Mã tài liệu: 236206
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,150 Kb
Chuyên mục: Công nghệ hóa học
MỤC LỤC
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY 1
1.1. Vị trí địa lý 1
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển 1
1.2.1. Về sản phẩm của công ty 2
1.2.2.Về công tác quản lý, điều hành và nguồn nhân lực 2
1.2.3. Những thành tựu đã đạt được trong thời gian qua 3
Chương 2: TỔNG QUAN VỀ GẠCH CREMIC 4
2.1. Tổng quan về gạch ceramic 4
2.1.1 Khái niệm ceramic 4
2.1.2. Thành phần cấu tạo nên gạch ceramic 5
2.2. Tình hình sản xuất gạch ceramic trên thị trường hiện nay 5
2.3. Một số mẫu gạch ceramic đang có trên thị trường 6
Chương 3: NGUYÊN LIỆU VÀ QUY TRÌNH KIỂM TRA NGUYÊN LIỆU 8
3.1.Tổng quan về nguyên liệu 8
3.1.1. Nguyên liệu dẻo 8
3.1.1.1. Đất sét 8
3.1.1.2. Cao lanh 9
3.2. Nguyên liệu gầy 10
3.2.1. Cát 10
3.2.2. Tràng thạch (trường thạch) 10
3.2.3. Đá vôi 11
3.2.4. Hoạt thạch (Talc) 11
3.2.6. Các nguyên liệu khác 12
3.3. Nguyên liệu sản xuất gạch tại nhà máy 13
3.2.1. Thành phần 13
3.2.3. Kiểm tra sơ bộ 14
3.2.3.1. Độ ẩm 14
3.2.3.2. Sót sàng (áp dụng với nguyên liệu dẻo và bán dẻo) 14
3.2.3.3. Độ dẻo 14
3.2.4. Xác định các tính chất vật lý nguyên liệu đơn 15
3.2.4.1. Nguyên liệu dẻo (kaolin, đất sét, talc) 15
3.2.4.2. Nguyên liệu gầy (Tràng thạch, cát, đá vôi, đôlômit) 16
3.2.5. Các thông số cần kiểm tra 17
3.2.5.1. Độ bền uốn sau sấy (chỉ áp dụng cho nguyên liệu dẻo) 17
3.2.5.2. Mất khi nung 17
3.2.5.3. Độ co rút khi nung 18
3.2.5.4. Độ hút nước sau khi nung 18
3.2.5.5. Độ bền uốn sau nung 18
3.3. Nguyên liệu men 19
3.3.1. Thành phần 19
3.3.2. Kiểm tra sơ bộ 19
3.3.3. Thử nghiệm, kiểm tra nguyên liệu men 19
3.3.3.1. STPP 20
3.3.3.2. CMC 20
3.3.3.3. Frit 20
3.3.3.4. Engobe trộn sẵn 21
3.3.3.5. Kaolin, ballclay, tràng thạch, Zircon silicat, AL2O3, ZnO 21
3.4. Nguyên liệu mực in 22
3.4.1. Thành phần 22
3.4.2. Kiểm tra 23
3.4.3. Thử nghiệm, kiểm tra nguyên liệu màu 23
3.4.3.1. Medium (dầu in) 28
3.4.3.2. Bột in 24
3.4.3.2.1. Sót sàng 24
3.4.3.2.2 Tính chất 24
3.4.3.3. M ực 25
3.4.3.3.1. Độ mịn (sót sàng) 25
3.4.3.3.2. Tính chất 25
Chương 4: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GẠCH CRAMIC 26
4.1. Sơ đồ quy trình tổng quát 26
4.2 Thuyết minh quy trình công nghệ 27
4.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu 28
4.2.2 Cân 29
4.2.3. Nghiền 30
4.2.3.1. Thiết bị (cối nghiền bi truyền động bằng dây đai) 31
4.2.3.1.1. Cấu tạo 31
4.2.3.1.2. Nguyên lý hoạt động 32
4.2.3.2. Thao tác vận hành cối nghiền 32
4.2.3.2.1. Quá trình nạp liệu 32
4.2.3.2.2. Quá trình quay cối nghiền 32
4.2.3.2.3. Quá trình xả cối nghiền 33
4.2.3.2.4. An toàn khi vận hành cối nghiền 33
4.2.3.2.5. Vệ sinh cối nghiền 33
4.2.3.3. Các thông số kỹ thuật 33 4.2.4. Bể chứa và ủ hồ 34
4.2.5. Khử từ 34
4.2.5.1. Cấu tạo máng khử từ 34
4.2.5.2. Nguyên tắc hoạt động 35
4.2.6. Công đoạn sấy phun 35
4.2.6.1. Sơ đồ cấu tạo 35
4.2.6.2. Vệ sinh máy sấy phun 36
4.2.6.3. Các thông số kỹ thuật 36
4.2.7. Silô 37
4.2.8. Ép tạo hình 37
4.2.8.1. Cấu tạo 37
4.2.8.2. Nguyên tắc hoạt động 38
4.2.8.2.1. Chu kỳ ép 38
4.2.8.2.2. Hình vẽ mô tả quá trình ép 39
4.2.8.3. Thao tác vận hành máy ép 39
4.2.8.4. Các thông số kỹ thuật 40
4.2.9. Sấy 40
4.2.9.1. Cấu tạo lò sấy 40
4.2.9.2. Nguyên tắc hoạt động 41
4.2.10. Tráng men 41
4.2.10.1. Chuẩn bị men 41
4.2.10.2. Tráng men 42
4.2.10.2.1. Cấu tạo hệ thống tráng men 42
4.2.10.2.2. Sơ đồ chuan bị men và endobe 43
4.2.10.3. Nguyên tắc hoạt động 44
4.2.10.3.1. Tráng men bằng phương pháp xói (tráng chuông) 44
4.2.10.3.2 Tráng men bằng súng phun 44
4.2.10.4. In rotocolor 44
4.2.11. Nung 46
4.2.11.1. Cấu tạo thiết bị nung 46
4.2.11.2. Nguyên lý hoạt động 46
4.2.11.3. Thao tác vận hành lò nung 48
4.2.11.3.1. Kiểm tra 48
4.2.11.3.2. Quá trình vận hành 48
4.2.11.3.3. Kiểm tra khi khởi động 49
4.2.11.3.4. Vệ sinh 49
4.2.11.4. Thông số công nghệ 49
4.2.12. Phân loại và đóng gói sản phẩm 49
Chương 5: CÁC LOẠI KHUYẾT TẬT TRONG SẢN XUẤT GẠCH CERAMIC
5.1. Nứt rạn vân 50
5.2. Lem mực in 50
5.3. Bẩn màu mực in 50
5.4. Tạp chất 50
5.5. Lỗ chân kim 51
5.6. Lõm men 51
5.7. Nứt xương 51
5.8. Nứt men 52
5.9. Bong men cạnh 52
5.10. Độ cong vênh 52
5.11. Mẻ góc 53
5.12. Mẻ cạnh 53
5.13. Bọng gió 53
5.13Lõi đen 53
Chương 6: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP 55
6.1. An toàn lao động 55
6.1.1. Tổ pha trộn nguyên liệu 55
6.1.2. Tổ sấy phun 55
6.1.3. Tổ pha men 56
6.1.4. Tổ lò nung 57
6.2. Vệ sinh công nghiệp 57
6.2.1. Xử lý nước thải 57
6.2.2.1. Nhiệt, khói thải 58
6.2.2.2. Bụi 58
Chương 7: NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ 59
KẾT LUẬN 60
TÀI LIỆU THAO KHẢO 6
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 847
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 645
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 2320
⬇ Lượt tải: 43
📎 Số trang: 15
👁 Lượt xem: 799
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 1000
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 52
👁 Lượt xem: 536
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 51
👁 Lượt xem: 1554
⬇ Lượt tải: 18
Những tài liệu bạn đã xem