Mã tài liệu: 292081
Số trang: 75
Định dạng: zip
Dung lượng file: 1,165 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG ĐỒNG BỘ SỐ SDH 2
CHƯƠNG I: HỆ THỐNG CẬN ĐỒNG BỘ PDH 2
1.1. NGUYÊN LÝ CHUNG 2
1.2. NGUYÊN LÝ GHÉP KÊNH 2
1.3. ĐẤU NỐI CÁC MÁY GHÉP KÊNH 3
1.3.1. Các cấp của máy ghép kênh 3
1.3.2. Chức năng ghép tách luồng 4
1.4. CÁC HẠN CHẾ CỦA HỆ THỐNG CẬN ĐỒNG BỘ PDH 4
CHƯƠNG II: HỆ THỐNG ĐỒNG BỒ SDH 5
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG 5
2.2. ĐẶC ĐIỂM GHÉP KÊNH SDH 5
2.2.1. Nguyên lý ghép kênh đồng bộ số SDH 5
2.2.1.1. Cấu trúc ghép kênh. 6
2.2.1.2. Cấu trúc của một khung cơ sở 8
2.2.1.3. Phân cấp tốc độ 9
2.2.2. Phương thức ghép kênh 10
2.2.2.1. Sắp xếp các luồng nhánh vào VC-n 10
2.2.2.2. Ghép kênh đồng bộ số SDH 11
2.2.2.3. Ghép các AU vào STM-n 13
2.2.2.4. Đánh số AU-n và TU-n 14
PHẦN II: GIỚI THIỆU VỀ THIẾT BỊ FLX 150/600 17
CHƯƠNG I: CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ FLX 150/600 17
1.1. CÁC THAM SỐ HỆ THỐNG 17
1.2. CÁC GIAO DIỆN NHÁNH 18
1.2.1. Giao diện SDH 18
1.2.2. Giao diện PDH 20
1.3. GIAO DIỆN ĐỒNG BỘ 21
1.4. GIAO DIỆN CẢNH BÁO CHUNG 22
1.5. GIAO DIỆN NGHIỆP VỤ 22
1.6. CÁC BYTE MÀO ĐẦU 22
1.7. CÁC THÔNG SỐ NGUỒN CUNG CẤP 24
1.8. THIẾT BỊ FLX 150/600 ĐƯỢC THIẾT KẾ THEO TIÊU CHUẨN ITU-T: 25
1.9 CÁC ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG 25
2.1. CÁC CẤU HÌNH CỦA HỆ THỐNG FLX 150/600 25
2.1.1. Cấu hình đầu cuối - TRM 26
2.1.2. Cấu hình lặp REG (Regenerator) 28
2.1.3. Cấu hình xen rẽ ADM (Add Drop Multiplex) 29
2.2. CẤU HÌNH MẠNG SỬ DỤNG HỆ THỐNG FLX 31
2.2.1. Mạng điểm nối điểm (Point to point) 31
2.2.2. Mạng chuỗi (Linear network) 31
2.2.3. Mạng vòng (Ring network) 32
2.2.4. Mạng phân nhánh HUB (HUB bing network) 32
2.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG FLX 33
2.3.1. Chức năng đồng bộ mạng 33
2.3.1.1. Nguồn đồng bộ 33
2.3.1.2. Các đồng bộ đầu ra 34
2.3.1.3. Lựa chọn nguồn đồng bộ 34
2.3.1.3.1. Chế độ 1: 34
2.3.1.3.2. Chế độ 2: 34
2.3.1.3.3. Chuyển đổi nguồn đồng bộ 35
2.3.1.4. Mạng đồng bộ 36
2.3.2. Chức năng giám sát chất lượng thông tin 43
2.3.3. Nâng cấp hệ thống khi hệ thống đang trong trạng thái làm việc 44
2.3.3.1. Nâng cấp mạng với chức năng bảo vệ MPS 44
2.3.3.2. Nâng cấp mạng với chức năng bảo vệ PPS 45
2.3.4. Chức năng đấu nối chéo, xen rẽ 48
2.3.4.1. Chức năng đấu nối chéo HOVC TSI 49
2.3.4.2. Chức năng đấu nối chéo LOVC TSI 49
2.3.5. Các chức năng dịch vụ 50
2.3.5.1. Chức năng thoại nghiệp vụ OW 50
2.3.5.1.1. Chức năng mạng nghiệp vụ 51
2.3.5.1.2. Chức năng gọi nghiệp vụ 52
2.3.5.2. Chức năng cảnh báo, quản lý trạm 52
2.3.6. Chức năng tự động ngắt nguồn laser (ALS) 53
2.3.6.1. Tự động khôi phục lại nguồn laser 53
2.3.6.2. Khôi phục nhân công 53
2.3.6.3. Khôi phục nhân công trong chế độ kiểm tra 53
2.3.7. Chức năng quản lý luồng 53
2.3.7.1. Dấu của luồng 53
2.3.7.2. Nhãn tín hiệu 54
2.3.8. Chức năng dự phòng 55
2.3.8.1. Dự phòng phân đoạn ghép kênh MSP 55
2.3.8.2. Chức năng dự phòng luồng VC (PPS) - (Path Protection Switch) 57
2.3.8.3. Dự phòng card 59
2.4. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG THỂ CỦA THIẾT BỊ FLX 60
2.4.1. Phần chung 63
2.4.2. Phần giao diện tổng hợp 63
2.4.3. Phần giao diện nhánh 64
2.4.4. Vị trí và chức năng các card trong hệ thống FLX 64
2.5. KHỐI PHÂN PHỐI NGUỒN PWRDIS 65
2.6. CÁC CỔNG GIAO TIẾP LUỒNG CẬN ĐỒNG BỘ SỐ PDH 66
2.6.1. Cổng giao tiếp luồng 2,048 Mb/s, trở kháng 120 (ký hiệu CNL-2) 66
2.6.2. Cổng giao tiếp 2,048 Mb/s trở kháng 75 (CNL-1) 67
2.6.3. Cổng giao tiếp 34,368 Mb/s, 139,264 Mb/s, STM-1 diện (CNL-5) 68
2.7. CÁC CỔNG GIAO TIẾP TÍN HIỆU ĐỒNG BỘ SỬ DỤNG NGUỒN
ĐỒNG BỘ NGOÀI. 69
2.7.1. Cổng giao tiếp tín hiệu 2,048 Mb/s và 2,048 MHz trở kháng 120 69
2.7.2. Cổng giao tiếp tín hiệu 2,048 Mb/s, 2,048 MHz trở kháng 75 . 70
CHƯƠNG II: PHẦN MỀM FLEXR QUẢN LÝ HỆ THỐNG FLX 150/600 70
3.1. GIỚI THIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ MẠNG FLEXR 70
3.1.1. Truy nhập đến các phần tử mạng. 71
3.1.2. Giao diện với người sử dụng 71
3.1.3. Các thông số kiểm tra và trạng thái. 71
3.1.4. Các thiết lập ban đầu 71
3.1.5. Các mức bảo vệ. 71
3.1.6. Các kênh Log 71
3.1.7. Các lệnh TL1 72
3.2. CÁC CHẾ ĐỘ KẾT NỐI 72
3.3. TỔ CHỨC HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ FLEXR 72
3.4. CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU CHO FLEXR 75
3.5. CÁC BƯỚC TRUỲ NHẬP VÀO HỆ THỐNG QUA KẾT NỐI RS-232 76
3.6. CÁC BƯỚC KHAI BÁO CẤU HÌNH, CÁC LOẠI CARD VÀ CÁC KHE 77
3.7. CÁC THỦ TỤC KHAI BÁO LUỒNG. 77
3.8. KHAI BÁO XEN RẼ ĐẤU NỐI LUỒNG 77
3.9. KHAI BÁO ĐỒNG BỘ 78
3.10. KHAI BÁO TÊN TRẠM, THỜI GIAN THỰC 78
3.11. KHAI BÁO NGHIỆP VỤ 79
3.12. THỰC HIỆN CÁC CHỨC NĂNG BẢO DƯỠNG 79
PHẦN III: CHỨC NĂNG CỦA SƠ ĐỒ KHỐI VÀ CÁC CHỈ THỊ CẢNH
BÁO CÁC LOẠI CARD TRONG HỆ THỐNG FLX 150/600 82
4.1. GIÁ THIẾT BỊ FLX VÀ TỔ CHỨC CARD 82
4.2. CHỨC NĂNG CỦA MỘT SỐ CARD TRONG THIẾT BỊ FLX 150/600 83
4.2.1. Card điều khiển xen rẽ và đồng bộ TSCL-1 83
4.2.2. Chức năng của card CHPD-D12C 83
4.2.3. Chức năng của card CHSD-1 84
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 792
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 280
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 334
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 2
👁 Lượt xem: 384
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 388
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 346
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 10
👁 Lượt xem: 391
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 10
👁 Lượt xem: 33
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 460
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 380
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 340
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 396
⬇ Lượt tải: 16