Mã tài liệu: 243338
Số trang: 298
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 2,155 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt 13
Phần 1. Hệ thống tổ chức ngành lâm nghiệp 16
1. Hệ thống tổ chức ngành lâm nghiệp .17
1.1. Tóm tắt diễn biến tổ chức ngành lâm nghiệp từ 1945 đến
1995 18
1.1.1. Thời kỳ từ 1945 đến 1975 .18
1.1.2. Thời kỳ từ 1976 đến 1995 .18
1.1.3. Tổ chức bộ máy của cơ quan Bộ Lâm nghiệp 18
1.2. Tổ chức ngành lâm nghiệp từ 1995 đến nay 19
1.2.1. Tổ chức quản lý nhà n−ớc về lâm nghiệp .20
1.2.2. ở Địa ph−ơng .21
1.3. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ .25
1.3.1. Hệ thống nghiên cứu .25
1.3.2. Hệ thống đào tạo .25
1.3.3. Hệ thống sự nghiệp khác 26
.26 1.3.4. Các đơn vị sản xuất, kinh doanh
2. Chức năng, nhiệm vụ của hệ thống tổ chức quản lý nhà n−ớc
chuyên ngành lâm nghiệp 27
2.1. Tóm tắt nội dung quản lý nhà n−ớc về lâm nghiệp 27
2.2. Chức năng, nhiệm vụ của hệ thống tổ chức quản lý nhà
n−ớc về chuyên ngành lâm nghiệp 28
2.2.1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 28
2.2.2. Cục Lâm nghiệp 30
2.2.3. Cục Kiểm lâm .35
2.2.4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 39
2.2.5. Chi cục Kiểm lâm (trực thuộc UBND Tỉnh) 44
2.2.6. Uỷ ban nhân dân cấp huyện 48
2.2.7. Uỷ ban nhân dân cấp xã .52
Phần 2. Hiệp hội Lâm nghiệp 55
1. Hội khoa học kỹ thuật lâm nghiệp Việt Nam .55
1.1. Thành lập Hội 57
1.2. Mục đích của Hội .57
1.3. Vị trí, phạm vi hoạt động 57
1.4. Nhiệm vụ của Hội 58
1.5. Tổ chức Hội 59
2. Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam .59
2.1. Thành lập Hiệp hội 59
2.2. Mục đích của Hiệp hội 59
2.3. Vị trí, phạm vi hoạt động 59
2.4. Nhiệm vụ của Hiệp hội 60
2.5. Tổ chức Hiệp hội 60
Phần 3. Ch−ơng trình tổng thể cải cách hành chính công-cơ sở .62
1. Giới thiệu .62
2. Lộ trình cải cách hành chính ngành lâm nghiệp .64
3. Kế hoạch hành động thực hiện ch−ơng trình cải cách hành
chính của Bộ NN và PTNT 67
3.1. Mục tiêu chung 67
3.2. Các mục tiêu cụ thể .67
3.3. Kế hoạch cải cách hành chính công giai đoạn 2005-2010 67
4. Kế hoạch hành động thực hiện ch−ơng trình cải cách hành
chính của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm
2005. .68
Phần 4. Chiến l−ợc nguồn nhân lực, chuyên ngành lâm nghiệp
và tổ chức thực hiện 69
1. Thực trạng lao động ở nông thôn, nguồn nhân lực và công tác
đào tạo của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn 71
1.1. Thực trạng lao động nông, lâm nghiệp ở nông thôn .72
1.1.1. Về số l−ợng 72
1.1.2. Về chất l−ợng .73
1.2 Đánh giá chung .74
2. Tình hình nguồn nhân lực - Công tác đào tạo và bồi d−ỡng
chuyên ngành Lâm nghiệp (CNLN) 75
2.1. Thực trạng nguồn nhân lực của CNLN .75
2.1.1. Cán bộ kỹ thuật và công nhân trong CNLN 76
2.1.2 Đánh gía và bình luận 79
2.2. Thực trạng công tác đào tạo và bồi d−ỡng nguồn nhân lực
lâm nghiệp .84
2.2.1. Thể chế .84
2.2.2. Công tác đào tạo .85
2.2.3. Đánh giá chung về công tác đào tạo của CNLN 93
3. Chiến l−ợc phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành lâm
nghiệp .97
3.1. Ph−ơng h−ớng chung phát triển nguồn nhân lực của
ngành NN và PTNT 97
3.2. Mục tiêu 98
3.2.1. Mục tiêu tổng quát và lâu dài 98
3.2.2. Mục tiêu tr−ớc mắt, đến năm 2010 .98
3.3. Chiến l−ợc phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành LN 98
