Mã tài liệu: 254163
Số trang: 3
Định dạng: rar
Dung lượng file: 32 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật cơ khí
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Tên đề tài:
Nghiên cứu quy trình thử ô nhiễm công nhận kiểu phương tiện cơ giới đường bộ hạng nhẹ theo tiêu chuẩn Châu Âu và đánh giá khả năng áp dụng trong điều kiện Việt nam.
Chuyên ngành : Kỹ thuật xe máy quân sự, công binh
Mã số : 60 52 36
Ngày giao đề tài luận văn : 02/02/2007
Ngày hoàn thành luận văn : 17/05/2007
Người thực hiện:
Họ và tên : Lê Hồng Hải Cấp bậc:
Lớp : Kỹ thuật động cơ nhiệt Khoá: 17
Hệ đào tạo : Tập trung
Cán bộ hướng dẫn:
Họ và tên: Nguyễn Hoàng Vũ Cấp bậc: Trung tá
Học hàm, học vị: GVC,TS Đơn vị công tác: Khoa Động lực - HVKTQS
Hà Nội -Năm 2007
MỤC LỤC
[TABLE="width: 588"]
Trang
LỜI NểI ĐẦU
1
Chương 1 - ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG VÀ VẤN ĐỀ ễ NHIỄM MễI TRƯỜNG.
4
1.1. Các vấn đề chung
4
1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc chất ụ nhiễm trong khớ thải động cơ đốt trong
9
1.2.1 Cơ chế hỡnh thành CO
10
1.2.2 Cơ chế hỡnh thành HC
12
1.2.3 Cơ chế hỡnh thành NOx
14
1.3. Một số điểm mốc quan trọng trong quá trỡnh kiểm soỏt ụ nhiễm từ phương tiện cơ giới đường bộ
16
1.3.1. Đối với Liên bang Mỹ
16
1.3.2. Đối với Liên minh Châu Âu
19
Chương 2 - CÁC DẠNG THỬ NGHIỆM ễ NHIỄM CễNG NHẬN KIỂU ĐỐI VỚI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG VÀ PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ THEO TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU
21
2.1. Các vấn đề chung
21
2.1.1. Chu trỡnh thử xe và động cơ
21
2.1.2. Phương pháp lấy mẫu khí
22
2.1.3. Đặc điểm của cỏc dạng thử
24
2.2. Các dạng thử nghiệm ô nhiễm công nhận kiểu đối với động cơ và phương tiện cơ giới theo tiêu chuẩn Châu Âu
26
2.2.1. Với phương tiện cơ giới đường bộ hạng nhẹ
26
2.2.2. Với phương tiện cơ giới đường bộ hạng nặng
32
2.2.3. Với động cơ phi đường bộ
37
2.2.4. Với xe mỏy
39
2.3. Kết luận chương 2
42
Chương 3 - QUY TRèNH THỬ NGHIỆM ễ NHIỄM CễNG NHẬN KIỂU ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HẠNG NHẸ THEO TIấU CHUẨN CHÂU ÂU
