Mã tài liệu: 242728
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 1,648 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật - Công nghệ
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
PHẦN I : TÌM HIỂU VỀ CORBA
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ CORBA
I. CORBA : Khả năng tương tác (interoperability) của các object 2
II. OMA: (Object Management Architecture) 2
III. Những lợi ích của CORBA 4
IV. OMG : (Object Managenent Group) 4
Chương 2
TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT
I. CORBA và OMA 5
II. CORBA object 6
III. OMG IDL 6
1. Xây dựng object CORBA 6
2. Thực hiện việc lựa chọn 6
3. Chọn ngôn ngữ hiện thực 6
4. Kết nối tới ORB 7
IV. ORB 9
1. Nền tảng cho khả năng tương tác qua lại 9
2. Object reference 10
3.IDL và ORB 11
4.DII: (Dynamic Invocation Interface) 11
V. Khả năng tương tác trên nền tảng CORBA 13
1.Truy xuất một object từ một ORB từ xa 13
2.Tổ hợp thành phần đối tượng đã mua 14
3. Phân bố client và object 16
VI. Kiến trúc quản lý đối tượng: (OMA) 16
VII. CORBA services 19
VIII.CORBA facilities 19
Chương 3
GIỚI THIỆU VỀ OMG IDL
I. Sự tuân theo chuẩn CORBA 21
1. CORBA core 21
2. Những điểm tuân theo CORBA bổ sung 22
3. Đặc tả môi trường CORBA 22
Chương 4
TÌM HIỂU VỀ ORB Ở KHÍA CẠNH CLIENT
I. Tổng quan về ORB và khía cạnh Client 24
II. Cấu trúc client và IDL stub 26
III. DII: Dynamic Invocation Interface 27
1.Định danh một object đích 27
2.Lấy ra interface đích 28
3.Xây dựng một cuộc gọi 28
4.Request interface 29
5.Gọi DII request: trong trường hợp đồng bộ 29
6.Gọi DII request: trong trường hợp bất đồng bộ 29
IV. Interface Repository 29
1.Sử dụng IR 30
2.Định danh một IR 30
3.Cách làm việc của IR 31
4.Cấu trúc của IR 31
V. ORB Interface 32
1.Khởi tạo client tại thời điểm bắt đầu 32
2.Chuyển đổi những OR sang dạng string 33
Chương 5
TÌM HIỂU VỀ ORB Ở KHÍA CẠNH SERVER
I. Kích hoạt Server và gọi object implementation 35
II. Chuẩn hóa khía cạnh server 38
III. Các thành phần khía cạnh server 38
IV. Cấu trúc của OI 40
V. OA (Object Adapter) 41
1.BOA 42
2.OA thư viện 42
3.Adapter dữ liệu hướng đối tượng:(OO Database Adapter) 42
VI. BOA 42
VII. IDL skeleton tĩnh 44
VIII.DSI 45
Chương 6
CORBA INTEROPERABILITY (KHẢ NĂNG TƯƠNG TÁC TRONG CORBA)
I. Khả năng tương tác trong CORBA 46
1.Đối với người sử dụng 46
2.Đối với người quản trị hệ thống và những khách hàng mua ORB 46
3.Đối với những nhà lập trình đối tượng 47
II. Sự giao tiếp ORB-ORB 47
1.Viễn cảnh không đồng nhất 48
III. CORBA domain 48
1.Kết nối có tính kỹ thuật và kết nối theo chế độ trung gian 49
2.Cầu nối trực tiếp và cầu nối trung gian 49
3.IORs (những OR có khả năng tương tác_liên kết) 52
4.Kết nối inline và mức request (request level) 53
