Mã tài liệu: 268105
Số trang: 77
Định dạng: zip
Dung lượng file: 620 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHIỆP HỔ TRỢ NGÀNH DỆT MAY 3
1.1. Khái niệm chung về công nghiệp hỗ trợ 3
1.1.1. Khái niệm chung. 3
1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp hỗ trợ. 4
1.1.3. Vai trò công nghiệp hỗ trợ đối với sự phát triển kinh tế 6
1.2. Công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may. 8
1.2.1. Khái niệm công nghiệp hỗ trợ ngành dệt may. 8
1.2.2. Các ngành công nghiệp hỗ trợ cho ngành dệt may. 11
1.2.2.1. Ngành sản xuất nguyên liệu. 11
1.2.2.2. Ngành cơ khí. 12
1.2.2.3. Kéo sợi. 12
1.2.2.4. Ngành dệt vải. 12
1.2.2.5. Nhuộm, in vải. 13
1.3. Các nhân tố tác động đến sự phát triển của ngành CNHT ngành dệt may. 13
1.3.1.Thị trường. 13
1.3.2.Vốn. 13
1.3.3. Khoa học kỹ thuật và Công nghệ. 14
1.3.4. Các chính sách của nhà nước với phát triển CNHT. 14
1.3.5. Các quan hệ liên kết khu vực và toàn cầu. 14
1.4. Kinh nghiệm của các nước trong phát triển CNHT dệt may. 15
1.4.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc. 15
1.4.2. Kinh nghiệm của Nam Phi 16
1.4.3. Kinh nghiệm của Ấn Độ. 18
1.4.4. Bài học kinh nghiệm từ các nước có thể áp dụng ở Việt Nam. 19
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỔ TRỢ NGÀNH DỆT MAY VIỆT NAM. 19
2.1. Đánh giá chung về ngành DMVN hiện nay. 19
2.2. Các chính sách của nhà nước về phát triển CNHT ngành dệt may. 21
2.2.1. Quan điểm phát triển ngành CNHT dệt may Việt Nam hiện nay. 21
2.2.2. Quy hoạch phát triển ngành CNHT ngành dệt may Việt Nam. 22
2.2.2.1. Quy hoạch sản phẩm chiến lược 22
2.2.2.2. Quy hoạch theo vùng, lãnh thổ. 23
2.2.3. Chính sách vốn: 25
2.2.3.1. Vốn cho đầu tư phát triển 25
2.2.3.2. Vốn cho hoạt động nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực và xử lý môi trường. 25
2.2.4. Chính sách nguyên nhiên liệu: 26
2.2.5. Chính sách khác. 26
2.2.5.1. Chính sách đầu tư. 26
2.2.5.2. Chính sách phát triển nhân lực: 27
2.2.5.3. Chính sách về khoa học công nghệ. 27
2.2.5.4. Chính sách phát triển thị trường. 28
2.3. Thực trạng phát triển CNHT ngành DMVN hiện nay. 28
2.3.1. Ngành nguyên liệu. 29
2.3.2. Ngành kéo sợi. 32
2.3.3. Ngành dệt vải 34
2.3.4. Ngành nhuộm, in. 35
2.3.5. Ngành cơ khí. 37
2.3.6. Ngành sản xuất phụ liệu may. 39
2.4. Đánh giá chung về phát triển CNHT ngành DMVN. 40
2.4.1. Những kết quả đạt được của ngành CNHT ngành DMVN. 40
2.4.2. Những tồn tại của ngành CNHT ngành dệt mayViệt Nam hiện nay. 43
2.4.2.1. Tỉ lệ nội địa hóa thấp. 43
2.4.2.2. Tính cạnh tranh của sản phẩm thấp. 45
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại. 47
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP BỔ TRỢ NGÀNH DỆT MAY VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020. 49
3.1. Cơ sở khoa học của các giải pháp phát triển CNHT dệt may đến năm 2020. 49
3.1.1. Cơ hội đối với ngành CNHT ngành DMVN. 49
3.1.1.1. Lợi thế về lao động. 49
3.1.1.2. Lợi thế về thị trường tiêu thụ. 50
3.1.1.3. Lợi thế về môi trường chính sách và vốn đầu tư. 50