44
3.1. Các vấn đề chung
44
3.1.1. Phõn loại phương tiện
44
3.1.2. Định nghĩa, phạm vi áp dụng, yêu cầu về thử nghiệm
44
3.1.3. Phương pháp kiểm tra sự tuân thủ điều luật
49
3.1.4. Quyết định cụng nhận kiểu
50
3.2. Xác định mức ô nhiễm trung bỡnh sau khi khởi động lạnh (TYPE I)
52
3.2.1. Hệ số gia tăng mức ụ nhiễm và số lượng phộp thử
52
3.2.2. Chu trỡnh thử.
54
3.2.3. Bệ thử khung gầm.
61
3.2.4. Xỏc định sự thay đổi sức cản của phương tiện
62
3.2.5. Hệ thống lấy mẫu khớ thải.
64
3.2.6. Hiệu chuẩn thiết bị
72
3.2.7. Xác định hàm lượng các chất ụ nhiễm trong khớ thải.
73
3.2.8. Giới hạn cho phộp về hàm lượng cỏc chất ụ nhiễm đối với PTCGĐB hạng nhẹ
76
3.3. Xác định hàm lượng CO tại tốc độ không tải (TYPE II).
78
3.3.1 Điều kiờn của phộp đo
78
3.3.2. Xỏc định hàm lượng CO
80
3.4. Xác định mức ô nhiễm khớ cỏc-te (TYPE III).
80
3.4.1 Điều kiện thử
80
3.4.2 Phương phỏp thử
81
3.5. Xác định mức ô nhiễm bay hơi của nhiên liệu (TYPE IV).
82
3.5.1 Quỏ trỡnh chuẩn bị
84
3.5.2 Tiến hành thử
87
3.5.3 Xỏc định lượng nhiờn liệu bay hơi
90
3.6. Kiểm tra độ bền của thiết bị chống ụ nhiễm (TYPE V).
91
3.6.1 Chu trỡnh thử
92
3.6.2 Xỏc định sự phỏt thải cỏc chất ụ nhiễm
94
3.7. Thử mức ô nhiễm tại nhiệt độ thấp (TYPE VI).
94
3.7.1 Thiết bị phục vụ quỏ trỡnh thử
95
3.7.2 Quy trỡnh thử
95
3.7.3 Quy trỡnh chuẩn bị về phương tiện và nhiờn liệu
96
3.7.4 Lấy mẫu và phõn tớch khớ mẫu
97
3.8. Thử kkiểm tra chức năng OBD (ON BOARD DIAGNOSTIC) (TYPE VII).
98
3.8.1 Mụ tả quỏ trỡnh thử
98
3.8.2 Quy trỡnh thử OBD
98
3.9. Nhiờn liệu dựng cho thử nghiệm cụng nhận kiểu phương tiện cơ giới đường bộ hạng nhẹ
100
3.9.1. Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ xăng
101
3.9.2. Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ diesel
102
3.9.3. Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ xăng khi thử ở nhiệt độ thấp
103
3.9.4. Nhiờn liệu tham chiếu thể khớ
104
3.10. Kết luận chương 3
104
CHƯƠNG 4 - ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ÁP DỤNG QUY TRèNH TRONG ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM
107
4.1. Kết luận chung
107
4.2. Một số kiến nghị khi ỏp dụng tại Việt nam
109
TÀI LIỆU THAM KHẢO
112
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC Kí HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
[TABLE="width: 588"]
Ký hiệu
Diễn giải
Đơn vị
A/F
Tỷ lệ khụng khớ/ nhiờn liệu
CI
Động cơ diesel
CLA
Mỏy phõn tớch kiểu quang hoỏ
CNG
Khớ nộn tự nhiờn
CO
Cacbon monoxit
CO2
Cacbon đioxit
CVS
Phương pháp lấy mẫu thể tích không đổi
DF
Hệ số pha loóng.(Dilution factor)
EGR
Tuần hoàn khớ thải
EPA
Cục Bảo vệ Môi trường Mỹ
FID
Mỏy phõn tớch kiểu iụn húa trong ngọn lửa (Flame Ionization Detector)
HC
Hyđrocacbon
HFID
Máy phân tích kiểu iôn hóa trong ngọn lửa có đầu phát hiện, các van, mạng lưới ống, v.v ., được sấy nóng tới 463 K (190oC) ± 10 K
LPG
Khớ dầu hoả hoỏ lỏng
NDIR
Mỏy phõn tớch kiểu hấp thụ hồng ngoại khụng khuếch tỏn
NDUVR
Máy phân tích kiểu hấp thụ cộng hưởng tử ngoại không khuếch tán
NOx
Nitơ oxit
O2
Oxy
PAH
Poly Aromatic Hyđrocacbon
Pb
Chỡ
PI
Động cơ xăng
PM
Chất thải dạng hạt
ppm
Đơn vị đo hàm lượng (part per million)
Phần triệu
Psi
Đơn vị đo ỏp suất
kPa
PTCGĐB
Phương tiện cơ giới đường bộ
RW
Khối lượng (Revised Weight)
RVP
Áp suất hơi Reid
SHED
Phũng kớn để xỏc định bay hơi (Sealed Housing for Evaporative Determination)
TCVN
Tiờu chuẩn Việt nam
WHO
Tổ chức Y tế thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
[TABLE="width: 594"]
Ký hiệu
Tờn bảng
Trang
1.1
Mức độ ụ nhiễm ở một số nỳt giao thụng của Hà nội
5
1.2
Tỷ lệ ụ nhiễm khụng khớ do cỏc loại phương tiện khỏc nhau gõy ra tại địa bàn Hà Nội
6
1.3
Tỷ lệ các chất ô nhiễm trong khí thải của các loại phương tiện khác nhau
6
1.4
Lượng nhiờn liệu tiờu thụ trong lĩnh vực giao thụng vận tải tại Việt Nam
7
1.5
Dự bỏo khối lượng chất ụ nhiễm do phương tiện cơ giới đường bộ thải vào mụi trường Việt Nam năm 2005
7
1.6
Tỏc động đến sức khoẻ và mụi trường của cỏc chất ụ nhiễm trong khớ xả động cơ đốt trong
8
1.7
Hằng số phản ứng tạo thành NO theo mụ hỡnh Zeidovitch
15
1.8
Hàm lượng một số chất điển hỡnh trong khớ xả động cơ
16
2.1
Cỏc kiểu thử dựng trong quỏ trỡnh thử ụ nhiễm cụng nhận kiểu PTCGĐB hạng nhẹ theo tiờu chuẩn Chõu Âu
28
2.2
Đặc điểm phương phỏp lấy mẫu và cỏc chất ụ nhiễm được quan tõm đối với PTCGĐB hạng nặng
36
2.3
Giới hạn hàm lượng cỏc chất ụ nhiễm (g/kW.h) trong khớ xả
PTCGĐB hạng nặng theo tiờu chuẩn Chõu Âu
37
2.4
Mức ụ nhiễm cho phộp của Chõu Âu đối với động cơ phi đường bộ dựng cho đầu kộo, tầu hoả, tàu thuỷ nội địa
38
2.5
Mức ụ nhiễm cho phộp của Chõu Âu đối với động cơ phi đường bộ dựng làm mỏy đẩy tàu thuỷ nội địa
38
2.6
Mức ụ nhiễm cho phộp của Chõu Âu đối với quỏ trỡnh thử nghiệm ụ nhiễm cụng nhận kiểu xe mỏy (ECE 40 và 47)
40
2.7
Đặc điểm các dạng thử ô nhiễm công nhận kiểu đối với động cơ đốt trong và PTCGĐB theo tiêu chuẩn Châu Âu
41
3.1
Phõn loại PTCGĐB theo tiờu chuẩn Chõu Âu
44
3.2
Cỏc lộ trỡnh khỏc nhau để cụng nhận kiểu và mở rộng cụng nhận kiểu
49
3.3
Hệ số gia tăng mức độ ụ nhiễm sử dụng cho kiểu thử I
52
3.4
Cỏc thụng số vận hành chớnh của chu trỡnh đụ thị cơ bản
56
3.5
Cỏc thụng số của chu trỡnh đụ thị cơ bản khi vận hành trờn bệ thử khung gầm
56
3.6
Cỏc thụng số vận hành chớnh của chu trỡnh đụ thị mở rộng
59
3.7
Cỏc thụng số của chu trỡnh đụ thị mở rộng dựng cho kiểu thử I
60
3.8
Mức ụ nhiễm cho phộp đối với xe con chở khỏch
76
3.9
Mức ụ nhiễm cho phộp đối với phương tiện vận tải hạng nhẹ
77
3.10
Điều kiện vận hành động cơ khi thử xỏc định mức ụ nhiễm khớ cỏc-te
80
3.11
Tốc độ lớn nhất của chu trỡnh khi thử độ bền thiết bị chống ụ nhiễm
93
3.12
Giới hạn hàm lượng cỏc chất ụ nhiễm khi thử kiểm tra chức năng OBD (kiểu thử VII)
100
3.13
Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ xăng (Xăng khụng chỡ)
101