5.Các cầu nối "request_level" dạng "interface_specific" và "Generic" 55
IV. Cấu trúc của sự đặc tả tương tác 55
V. GIOP và IIOP 57
1.CDR 58
2.Dạng thông điệp GIOP 58
3.Lưu chuyển GIOP message 60
4.IIOP 60
VI. ESIOPs và DCE CIOP 61
1.Vai trò của DCE trong DCE CIOP 61
2.Cấu trúc của đặc tả DCE CIOP 61
PHẦN II : CÁC DỊCH VỤ CỦA CORBA
PHẦN 1
DỊCH VỤ LIFECYCLE & RELATIONSHIP 64
1.1. Tổng quát về các dịch vụ và các phương tiện của corba (CORBAServices and CORBAfacilities) 64
1.2. Dịch vụ Lifecycle 66
1.2.1.Các đối tượng sản xuất (Factory Objects) 66
1.2.2.Di chuyển, sao chép và xóa đối tượng (Move, Copy, Delete) 67
1.2.3.Các loại giao tiếp và đối tượng 67
1.2.4.Vị trí : Các đối tượng tìm kiếm (Factory Finders) 69
1.3. Dịch vụ Relationship 69
1.3.1.Quan hệ và vai trò (Relationship và Role) 69
1.3.2.Dịch vụ Relationship cơ bản : Role và Relationship 71
1.3.3.Mức thứ hai của dịch vụ Relationship : Sơ đồ các đối tượng quan hệ (Graphs of Related Objects) 71
1.3.4.Mức thứ ba 73
1.3.5.Đồng nhất đối tượng (Object Identity) 73
1.3.6.Đơn thể lifecycle phức hợp (Compound Lifecycle Module) 74
1.4. Role và Relationship IDL 75
1.4.1.Đặc tả IDL cho các đối tượng RoleFactory và Role 75
1.4.2.Đặc tả IDL cho các đối tượng Relationship Factory và Relationship 77
1.4.3.Đặc tả IDL cho đối tượng Node 78
PHẦN 2
DỊCH VỤ PERSISTENT OBJECT & EXTERNALIZATION 80
2.1. Kiến trúc của POS 81
2.1.1.Điều khiển tính vĩnh cửu (Controlling Persistent) 83
2.2. Ví dụ veÀ POS 83
2.3. Protocol (giao thức) 84
2.3.1.Giao thức Direct Access (Giao thức truy xuất trực tiếp) 84
2.3.2.Giao thức ODMG-93 85
2.3.3.Giao thức Dynamic Data Object (Giao thức dữ liệu đối tượng động) 85
2.3.4.Các giao thức khác 85
2.4. Datastore 85
2.5. Dịch vụ Externalization (Dịch vụ lưu trữ mở rộng) 86
2.5.1.Định dạng Stream (Stream Format) 87
2.5.2.Giao tiếp Externalization (Externalization Interface) 87
PHẦN 3
DỊCH VỤ NAMING & TRADER 90
3.1. Truy xuất tên (accessing name) 91
3.2. Đại diện cho tên 91
3.3. Dịch vụ Trader 92
3.3.1.Truy xuất dịch vụ Trader 93
3.3.2.Dịch vụ Trader sẽ làm việc như thế nào ? 93
PHẦN 4
DỊCH VỤ EVENT 95
4.1. Các ngữ cảnh giao tiếp (Communication semantics) 95
4.2. Kiến trúc của dịch vụ Event 97
4.3. Giao tiếp của dịch vuÏ Event 99
4.3.1.Đăng ký sự kiện với kênh sự kiện 102
4.3.2.Kênh sự kiện mẫu (Typed Event Channel) 102
PHẦN 5
DỊCH VỤ TRANSACTION & CONCURRENCY 103
5.1. Khái niệm giao dịch 103
5.2. Các đặc điểm đặc trưng của OTS 104
5.2.1.Hỗ trợ mô hình đa giao dịch (Multiple Transaction Model) 104
5.2.2.Sự phát triển của quá trình triển khai 105
5.2.3.Mô hình tương tác (Model Interoperability) 105
5.2.4.Tương tác trên mạng (Network Interoperability) 106
5.2.5.Sự điều khiển việc nhân bản giao dịch một cách mềm dẻo 106
