
2.1. Đối với chủ đầu tư 7
2.2. Với ngân hàng và các tổ chức tài chính tiền tệ. 7
2.3. Đối với Nhà nước và xã hội. 7
4. Phương pháp thẩm định DAĐT. 8
3.1. Phương pháp so sánh các chỉ tiêu. 8
3.2. Phương pháp phân tích độ nhạy của dự án. 8
3.3. Phương pháp triệt tiêu rủi ro. 9
3.4. Phương pháp thẩm định theo trình tự 9
4.4. Phương pháp dự báo 9
4. Nội dung của thẩm định DAĐT. 9
4.1. Thẩm định dự án về phương diện kỹ thuật. 9
4.2. Thẩm định về nội dung thị trường của dự án. 9
4.3. Thẩm định về phương diện tổ chức sản xuất và quản lý. 10
4.4. Thẩm định các chỉ tiêu kinh tế- xã hội của dự án. 10
4.5. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính dự án đầu tư. 10
5. Phân cấp thẩm định dự án 11
5.1. Phân cấp thẩm định dự án vốn trong nước(theo luật đầu tư trong nước) 11
5.2. Phân cấp thẩm định các dự án đầu tư vốn nước ngoài (theo luật đầu tư nước ngoài) 12
5.2.1. Thủ tướng Chính phủ 12
5.2.2. Bộ Kế hoạch và đầu tư 12
5.2.3. UBND cấp tỉnh. 12
5.2.4. Ban quản lý khu công nghiệp. 12
5.2.5. Chủ đầu tư. 12
Phần II: Thực trạng công tác thẩm định dự án đầu tư ở Việt Nam 13
I. Về tổ chức thực hiện 13
2. Về chất lượng công tác thẩm định 13
3. Về nội dung thẩm định 15
1.4. Về mặt chuyên môn 15
II. Những hạn chế và nguyên nhân 16
1. Hạn chế. 16
1.1. Về quy trình thẩm định. 16
1.2. Về tổ chức thẩm định. 16
1.3. Về nội dung thẩm định. 16
2. Nguyên nhân của những hạn chế. 17
2.1. Công tác lập dự án chưa đảm bảo tính khả thi. 17
2.2. Các văn bản pháp lý còn thiếu chặt chẽ. 18
2.2.1. Về phạm vi thẩm định dự án. 18
2.2.2. Về chủ đầu tư. 19
2.2.3. Đánh giá tổng thể tính khả thi của dự án. 19
2.3. Quy hoạch không đồng bộ giữa các ngành, vùng và quy hoạch chung, nhiều ngành chưa xây dựng được quy hoạch riêng cho mình. 19
2.4. Thiếu thông tin về công nghệ và thiết bị, nhất là đối với những công nghệ thiết bị mới. 20
2.5. Việc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn chưa đầy đủ hoặc rất khó xác định được các định mức. 20
2.6. Một số nội dung thẩm định chưa hợp lý. 21
2.6.1. Về bảo vệ môi trường sinh thái, kế hoạch tái định cư. 21
2.6.2. Về kế hoạch tái định cư. 21
2.6.3. Về tổng mức vốn đầu tư 21
2.6.4. Về nguồn vốn đầu tư 21
2.6.5. Về phân tích hiệu quả đầu tư 21
2.7. Chưa có sự phân cấp trách nhiệm đối với cơ quan hứu quan cũng như đối với cán bộ thẩm định 22
Phần III: Một số giải pháp hoàn thiện quy trình thẩm định dự án đầu tư. 23
I. Về phía Nhà nước và các cơ quan hữu quan. 23
1. Nâng cao chất lượng lập dự án. 23
2. Cung cấp nguồn thông tin cần thiết, đầy đủ, chính xác và kịp thời cho công tác thẩm định dự án 23
3. Tăng cường sự phối hợp với các cơ quan hữu quan 24
4. Đảm bảo tính chặt chẽ, đầy đủ và hợp lý trong các văn bản pháp lý để làm cơ sở cho công tác thẩm định 25
4.1. Về quy chế quản lý đầu tư và xây dựng. 25
4.2. Về công tác quy hoạch. 25
4.3. Về công tác kế hoạch hoá đầu tư. 26
4.4. Các văn bản pháp lý khác. 26
5. Tăng cường quản lý của Nhà nước sau thẩm định . 27
6. Cải cách hành chính trong công tác lập và thẩm định dự án đầu tư. 28
7. Cải tiến quy trình thẩm định sao cho gọn nhẹ và hiệu quả hơn 29
8. Xác định ró trách nhiệm của các cá nhân và cơ quan tham gia thẩm định dự án 30
II. Giải pháp về thông tin: thiết lập hệ thống thông tin cần thiết liên quan đến dự án 30
III. Giải pháp về con người 32
IV. Nhóm các giải pháp khác 33
1. Giải pháp về máy móc, kỹ thuật phục vụ cho việc thẩm định 33
2. Thận trọng trong việc đánh giá ngành nghề lĩnh vực đầu tư 33
Kết luận 34
Tài liệu tham khảo 35
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 116
👁 Lượt xem: 274
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 345
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 111
👁 Lượt xem: 349
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 74
👁 Lượt xem: 265
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 74
👁 Lượt xem: 368
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 51
👁 Lượt xem: 370
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 314
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 532
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 116
👁 Lượt xem: 300
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 108
👁 Lượt xem: 253
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 91
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 88
👁 Lượt xem: 375
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 31
👁 Lượt xem: 380
⬇ Lượt tải: 16