3.1.1.4. Cơ hội khi Việt Nam gia nhập WTO. 51
3.1.2.Thách thức với ngành CNHT ngành DMVN . 52
3.1.2.1. Thị trường và đối thủ cạnh tranh. 52
3.1.2.2. Yêu cầu chất lượng và trình độ công nghệ. 53
3.1.2.3. Trình độ quản lý và nhân công. 53
3.1.2.4.Thách thức sau khi gia nhập WTO. 54
3.1.3. Định hướng phát triển DMVN đến năm 2020. 57
3.1.3.1. Chiến lược phát triển. 57
3.1.3.2. Mục tiêu phát triển DMVN đến năm 2020. 57
3.2. Định hướng và mục tiêu phát triển ngành CNHT dệt may 59
3.2.1. Định hướng phát triển ngành CNHT dệt may Việt Nam. 59
3.2.2. Mục tiêu phát triển. 61
3.3. Giải pháp phát triển ngành CNHT ngành dệt may Viêt Nam. 62
3.3.1. Giải pháp đối với chính phủ. 62
3.3.1.1. Có định hướng phát triển hợp lý ngành CNHT. 62
3 3.1.2.Tăng cường liên kết giữa các DN. 62
3.3.1.3. Hoàn thiện cơ chế chính sách nội địa hóa. 63
3.3.1.4. Hoàn thiện chính sách đầu tư. 63
3.3.1.5. Về chính sách khuyến khích xuất khẩu mở rộng thị trường. 64
3.3.1.6. Về chính sách đào tạo cán bộ và nhân lực. 65
3.3.2. Giải pháp đối với các DN trong nước. 66
3.3.2.1. Xây dựng chiến lược phát triển trong dài hạn cho doanh nghiệp. 66
3.3.2.2. Nâng cao hoạt động tổ chức sản xuất. 67
3.3.2.3. Nâng cao trình độ công nghệ. 67
3.3.2.4. Khai thác thị trường trong và ngoài nước. 68
3.3.2.5. Đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho ngành CNHT. 69
3.3.2.6. Chú trọng đầu tư công tác quảng bá thương hiệu 70
3.3.3. Các giải pháp khác. 71
KÊT LUẬN 72
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ BIỂU ĐỒ
Bảng 2.1: Tình hình sản xuất xơ- sợi tổng hợp của Việt Nam 2002- 2008 31
Bảng 2.2: Nhu cầu tiêu thụ của cả nước giai đoạn 2001- 2008 32
Bảng 2.3: Nhu cầu xơ- sợi Polyeste giai đoạn 2001- 2008 34
B ảng 2.4: Số liệu tình hình sản xuất và XNK ngành dệt Việt Nam giai đoạn 2006-2009
Bảng 2.5: Nhu cầu hoá chất, thuốc nhuộm của DMVN năm 2001- 2006 36
Bảng 2.7: Tình hình sản xuất chất trợ của Việt Nam năm 2008 37
Bảng 2.8: Nhu cầu của ngành DMVN đối với các sản phẩm cơ khí năm 2008. 39
Bảng 2.9: Tình hình cung cấp các loại phụ liệu may trong nước 40
Bảng 3.2: Năng lực cạnh tranh của CNHT ngành DMVN trong điều kiện hội nhập 56
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 401
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 235
👁 Lượt xem: 497
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 116
👁 Lượt xem: 282
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 236
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 306
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 241
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 338
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 437
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 413
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 453
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 25
👁 Lượt xem: 366
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 19
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 77
👁 Lượt xem: 657
⬇ Lượt tải: 17