5.2.6.Hỗ trợ cho giám sát TP (TP Monitor) 107
5.2.7.Hỗ trợ cho các chuẩn TP có sẵn 107
5.3. Các thành phần của OTS 108
5.3.1.Ngữ cảnh giao dịch 109
5.4. Flat transaction (Giao dịch phẳng) 110
5.5. Nested transaction (Giao dịch lồng nhau) 110
5.6. Dịch vụ giao dịch đối tượng (Object transaction service) của OMG 111
5.7. Ví dụ về dịch vụ giao dịch 112
5.8. Dịch vụ điều khiển đồng thời (Concurrency control service) 115
PHẦN 6
DỊCH VỤ PROPERTY & QUERY 117
6.1. Dịch vụ Property 117
6.1.1.Đặc tả IDL của dịch vụ đặc tính cơ bản (Basic Property Service) 118
6.1.2.Định nghĩa và sửa đổi đặc tính 119
6.1.3.Liệt kê và lấy các đặc tính 119
6.1.4.Xóa đặc tính 120
6.1.5.Xác định một đặc tính có được định nghĩa hay không 121
6.2. Lấy ra và thiết lập các chế độ cho các đặc tính 121
6.3. Dịch vụ Object query 121
6.3.1.Các thành phần của OQS 121
6.3.2.Ngôn ngữ truy vấn chuẩn 122
6.3.3.Giao tiếp chuẩn hóa 123
6.3.4.Tập hợp chuẩn hóa 124
6.3.5.Query Evaluator/Manager (Đánh giá/Quản lý truy vấn) 124
PHẦN 7
DỊCH VỤ SECURITY & LICENSING 126
7.1. Giới thiệu về dịch vụ Security (Bảo mật) 126
7.2. Tổng quát về bảo mật 126
7.3. Sự tin cậy trong hệ thống đối tượng phân bố 126
7.4. Các yêu cầu bảo mật phân bố 128
7.4.1.Tính nhất quán (consistency) 128
7.4.2.Tính vô hướng (scalability) 129
7.4.3.Yêu cầu điều chỉnh 129
7.4.4.Tính khả thi (Enforcebility) 130
7.4.5.Tính khả dụng (Usability) 130
7.4.6.Tiêu chuẩn đánh giá (Evaluation Criteria) 131
7.5. Các chức năng bảo mật (Security functionality) 131
7.6. Các thành phần của dịch vụ bảo mật 132
7.6.1.Trusted Computing Base (TCB - Cơ sở của sự tin cậy trong tính toán) 133
7.7. Dịch vụ License (Dịch vụ cấp giấy phép) 134
CÁC PHƯƠNG TIỆN CỦA CORBA 136
8.1. Tổng quát về các phương tiện của CORBA 136
8.2. Các phương tiện CORBA theo chiều ngang 136
8.2.1. Giao diện người sử dụng (User Inteface) 137
8.2.2.Quản trị thông tin (Information management) 137
8.2.3.Quản trị hệ thống (System Management) 139
8.2.4.Quản trị công việc (Task Management) 140
8.3. CORBAfacilities RFP 1 140
8.4. CORBAfacilities RFP 2 140
8.5. Các phương tiện corba theo chiều ngang (Vertical CORBAfacilities) 141
8.6. OMG Architecture board (Bảng kiến trúc của OMG) 141
PHẦN III: CÔNG CỤ HIỆN THỰC ORBACUS
CHƯƠNG 1
ORBACUS
I. Định nghĩa ORBacus 152
II.Ví dụ “Helloworld” 152
1.IDL Code 152
2.Hiện thực 153
2.1.Hiện thực Server 153
2.2.Hiện thực Client 154
2.3.Biên dịch 156
2.4.Thực thi ứng dụng 156
CHƯƠNG 2
GENERATOR ra ORBacus code
I.Tổng quan 157
II.Ngữ pháp 157
III.Mô tả 157
IV.Option cho jidl 158
V.Option cho hidl 159
VI.Option cho ridl 159
VII.Option cho irserv 160
VIII.Option cho irfeed 160
IX.Option cho irdel 160
CHƯƠNG 3
KHỞI TẠO ORB VÀ BOA