3.3.1. Vấn đề đặt ra đối với lao động lâm nghiệp trong nông
thôn 98
3.3.2. Về đào tạo phát triển nguồn nhân lực chuyên ngành
lâm nghiệp .99
4. Tổ chức thực hiện 107
4.1. Công tác chỉ đạo 107
4.2. Sắp xếp, củng cố và tăng c−ờng hệ thống cơ sở đào tạo
CNLN .109
4.2.1. Quy hoạch hợp lý mạng l−ới tr−ờng và cơ sở đào tạo 109
4.2.2. Xây dựng đội ngũ cán bộ giảng dạy 110
4.2.3. Đổi mới mục tiêu, nội dung, ph−ơng pháp đào tạo 112
4.2.4. Tăng c−ờng phổ cập LN và khuyến lâm cho dân làm
nghề rừng .112
4.3. Xây dựng chế độ, chính sách 113
4.3.1. Đối với đối t−ợng đ−ợc đào tạo 113
4.3.2. Đối với đội ngũ cán bộ, giáo viên các tr−ờng lâm
nghiệp .113
4.3.3. Mở rộng hợp tác quốc tế 114
4.4. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật .114
4.5. Hình thành mối liên kết giữa đào tạo nông, lâm nghiệp và
khuyến nông, khuyến lâm 115
4.5.1. Mối quan hệ giữa đào tạo nông, lâm nghiệp và
khuyến nông, khuyến lâm 115
4.5.2. Mối quan hệ giữa đào tạo lâm nghiệp và đào tạo nông
nghiệp .116
4.5.3. Quan hệ giữa đào tạo công nhân lâm nghiệp với đào
tạo nghề cho nông dân 117
4.6. Các ph−ơng án −u tiên cho đào tạo lâm nghiệp giai đoạn
2002-2010 .119
4.7. Đổi mới cơ chế hoạt động cho Ch−ơng trình hỗ trợ đào
tạo lâm nghiệp .122
Phần 5. Thủ tục hành chính về quản lý rừng, đất lâm nghiệp và
h−ớng dẫn thực hiện .126
1. Thủ tục hành chính về quản lý rừng và đất lâm nghiệp .127
1.1. Nguyên tắc quản lý rừng tự nhiên 128
1.2. Những quy định chung về rừng tự nhiên 128
1.3. Nguyên tắc tổ chức quản lý 3 loại rừng .128
1.4. Thẩm quyền quy hoạch, thành lập 3 loại rừng .129
1.5. Một số mẫu biểu báo cáo công tác quản lý, bảo vệ rừng .130
2. Quản lý rừng đặc dụng .133
2.1. Phân loại .133
2.2. Phân cấp quản lý .134
2.3 Tổ chức bộ máy .135
3. Quản lý rừng phòng hộ 137
3.1. Phân loại .137
3.2. Tổ chức bộ máy 137
3.3. Quyền lợi của các hộ nhận khoán và tham gia đầu t− xây
dựng rừng phòng hộ .139
4. Quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên .139
4.1. Phân loại rừng sản xuất là rừng tự nhiên 139
4.2. Tổ chức quản lý 139
4.3. Trách nhiệm và quyền lợi của lâm tr−ờng quốc doanh đối
với việc quản lý rừng sản xuất là rừng tự nhiên .140
4.3.1. Trách nhiệm 140
4.3.2. Quyền lợi 140
4.4. Trách nhiệm và quyền lợi của các chủ rừng khác đối với
việc quản lý, kinh doanh rừng sản xuất là rừng tự nhiên .141
4.4.1. Trách nhiệm 141
4.4.2. Quyền lợi 141
5. Quản lý diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp 142
5.1. Trách nhiệm của Bộ NN và PTNT .142
5.2. Trách nhiệm của các cơ quan trực thuộc Bộ NN và PTNT .142
6. Quản lý bảo vệ động vật, thực vật rừng quý hiếm .145
6.1. Danh mục thực vật, động vật hoang dã quý hiếm 145
6.2. Phân cấp quản lý .145
6.3. Chế độ quản lý, bảo vệ .146
6.3.1. Thống kê theo dõi .146
6.3.2. Chế độ quản lý, bảo vệ động, thực vật rừng quý hiếm
hoang dã nhóm I (IA,IB) 146
6.3.3. Khai thác, sử dụng động, thực vật rừng quý hiếm
hoang dã thuộc nhóm II (IIA, IIB) 147
6.3.4. Khai thác, sử dụng động, thực vật rừng quý, hiếm
thuộc nhóm I, nhóm II do tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn nuôi
trồng .148
6.3.5. Tr−ờng hợp thú rừng thuộc loại quý, hiếm phá hoại
sản xuất hoặc đe dọa tính mạng con ng−ời .149