3.14
Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ diesel
102
3.15
Nhiờn liệu tham chiếu dựng cho động cơ xăng khi thử ở nhiệt độ thấp (xăng khụng chỡ chất lượng cao)
103
3.16
Nhiờn liệu tham chiếu thể khớ
104
DANH MỤC CÁC HèNH VỄ VÀ ĐỒ THỊ
[TABLE="width: 594"]
Ký hiệu
Tờn hỡnh vẽ, đồ thị
Trang
1.1
Các nguồn thải HC chưa cháy của động cơ xăng
13
2.1
Sơ đồ tổng quỏt cỏc dạng thử nghiệm cụng nhận kiểu đối với động cơ đốt trong và PTCGĐB theo tiờu chuẩn Chõu Âu
25
2.2
Sơ đồ bố trớ phương tiện và thiết bị khi thử nghiệm ụ nhiễm cụng nhận kiểu PTCGĐB hạng nhẹ
26
2.3
Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trỡnh thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ cú lắp bộ xử lý khớ xả
29
2.4
Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trỡnh thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ ở nhiệt độ mụi trường thấp (-70C)
30
2.5
Sơ đồ bố trí phương tiện và thiết bị phục vụ quá trỡnh thử nghiệm PTCGĐB hạng nhẹ cú mức ụ nhiễm cực thấp (S-ULEV)
31
2.6
Cỏc dạng thử dựng cho quỏ trỡnh cụng nhận kiểu PTCGĐB hạng nặng của Mỹ, Nhật Bản và Liờn Minh Chõu Âu
32
2.7
Chu trỡnh ESC dựng cho PTCGĐB hạng nặng
33
2.8
Sơ đồ bố trớ động cơ và thiết bị phục vụ quỏ trỡnh thử nghiệm PTCGĐB hạng nặng theo kiểu thử tĩnh tại ESC
34
2.9
Chu trỡnh ETC dựng cho PTCGĐB hạng nặng
35
2.10
Sơ đồ bố trớ động cơ và thiết bị phục vụ quỏ trỡnh thử nghiệm PTCGĐB hạng nặng theo kiểu thử chuyển tiếp ETC
35
2.11
Sơ đồ bố trớ xe mỏy và thiết bị phục vụ quỏ trỡnh thử nghiệm cụng nhận kiểu theo tiờu chuẩn Chõu Âu
39
3.1
Chi tiết cỏch trỡnh bày của dấu hiệu thụng qua
50
3.2
Sơ đồ thuật toỏn xỏc định số lượng phộp thử trong kiểu thử I
53
3.3
Chu trỡnh thử của Chõu Âu dựng cho kiểu thử I
55
3.4
Đặc tớnh của chu trỡnh đụ thị cơ bản dựng cho kiểu thử I
58
3.5
Đặc tớnh của chu trỡnh đụ thị mở rộng dựng cho kiểu thử
61
3.6
Sơ đồ khối hệ thống lấy mẫu thay đổi độ loóng kiểu thể tớch khụng đổi
65
3.7
Kết cấu đầu lấy mẫu khớ để đo hàm lượng PM
69
3.8
Hệ thống lấy mẫu thể tích không đổi dùng ống venturi
70
3.9
Bố trớ tỳi lấy mẫu (phộp thử bổ sung) của kiểu thử III
81
3.10
Quy trỡnh thử xỏc định tổn thất nhiờn liệu do bay hơi
83
3.11
Chu trỡnh vận hành phương tiện dựng để thử độ bền thiết bị chống ụ nhiờm
92
3.12
Quy trỡnh tiến hành thử ụ nhiờm tại nhiệt độ thấp
96
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 1682
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 31
👁 Lượt xem: 604
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 6
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 319
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 575
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 496
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 79
👁 Lượt xem: 500
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 536
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 3
👁 Lượt xem: 470
⬇ Lượt tải: 18