I.Khởi tạo ORB 162
1.Khởi tạo ORB Java cho các ứng dụng 162
2.Khởi tạo ORB Java trong JDK 1.2 162
3.Khởi tạo ORB Java cho Applet 163
II.Khởi tạo BOA 163
1.Khởi tạo BOA trong Java 163
2. Khởi tạo BOA Java trong JDK 1.2 164
III.Đặt cấu hình ORB và BOA 164
1.Thuộc tính 164
2.Những option của dòng lệnh 166
3.Lọc những option của dòng lệnh 167
4.Dùng file cấu hình 167
5.Định nghĩa những thuộc tính trong Java 168
6.Thứ tự (ưu tiên) của những thuộc tính 169
7.Việc sử dụng thuộc tính được cải tiến 169
IV.Vòng lặp sự kiện server 171
1.Ứng dụng client/server 172
2.”Deactive” server 172
V.Applet 172
CHƯƠNG 4
ĐỐI TƯỢNG CORBA
I.Tổng quan 174
II.Hiện thực servant 175
1.Hiện thực Servant dùng thừa kế 175
2.Hiện thực Servant dùng đại diện (delegation) 176
III.Tạo một Servant 178
IV.Kết nối tới Servant 179
V.Đối tượng sản xuất 180
VI.Truy xuất một servant từ tham chiếu 182
CHƯƠNG 5
ĐỊNH VỊ CÁC ĐỐI TƯỢNG
I.Nhận những OR 184
II.Thời gian sống của OR 185
1.Hostname 185
2.Port number 185
3.Object key 186
III.OR dưới dạng string 186
1.Sử dụng file 186
2.Sử dụng URL 187
3.Dùng thông số applet 188
IV.Kết nối đến những đối tượng được đặt tên 188
1.Dùng ký hiệu iiop:// 188
2.Dùng get_inet_object 189
V.Service khởi tạo 189
1.Phân giải dịch vụ khi khởi tạo 190
2.Cung cấp IOR của service khởi tạo 191
CHƯƠNG 6
ĐẾM THAM CHIẾU (REFERENCE COUNTER)
I.Định nghĩa 192
II.Đếm tham chiếu trong Java 192
CHƯƠNG 7
ÁNH XẠ TỪ OMG IDL VÀO JAVA
1.Những tên quy định sẵn 193
2.Những kiểu dữ liệu cơ bản 193
2.1.Boolean 193
2.2.Char và widechar 194
2.3.Octet 194
2.4.Integer 194
2.5.Kiểu chấm động 194
3.Holder classes 194
3.1.Holder class cho những kiểu dữ liệu cơ bản 194
3.2.Holder class cho kiểu do người sử dụng định nghĩa 195
4.Kiểu String 195
5.Kiểu Enum 196
6.Struct 196
7.Union 197
8.Typedef 197
9.Exception type 197
9.1.Exception do người dùng định nghĩa 197
9.2 CORBA System Exception 199
10.Array 199
11.Sequences 200
12.Kiểu any 200
12.1.Các method 200
12.2.Những kiểu IDL được định nghĩa trước 201
12.3.Kiểu do người sử dụng định nghĩa 201
CHƯƠNG 8
MÔ HÌNH ĐỒNG THỜI (Concurency Model)
I.Tổng quan 202
1.Định nghĩa 202
2.Tổng quan về mô hình đồng thời của ORBacus 202
II.Mô hình đồng thời đơn luồng 202
1.Treo (blocking) client và server 202
2.Tái kích hoạt (reactive) server và client 203
III.Mô hình đồng thời đa luồng 205
1.Client và server được phân luồng 205
2.Thread-per-Client Server 206
3. Thread-per-Request Server 207
4.Thread Pool Server 208
IV.So sánh công suất 209
1.Ứng dụng mẫu 209
2.Các phép gọi theo phương pháp hợp lệ 209
3.Các phép gọi theo phương pháp “nested” 209
V.Chọn mô hình đồng thời 210
CHƯƠNG 9
SỬ DỤNG CÁC CHÍNH SÁCH
I.Tổng quan 212
II.Các chính sách được hỗ trợ 212
CHƯƠNG 10
CÁC SERVICE CƠ BẢN CỦA ORBacus
I.Đặt cấu hình và sử dụng các service cơ bản 214
1.Khởi tạo service 214
2.Kết nối tới service 214
3.Tên đối tượng của các service cơ bản 215
II.Naming service 216
III.Property service 216
1.Option dòng lệnh 216
2.Tạo thuộc tính 216
3.Truy vấn thuộc tính 217
4.Xóa thuộc tính 218
5.Ví dụ 218
IV.Event service 221
1.Kênh sự kiện 221
2.Event Suppliers và Consumers 221
3.Ví dụ đơn giản 222
CHƯƠNG 11
NAMING SERVICE
I.Tổng quan về Naming Service 226
II.ORBacus Naming Service 228
1.Sự cần thiết sử dụng ORBacus Naming Service 228
2.Sử dụng ORBacus Names 229
3.Sử dụng ORBacus Names step by step 229
4.Tạo những ràng buộc mới 230
5.Thực hiện công việc với ORBacus Names 230
5.1.Startup Option 231
5.2.Truy tìm Naming Service 231
5.3.Các Menu 232
5.3.1.File menu 232
5.3.2.Edit menu 233
5.3.3.View menu 234
5.3.4.Tool menu 234
5.3.5.Toolbar 235
5.3.6.Popup menu 235
5.4.ORBacus Extended Naming Service 236
5.4.1.Bổ sung date và time 236
5.4.2.Tự động update 237
CHƯƠNG 12
EXCEPTION VÀ THÔNG ĐIỆP BÁO LỖI
I.CORBA System Exception 238
II.Lỗi 241
CHƯƠNG 13
SECURE SOCKET LAYER-SSL 243
CHƯƠNG 14
GIỚI THIỆU iSaSiLk
I.SSL client (SSL socket) 249
II.SSL server 250
III.Các yêu cầu cơ bản 253
1.Sự điều khiển nhà cung ứng (provider handling) 253
2.Xác nhận, khóa và thông số 261
IV.SSL Socket và SSL context object 264
1.SSL Context class 265
1.1.SSLClientContext Class 266
1.1.1.Random number generator 266
1.1.2.Bộ mã hóa hữu hiệu 267
1.1.3.Các tác vụ “compression” khả thi 268
1.1.4.Session manager 272
1.1.5.Trust Decider 280
1.2.SSLServer Context class 286
2.SSL Socket Class 287
1.Kết nối thông qua proxy 287
2.Lấy xác nhận của peer 287
3.Việc tái thỏa hiệp thông số bảo mật 287
4.SSLServer Socket class 288
PHẦN IV: HIỆN THỰC
I.Mô tả hệ thống
II.Một số yêu cầu khi giải quyết bài toán
III.Mô tả các đối tượng
IV.Tiến trình thực thi của các object
V.Quá trình hiện thực các object
VI.Một số hạn chế
VII.Hướng phát triển trong tương lai
PHẦN V : PHỤ LỤC
PHẦN VI : TÀI LIỆU THAM KHẢO
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 4
👁 Lượt xem: 555
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 190
👁 Lượt xem: 400
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 44
👁 Lượt xem: 626
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 23
👁 Lượt xem: 630
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 440
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 1190
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 3
👁 Lượt xem: 480
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 471
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 57
👁 Lượt xem: 336
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 454
⬇ Lượt tải: 17