7. Một số thủ tục hỗ trợ khác trong quản lý, bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên .150
8. H−ớng dẫn thực hiện thủ tục hành chính về quản lý rừng và
đất lâm nghiệp .150
8.1. Quy hoạch 3 loại rừng .150
8.1.1. Những đặc điểm tự nhiên và kinh tế xã hội của tỉnh .151
8.1.2. Hiện trạng tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp 151
8.1.3. Những nội dung chính quy hoạch 3 loại rừng 151
8.1.4. Các giải pháp thực hiện 152
8.2. Xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng .153
8.2.1. Những quy định chung .153
8.2.2. Nội dung xác định ranh giới và cắm mốc các loại rừng 154
8.2.3. Tổ chức thực hiện và quản lý bảo vệ hệ thống mốc
giới 157
8.2.4. Trình tự thực hiện .159
8.2.5. Cắm mốc ở thực địa .166
8.2.6. Một số mẫu biểu xác định ranh giới và cắm mốc các
khu rừng 166
9. Thực hiện các thủ tục quản lý khai thác rừng tự nhiên 172
9.1. Quy định chung 172
9.2. Xây dựng ph−ơng án điều chế rừng .172
9.3. Thiết kế khai thác, khai thác gỗ, tre nứa, lâm sản trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ kết hợp rừng sản xuất ( sau đây
gọi chung là rừng sản xuất) 175
9.3.1. Thiết kế khai thác và khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên (gọi tắt là khai thác gỗ rừng tự nhiên) 175
9.3.2. Khai thác tận dụng .186
9.3.3. Khai thác tận dụng gỗ, lâm sản ngoài gỗ trong rừng
phòng hộ 192
9.3.4. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý Nhà n−ớc
các cấp 195
9.4. Thực hiện các thủ tục theo dõi diến biến tài nguyên rừng .199
10. Trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc quản lý rừng và đất lâm
nghiệp .203
10.1. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý nhà n−ớc về lâm
nghiệp các cấp .203
10.1.1. Cấp Trung −ơng 203
10.1.2. Địa ph−ơng 204
10.2. Trách nhiệm theo dõi, kiểm tra theo từng chuyên đề 206
10.2.1. Đối với rừng tự nhiên 206
10.2.2. Đối với việc cắm mốc giới .206
10.2.3. Đối với việc khai thác gỗ và lâm sản .206
10.2.4. Đối với việc giao rừng và đất lâm nghiệp .206
10.2.5. Đối với những dự án lớn nh− Dự án trồng mới 5
triệu ha rừng .207
10.2.6. Đối với các tr−ờng hợp khẩn cấp .207
Phần 6. Quản lý Tài chính lâm nghiệp .208
1. Quản lý các khoản thu chi Ngân sách Nhà n−ớc cho các hoạt
động quản lý và phát triển Lâm nghiệp .209
1.1. Hệ thống ngân sách nhà n−ớc .211
1.1.1. Tổng quan 211
1.1.2. Lập dự toán ngân sách .212
1.1.3. Ph−ơng thức cấp phát và thanh toán NSNN 214
1.1.4. Kế toán và quyết toán NSNN .215
1.1.5. Xử lý kết d− ngân sách .217
1.2. Quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi cho các hoạt động
th−ờng xuyên của cơ quan quản lý Nhà n−ớc về Nông nghiệp
và PTNT 217
1.2.1. Đối t−ợng, phạm vi, nội dung chi 217
1.2.2. Thủ tục quản lý, sử dụng .219
1.2.3. Cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu 221
1.2.4. Quyền và nghĩa vụ của các đơn vị sự nghiệp có thu: .221
1.3. Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thuộc ch−ơng trình, dự
án. .222
1.3.1. Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí các Ch−ơng trình
mục tiêu quốc gia 222
1.3.2. Quản lý, sử dụng nguồn vốn thuộc dự án trồng mới 5
triệu ha rừng .223
1.3.3. Quản lý, sử dụng nguồn vốn thuộc Ch−ơng trình
giống cây trồng, vật nuôi và giống cây lâm nghiệp 227
1.3.4 Quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thu hồi từ các nhiệm
vụ khoa học và công nghệ 229
1.4. Quản lý nguồn đầu t− trong lâm nghiệp .230
1.4.1 Đối t−ợng, phạm vi, nội dung chi .230
1.4.2 Thủ tục quản lý, sử dụng 230
1.5. Quản lý nguồn viện trợ của n−ớc ngoài trong lâm nghiệp .231
1.5.1. Phân loại các nguồn vốn viện trợ trong Lâm nghiệp 231
1.5.2 Thủ tục quản lý, sử dụng 232
2. Khuyến khích đầu t− phát triển lâm nghiệp .233
2.1. Khuyến khích đầu t− phát triển lâm nghiệp .233
2.1.1 Bảo đảm và hỗ trợ đầu t− 233
2.1.2 Về −u đãi đầu t− .234
2.1.3 Thủ tục xét cấp −u đãi đầu t−. 237
2.2. Tín dụng đầu t− phát triển .238
2.2.1 Mục đích của tín dụng đầu t− phát triển của Nhà n−ớc 238
2.2.2 Nguyên tắc tín dụng đầu t− phát triển của Nhà n−ớc 239
2.2.3 Cho vay đầu t− .239
2.2.4 Hỗ trợ lãi suất sau đầu t− 242
2.2.5 Bảo lãnh tín dụng đầu t− .243
2.3. Một số chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển
nông nghiệp và nông thôn 244
2.3.1 Đối t−ợng cho vay 244
2.3.2 Chính sách và cơ chế tín dụng thông th−ờng 245
2.3.3 Cơ chế tín dụng thực hiện chính sách xã hội của Ngân
hàng Chính sách-Xã hội .246
3. Cơ chế tài chính trong các doanh nghiệp lâm nghiệp nhà n−ớc .246
3.1. Cơ chế tài chính trong các doanh nghiệp hoạt động kinh
doanh .246
3.1.1 Vốn và Tài sản của công ty nhà n−ớc .247
3.1.2 Quản lý, sử dụng vốn và tài sản 247
3.1.3 Xử lý tài chính khi chuyển đổi sở hữu công ty nhà
n−ớc 250
3.2. Công ty nhà n−ớc tham gia hoạt động công ích. .252
4. Các sắc thuế trong lâm nghiệp 253
4.1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp .253
4.2. Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất 255
4.3. Thuế tài nguyên .256
4.3.1 Đối t−ợng nộp thuế và chịu thuế 256
4.3.2 Thuế suất thuế tài nguyên .256
4.3.3 Căn cứ tính thuế .257
4.3.4 Kê khai, đăng ký, nộp thuế tài nguyên 257
4.3.5 Miễn, giảm thuế tài nguyên 257
4.4. Thuế giá trị gia tăng 258
4.5. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu 261
4.5.1 Đối t−ợng chịu thuế .261
4.5.2 Cách tính thuế 261
4.5.3 Miễn giảm thuế 263
4.6. Thuế thu nhập doanh nghiệp 263
4.6.1 Đối t−ợng nộp thuế 263
4.6.2 Căn cứ tính thuế .263
4.6.3 Miễn thuế, giảm thuế .264
4.6.4 Đăng ký, kê khai, nộp thuế .265
5. Một số tồn tại và đề xuất 265
5.1. Tồn tại .265
5.1.1 Về quản lý, sử dụng nguồn NSNN 265
5.1.2 Chính sách thuế .268
5.2. Đề xuất 270
5.2.1 Về quản lý, sử dụng nguồn NSNN 270
5.2.2 Về chính sách thuế .27
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 47
👁 Lượt xem: 379
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 350
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 275
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 274
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 362
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 376
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 145
👁 Lượt xem: 511
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 79
👁 Lượt xem: 258
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 233
👁 Lượt xem: 769
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 6
👁 Lượt xem: 300
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 426
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 4
👁 Lượt xem: 577
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem