Mã tài liệu: 245112
Số trang: 163
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,922 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Mục lục
Tổng quan
Giới thiệu
Phần I. Ng−ời nghèo là ai và Vì sao họ nghèo? .
1. Nghèo tới mức nào? .
2. Các đặc tr−ng của ng−ời nghèo
3. Tài sản và lợi tức
Phần II. Chính sách công hiện nay và ng−ời nghèo .
4. Cải cách kinh tế
5. Cung cấp dịch vụ
6. Đầu t− công
7. Các mạng l−ới an sinh
Phần III. Tiến tới chú trọng nhiều hơn đến giảm nghèo trong các chính sách công .
8. Thực hiện và giám sát tiến bộ trong thực hiện Chiến l−ợc toàn diện về tăng tr−ởng và giảm
nghèo
9. Triển khai Chiến l−ợc toàn diện về tăng tr−ởng và giảm nghèo ở cấp tỉnh
10. Cải thiện cơ chế xác định đối t−ợng −u tiên .
11. Tăng c−ờng tiếng nói và sự tham gia của ng−ời dân .
Kết luận và khuyến nghị .
Tài liệu tham khảo
Quan hệ đối tác .
Phụ lục thống kê . .
Các khung
Khung 2.1: Những nguyên nhân nghèo đ−ợc nhận thức ở tỉnh Đắk Lắk .
Khung 2.2: Quan niệm của ng−ời nghèo ở Thành phố Hồ Chí Minh
Khung 2.3: “Làm sạch” đ−ờng phố Hà Nội .
Khung 2.4: Nghèo ở trẻ em .
Khung 2.5: Những khủng hoảng về sức khỏe và nghèo .
Khung 3.1: Tín dụng nhỏ ở Việt Nam: Khía cạnh tài chính
Khung 5.1. Tình trạng bỏ học .
Khung 5.2: Quyết định 139 về Quỹ khám chữa bệnh cho ng−ời nghèo
Khung 5.3: Một đại dịch đang lan tràn?
Khung 5.4: Quan điểm về các dịch vụ khuyến nông
Khung 6.1: Thẩm định đầu t− xét từ giác độ giảm nghèo .
Khung 6.2: Quốc lộ 5 và cầu Mỹ Thuận .
Khung 7.1: Thôn và tr−ởng thôn .
Khung 7.2: Xác định xã nghèo
Khung 8.1: Cải thiện ch−ơng trình đầu t− công .
Khung 9.1: Tỏc động của việc sụt giỏ cà phờ đối với cỏc hộ gia đỡnh nụng dõn nhỏ
Khung 10.1: Quy trình cấp thẻ hộ nghèo ở Ninh Thuận
Khung 10.2: Phân loại của địa ph−ơng và những ng−ời di c− không có hộ khẩu
Khung 10.3: Vẽ bản đồ nghèo trong bối cảnh di c− ồ ạt
Khung 11.1: Tiếp cận với các chính sách và dịch vụ của nhà n−ớc ở Đồng bằng Sông Cửu Long
Khung 11.2: Sự tham gia của ng−ời dân vào quá trình ra quyết định ở Đắc Lắc .
Khung 11.3: Đánh giá sự tham gia vào quyết định ở tỉnh Ninh Thuận .
Khung 11.4: Quá trình lập kế hoạch cấp xã ở Quảng Ngãi .
Bảng
Bảng 1.1: Tỷ lệ nghèo và khoảng cách nghèo
Bảng 1.2: Nghèo đói phân theo vùng .
Bảng 1.3: Ng−ời nghèo ở đâu? .
Bảng 1.4: Chi tiêu của các ngũ phân vị trong dân số .
Bảng 1.5: Hệ số Gini theo chi tiêu .
Bảng 1.6: Tỷ lệ nghèo theo ng−ỡng “1 đô-la / ngày”
Bảng 1.7: Tỷ lệ nghèo so sánh đ−ợc ở một số quốc gia đ−ợc lựa chọn
Bảng 1.8: Tỷ lệ nghèo và chỉ tiêu bất bình đẳng sau khi “điều chỉnh”
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu xã hội ở vùng dân tộc thiểu số .
Bảng 2.2: Các nhóm dễ tổn th−ơng theo vùng năm 2002
Bảng 2.3: Dân số sống ở những vùng dễ bị thiên tai năm 2002 .
Bảng 3.1: Tình trạng không có đất ở nông thôn .
Bảng 3.2: Diện tích đất trung bình của một hộ gia đình năm 2002 .
Bảng 3.3: Th−ơng mại hóa sản phẩm nông nghiệp .
Bảng 3.4: Việc làm chính của ng−ời từ 15 tuổi trở lên
Bảng 4.1: Quá trình chuyển đổi sang một nền kinh tế thị tr−ờng .
Bảng 4.2: Hội nhập kinh tế Thế giới
Bảng 5.1 Chi tiêu công cho các lĩnh vực xã hội .
Bảng 5.2: Tỷ lệ đi học đúng tuổi
Bảng 5.3: Chi phí cá nhân cho giáo dục năm 2002 .
Bảng 5.4: Kết quả về sức khỏe, từ nhóm nghèo đến nhóm giàu năm 2002
Bảng 5.5: Sử dụng dịch vụ y tế năm 2002
Bảng 5.6: Chi tiêu cá nhân cho y tế năm 2002 .
Bảng 5.7: N−ớc và Vệ sinh, từ nghèo đến giàu năm 2002
Bảng 5.8: Chi phí cá nhân cho n−ớc sạch năm 2002
Bảng 5.9: Các dịch vụ khuyến nông ở cấp xã năm 2002
Bảng 6.1: Tác động của đầu t− vào thủy lợi .
Bảng 6.2: Chi tiêu công cho nông thôn và sản l−ợng nông nghiệp .
Bảng 6.3: Chi tiêu công ở nông thôn và giảm nghèo
Bảng 7.1: Tiếp cận với các trợ giúp −u tiên năm 2002
Bảng 7.2: Tác động của những trợ giúp từ ch−ơng trình XĐGN .
Bảng 8.1: Các mục tiêu phát triển của Việt Nam .
Bảng 9.1: Phân bổ diện tích cây trồng ở vùng núi nông thôn miền Bắc .
Bảng 9.2: Việc làm chính của chủ hộ ở Đồng bằng sông Hồng
Bảng 9.3: Tình hình giáo dục ở vùng Bắc Trung bộ năm 2002
Bảng 9.4: Trồng cà phê ở Tây Nguyên năm 2002 .
Bảng 10.1: T−ơng quan giữa các cách phân loại nghèo ở cấp hộ .
Bảng 10.2: Sự t−ơng quan giữa các tỷ lệ nghèo ở cấp xã
Bảng A.1: Quan hệ đối tác trong đánh giá nghèo theo vùng
Hình
Hình 1.1: Phân bố nghèo theo vùng địa lý những năm cuối thập kỷ 90
Hình 1.2: Nghèo đói và phát triển kinh tế giứa các n−ớc .
Hình 1.3: Phân bố chi tiêu của hộ
Hình 1.4: Điều tra hộ so với tài khoản quốc gia
Hình 2.1: Khác biệt về chi tiêu theo đầu ng−ời theo các đặc điểm của hộ năm 2002 .
Hình 2.2: Tỷ lệ nghèo của các nhóm dân tộc thiểu số năm 2002 .
Hình 2.3: Tỷ lệ nghèo của các dân tộc thiểu số theo vùng
Hình 3.1: Độ mở cửa và lợi ích của giáo dục .
Hình 3.2: Hoạt động kinh tế từ nghèo đến giàu năm 2002
Hình 3.3: Việc làm và chi tiêu của hộ gia đình năm 2002 .
Hình 4.1: Tỷ lệ tăng tr−ởng và giảm nghèo của các n−ớc .
Hình 4.2: Tăng tr−ởng và giảm nghèo giữa các tỉnh, 1993 đến 2002 .
Hình 4.3: Dự báo về tỷ lệ nghèo đến năm 2010 .
Hình 5.1: Chu chuyển ngân sách và tỷ lệ nghèo giữa các tỉnh năm 2002 .
Hình 6.1: Đầu t− công và tỷ lệ nghèo giữa các tỉnh
Hình 7.1: Khoản trợ cấp mất việc đ−ợc sử dụng nh− thế nào? .
Hình 7.2: Hoạt động kinh tế sau khi thôi việc .
Hình 7.3: Đánh giá chủ quan về phúc lợi sau khi thôi việc
Hình 8.1: Chỉ số phát triển con ng−ời năm 2001
Hình 8.2: Chỉ số phát triển con ng−ời và tỷ lệ nghèo .
Hình 10.1: Xác định hộ nghèo ở thôn Linh Th−ợng .
Hình 10.2: Tỷ lệ nghèo cấp tỉnh và khoảng biến thiên năm 2002 .
Hình A.1: Những xã đ−ợc tiến hành Đánh giá nghèo có sự tham gia của ng−ời dân
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 149
👁 Lượt xem: 246
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 184
👁 Lượt xem: 265
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 333
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 415
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 36
👁 Lượt xem: 406
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 490
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 10
👁 Lượt xem: 354
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 376
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 417
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 397
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 364
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 319
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem