Tìm tài liệu

15 bo de thi Dai hoc chac nghiem Vat Ly nam 20

15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20

Upload bởi: anhtuan020985

Mã tài liệu: 228450

Số trang: 4

Định dạng: zip

Dung lượng file: 169 Kb

Chuyên mục: Kỹ thuật - Công nghệ

Info

Đề số 1 Đề thi môn: Vật lí

(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên)

Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng

A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 3m/s. D. 2m/s.

Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao

động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image001.gifCâu 3: Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3, trong đó m1 = m2 = m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B, và C, (với AB = BC) của một thanh thẳng, cứng, có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC?

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image002.gifA. m3 = 2m. B. m3 = 4m. C. m3 = m. D. m3 = 6m.

Câu 4: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là [FONT="]Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image003.gifA. T = 2[FONT="]π [FONT="] k m

[FONT="]

. B. T = 1

2[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

g . C. T = 2[FONT="]π[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image004.gif[FONT="]Δl

[FONT="]

[FONT="]Δl . D. T = 1 m .

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image005.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image006.gifg 2[FONT="]π[FONT="] k

[FONT="]

Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.

[FONT="]

R C r, L

[FONT="]

Cuộn dây có r = 10 [FONT="]Ω[FONT="] , L=

[FONT="]

1

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image007.gif10[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

H . Đặt vào hai đầu đoạn A

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image009.gif

M N

[FONT="]

mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu

dụng là U=50V và tần số f=50Hz.

Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R

và C1 là

[FONT="]

A. R = 40 [FONT="]Ω và C1 [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

C. R = 50 [FONT="]Ω và C1 [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

2.10 [FONT="]−3

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image010.gif[FONT="]π[FONT="]

2.10 [FONT="]−3

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image011.gif[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

[FONT="]

F . B. R = 40 [FONT="]Ω và C1 [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

F . D. R = 50 [FONT="]Ω và C1 [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

10 [FONT="]−[FONT="] 3

F .

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image012.gif[FONT="]π[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image013.gif10 [FONT="]−3

F .

[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

Câu 6: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?

A. Cái điều khiển ti vi. B. Máy thu hình (TV - Ti vi). C. Chiếc điện thoại di động. D. Máy thu thanh.

Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. C

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image015.gif

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image016.gifCuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện R L

trở thuần R = 100[FONT="]Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch u=200sin100 [FONT="]π[FONT="] t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị

cực đại là

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image017.gifA. I = 0,5A. B. I = 2 A. C. I = 2A. D. I [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

1 A .

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image018.gif2

[FONT="]

Câu 8: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được một góc là 4[FONT="]πrad. Sau

10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn là

A. 8[FONT="]π (rad). B. 16[FONT="]π[FONT="] (rad). C. 20[FONT="]π[FONT="] (rad). D. 40[FONT="]π[FONT="] (rad).

Câu 9: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công

suất nhằm

A. giảm cường độ dòng điện. B. giảm công suất tiêu thụ.

[FONT="]

C. tăng cường độ dòng điện. D. tăng công suất toả nhiệt.

Câu 10: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong

đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là

A. 100m/s. B. 314m/s. C. 334 m/s. D. 331m/s.

Câu 11: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao

động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image019.gifđường vật đi được trong [FONT="]π s

10

[FONT="]

đầu tiên là

[FONT="]

A. 12cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 24cm.

Câu 12: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó

A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là [FONT="]Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A > [FONT="]Δl). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là

A. F = k(A - [FONT="]Δl). B. F = 0. C. F = k[FONT="]Δl. D. F = kA.

Câu 14: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2

= 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói

trên là

A. 4,0s. B. 3,5s. C. 2,5s. D. 5,0s.

Câu 15: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi

A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.

C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

Câu 16: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. chiều dài dây treo. B. vĩ độ địa lý.

C. khối lượng quả nặng. D. gia tốc trọng trường.

Câu 17: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên

độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc [FONT="]ω của chất điểm dao động điều hoà là

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image002.gif 2

2

A. A2 [FONT="]=[FONT="] x 2 [FONT="]+ v

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image020.gif. B.

[FONT="]

A2 [FONT="]=[FONT="] v 2 [FONT="]+ x

[FONT="]

. C.

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image021.gifA2 [FONT="]=[FONT="] x 2 [FONT="]+[FONT="] [FONT="]ω[FONT="] 2 v 2 . D.

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image022.gifA2 [FONT="]=[FONT="] v 2 [FONT="]+[FONT="] [FONT="]ω[FONT="] 2 x 2 .

[FONT="]

[FONT="]−4

[FONT="]ω[FONT="] 2 [FONT="]ω[FONT="] 2

Câu 18: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image023.gifHiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 sin100 [FONT="]π[FONT="] t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image024.gifđộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3A và lệch pha mạch. Giá trị của R và C là

[FONT="]

[FONT="]π so với hiệu điện thế hai đầu

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image025.gif [FONT="]−4

3

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image025.gifA. R =

[FONT="]

50 [FONT="]Ω và C [FONT="]= 10

[FONT="]

F . B. R = 50 3 [FONT="]Ω và C [FONT="]= 10 F .

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image026.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image027.gif3 [FONT="]π[FONT="] π[FONT="]

[FONT="]−3 [FONT="]−3

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image028.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image029.gifC. R = 50 3 [FONT="]Ω và C [FONT="]= 10

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image030.gifF . D. R =

[FONT="]

50 [FONT="]Ω và C [FONT="]= 10 F .

[FONT="]

5[FONT="]π [FONT="] 3 5[FONT="]π[FONT="]

Câu 19: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image031.gifCâu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220 2 sin [FONT="]ω t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 [FONT="]Ω[FONT="] . Khi [FONT="]ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là

A. 484W. B. 220W. C. 440W. D. 242W.

Câu 21: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi. Tính chất chuyển động của vật rắn là

A. quay chậm dần đều. B. quay nhanh dần đều. C. quay đều. D. quay biến đổi đều.

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image032.gifCâu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u [FONT="]= 220

[FONT="]

2 sin[FONT="](100[FONT="]πt [FONT="]) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

[FONT="]

không phân nhánh có điện trở R = 110[FONT="]Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. 172.7W. B. 460W. C. 440W. D. 115W.

Câu 23: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image033.gifA. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.

[FONT="]

C. sớm pha

[FONT="]

[FONT="]π so với li độ. D. lệch pha [FONT="]π so với li độ.

[FONT="]

4 2

Câu 24: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 2L. B. L/2. C. L. D. L/4.

Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng

điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là

[FONT="]

Q

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image020.gif I

0

0

A. T [FONT="]= 2[FONT="]π[FONT="] 0 . B. T [FONT="]= 2[FONT="]πQ I

0

[FONT="]

I

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image034.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image035.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image036.gif. C. T [FONT="]= 2[FONT="]πLC . D. T [FONT="]= 2[FONT="]π[FONT="] 0 .

Q0

[FONT="]

Câu 26: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image037.gifA. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T .

2

C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. D. không biến thiên điều hoà theo thời gian.

Câu 27: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải

điện là

A. tăng chiều dài của dây. B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. C. giảm tiết diện của dây. D. chọn dây có điện trở suất lớn.

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image038.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image039.gif [FONT="]−3

Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C [FONT="]=[FONT="] 10 F

[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image040.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image041.gifmắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện uc = 50 2 sin(100 [FONT="]π[FONT="] t - thức của cường độ dòng điện trong mạch là

[FONT="]

3[FONT="]π ) (V). Biểu

4

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image042.gifA. i = 5 2 sin(100 [FONT="]π[FONT="] t +

[FONT="]

3[FONT="]π ) (A). B. i = 5 2 sin(100 [FONT="]π[FONT="] t ) (A).

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image043.gif4

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image044.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image042.gifC. i = 5 2 sin(100 [FONT="]π[FONT="] t -

[FONT="]

[FONT="]π ) (A). D. i = 5 2 sin(100 [FONT="]π[FONT="] t -

4

[FONT="]

3[FONT="]π ) (A).

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image045.gif4

[FONT="]

Câu 29: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc [FONT="]ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image033.gifA. [FONT="]ω = 2 + 0,5t2 (rad/s). B. [FONT="]ω = 2 - 0,5t (rad/s).

C. [FONT="]ω = -2 - 0,5t (rad/s). D. [FONT="]ω = -2 + 0,5t (rad/s).

Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image046.gif[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

động là

[FONT="]

x1 [FONT="]= 5 sin(10[FONT="]πt )(cm)

[FONT="]

và x2 [FONT="]= 5 sin(10[FONT="]πt [FONT="]+[FONT="]

[FONT="]

)(cm) . Phương trình dao động tổng hợp của vật là

3

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image047.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image046.gifA. x [FONT="]= 5

[FONT="]

3 sin(10[FONT="]πt [FONT="]+ [FONT="]π )(cm) . B.

6

[FONT="]

x [FONT="]= 5 sin(10[FONT="]πt [FONT="]+ [FONT="]π )(cm) .

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image046.gif6

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image037.gifx [FONT="]= 5 sin(10[FONT="]πt [FONT="]+ [FONT="]π )(cm) . D. C. 2

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image048.gifx [FONT="]= 5

[FONT="]

3 sin(10[FONT="]πt [FONT="]+ [FONT="]π )(cm) .

4

[FONT="]

Câu 31: Đơn vị của momen động lượng là

A. kg.m/s. B. kg.m2/s2. C. kg.m2. D. kg.m2/s.

Câu 32: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với

A. li độ của dao động. B. bình phương biên độ dao động. C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động.

[FONT="]

Câu 33: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.

C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở

R.

Câu 34: Một momen lực không đổi 30N.m tác dụng vào một bánh đà có momen quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60 rad/s từ trạng thái nghỉ là

A. 30s. B. 15s. C. 20s. D. 12s.

[FONT="]

[FONT="]−3

Câu 35: Một mạch dao động có tụ điện

[FONT="]

C [FONT="]= 2 .10 [FONT="]−[FONT="] 3 F

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image022.gif[FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

[FONT="]

và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động

[FONT="]

điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image007.gifA. [FONT="]π[FONT="]

[FONT="]

H . B. 10

[FONT="]

H . C. 10

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image049.gifH . D. 5.10 [FONT="]−4 H .

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image034.giffile:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image050.gif [FONT="]−3

500 [FONT="]π[FONT="] 2[FONT="]π[FONT="]

Câu 36: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao

động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, [FONT="]± 1, [FONT="]± 2, . có giá trị là

[FONT="]⎛[FONT="] 1 [FONT="]⎞[FONT="] [FONT="]λ[FONT="]

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image036.gif [FONT="]⎠[FONT="]

A. d2 [FONT="]−[FONT="] d1 [FONT="]= 2k[FONT="]λ . B. d2 [FONT="]−[FONT="] d1 [FONT="]= [FONT="]⎜ k [FONT="]+[FONT="]

[FONT="]⎝[FONT="]

[FONT="]

2 [FONT="]⎟[FONT="] [FONT="]λ . C. d2 [FONT="]−[FONT="] d1 [FONT="]= k 2 . D. d2 [FONT="]−[FONT="] d1 [FONT="]= k[FONT="]λ .

[FONT="]

Câu 37: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

A. 6,28 (m/s). B. 0 (m/s). C. 4 (m/s). D. 2 (m/s).

Câu 38: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là

[FONT="]

Q 2

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image051.gifA. W [FONT="]=[FONT="] 0

C

[FONT="]

Q 2

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image052.gif. B. W [FONT="]=[FONT="] 0

2C

[FONT="]

Q 2

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image051.gif. C. W [FONT="]=[FONT="] 0

L

[FONT="]

Q 2

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image051.gif. D. W [FONT="]=[FONT="] 0 .

2L

[FONT="]

Câu 39: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin([FONT="]ωt [FONT="]+ [FONT="]ϕ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

[FONT="]

I

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image053.gifA. I [FONT="]= 0 . B. I = I0

2

[FONT="]

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image054.gif2 . C. I = 2I0.

[FONT="]

D. I [FONT="]=[FONT="]

[FONT="]

I 0 .

file:///C:/DOCUME%7E1/ADMINI%7E1/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image018.gif2

[FONT="]

Câu 40: Một cánh quạt có momen quán tính là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến tốc độ

góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu?

A. 1000J. B. 10J. C. 2000J. D. 20J.

-----------------Hết----------------

Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ

  • 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20
  • 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20
  • 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20
  • 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20

GỢI Ý

Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem

Bộ thí nghiệm cho sinh viên sư phạm học môn ...

Upload: anhhtv

📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 566
Lượt tải: 16

Thí Nghiệm Cad Đại Học Cần Thơ

Upload: anhbodeTSbode

📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 455
Lượt tải: 16

Đo lường bằng máy vi tính Xây dựng và nâng ...

Upload: phituyet6120

📎 Số trang: 27
👁 Lượt xem: 541
Lượt tải: 16

Quản lý hồ sơ đăng ký dự thi đại học

Upload: cadusa2003

📎 Số trang: 37
👁 Lượt xem: 378
Lượt tải: 16

Ngân hàng đề thi môn hóa học đại cương

Upload: hqcuong

📎 Số trang: 5
👁 Lượt xem: 842
Lượt tải: 23

Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi ...

Upload: leminhhoang61

📎 Số trang: 237
👁 Lượt xem: 367
Lượt tải: 18

Xây dựng phần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi ...

Upload: nganxdnm

📎 Số trang: 237
👁 Lượt xem: 510
Lượt tải: 17

Xây dựng chương trình thi trắc nghiệm môn ...

Upload: zhangao3

📎 Số trang: 87
👁 Lượt xem: 701
Lượt tải: 16

Xây dựng chương trình thi trắc nghiệm môn ...

Upload: tienlen6666

📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 639
Lượt tải: 16

Quản lý các chuyến công tác của cán bộ ...

Upload: dongdoi50

📎
👁 Lượt xem: 430
Lượt tải: 16

Viết chương trình cho giáo viên dựa trên mô ...

Upload: gongliang168

📎 Số trang: 23
👁 Lượt xem: 378
Lượt tải: 16

Trang web quản lý và tra cứu điểm thi trong ...

Upload: nguyenduchieu

📎 Số trang: 22
👁 Lượt xem: 502
Lượt tải: 16

QUAN TÂM

Những tài liệu bạn đã xem

15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm ...

Upload: anhtuan020985

📎 Số trang: 4
👁 Lượt xem: 611
Lượt tải: 17

CHUYÊN MỤC

Kỹ thuật - Công nghệ
15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20 Đề số 1 Đề thi môn: Vật lí (Dành cho thí sinh Ban Khoa học Tự nhiên) Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. zip Đăng bởi
5 stars - 228450 reviews
Thông tin tài liệu 4 trang Đăng bởi: anhtuan020985 - 15/07/2024 Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars - "Tài liệu tốt" by , Written on 15/07/2024 Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: 15 bộ đề thi Đại học chắc nghiệm Vật Lý năm 20