Mã tài liệu: 245718
Số trang: 167
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,083 Kb
Chuyên mục: Quản trị kinh doanh
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU . . .
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỂ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH VÀ KHẲNG ĐỊNH SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO KHẢ
NĂNG CẠNH TRANH CỦA GỐM MỸ NGHỆ VIỆT NAM
1.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về cạnh tranh và khả năng cạnh tranh.
1.1.1. Định nghĩa về cạnh tranh, lợi thế cạnh tranh, khả năng cạnh tranh
1.1.2. Các lý thuyết cạnh tranh .
1.1.3. Các chỉ số đánh giá khả năng cạnh tranh – Phương pháp đánh giá
khả năng cạnh tranh
1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh .
1.2. Sự cần thiết phải nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm gốm mỹ
nghệ Việt Nam . .
1.2.1. Gốm mỹ nghệ . .
1.2.2. Vai trò của gốm mỹ nghệ và xuất khẩu gốm mỹ nghệ .
1.2.3. Sự cần thiết phải nâng cao khả năng cạnh tranh của gốm mỹ nghệ
Việt Nam
1.3. Kinh nghiệm nâng cao khả năng cạnh tranh của mặt hàng gốm mỹ
nghệ tại một số quốc gia trong khu vực .
1.3.1. Kinh nghiệm của TRUNG QUỐC .
1.3.2. Kinh nghiệm của MALAYSIA .
1.3.3. Kinh nghiệm của THAILAND . .
1.3.4. Những bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam
Kết luận chương 1 . . . .
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CẠNH TRANH VÀ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CẠNH TRANH CỦA GỐM MỸ
NGHỆ VIỆT NAM
2.1. Phân tích tổng quan tình hình sản xuất – xuất khẩu gốm mỹ nghệ Việt
Nam . . .
2.1.1.Sơ lược lịch sử phát triển ngành gốm mỹ nghệ Việt Nam .
2.1.2.Tình hình sản xuất gốm mỹ nghệ hiện nay .
2.1.3. Tình hình xuất khẩu gốm mỹ nghệ Việt Nam .
2.2. Đánh giá khả năng cạnh tranh của gốm mỹ nghệ Việt Nam . .
Trang
62 2.2.1. Đánh giá khả năng cạnh tranh qua so sánh đơn giá bán sản phẩm .
2.2.2. Định vị khả năng cạnh tranh của gốm mỹ nghệ Việt Nam qua
phân tích đánh giá của thị trường nhập khẩu .
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh của gốm mỹ nghệ
Việt Nam
2.3.1. Các nhân tố bên ngoài .
2.3.2. Các nhân tố bên trong .
2.3.3. Hàm hồi quy biểu thị khả năng cạnh tranh .
Kết luận chương 2 .
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO KHẢ NĂNG CẠNH TRANH NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU GỐM MỸ NGHỆ VIỆT NAM. .
3.1. Mục tiêu, quan điểm và căn cứ đề xuất các giải pháp gia tăng khả năng
cạnh tranh nhằm mở rộng thị trường xuất khẩu cho ngành gốm mỹ nghệ
Việt Nam .
3.1.1. Mục tiêu đề xuất giải pháp .
3.1.2. Quan điểm đề xuất giải pháp
3.1.3. Các căn cứ đề xuất giải pháp . .
3.2. Những giải pháp gia tăng khả năng cạnh tranh nhằm đẩy mạnh xuất
khẩu gốm mỹ nghệ Việt Nam
3.2.1. Nhóm giải pháp về đầu tư đổi mới công nghệ .
3.2.2. Nhóm giải pháp về cải tiến mẫu mã sản phẩm, cải tiến phương
thức đóng gói
3.2.3. Nhóm giải pháp tăng cường liên kết
3.2.4. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực .
3.2.5. Nhóm giải pháp về đẩy mạnh công tác xúc tiến thương mại và
quảng bá thương hiệu gốm Việt . .
3.3. Các kiến nghị với Chính phủ . . . .
3.3.1. Quy hoạch lại ngành gốm mỹ nghệ để phát triển bền vững .
3.3.2. Chính sách hỗ trợ tài chính
3.3.3. Đẩy mạnh hơn nữa vai trò xúc tiến thương mại của Nhà nước
3.3.4. Hoàn thiện hơn công tác bảo hộ sở hữu kiểu dáng công nghiệp .
3.3.5. Xây dựng chính sách hỗ trợ để doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài
theo chiến lược liên kết liên doanh với nhà nhập khẩu .
Kết luận chương
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1: Bảng phân loại gốm sứ theo nguyên liệu và nhiệt độ nung
Bảng 1.2: Kim ngạch nhập khẩu các sản phẩm gốm gia dụng, gốm mỹ nghệ của
thị trường Châu Âu .
Bảng 1.3: Tổng kim ngạch nhập khẩu các loại hàng gốm (HS 69)vào Nhật Bản
Bảng 2.1: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam từ 1998 đến 2004 .
Bảng 2.2: Cơ cấu kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam .
Bảng 2.3: Kim ngạch xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ vào các nước Liên minh
Châu Âu giai đoạn 2000-2004 .
Bảng 2.4: Bảng so sánh giá bán các sản phẩm tương tự giữa Việt Nam-
Trung Quốc .
Bảng 2.5: Bảng so sánh giá FOB của Việt Nam và Thái lan .
Bảng 2.6: Bảng so sánh giá bán FOB những sản phẩm tương tự của Việt Nam
và Malaysia .
Bảng 2.7: Thị trường nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.8: Doanh số nhập khẩu trung bình một năm của công ty nhập khẩu .
Bảng 2.9: Mục đích nhập khẩu gốm mỹ nghệ từ nước ngoài .
Bảng 2.10: Những nhân tố chủ yếu tác động đến quyết định mua hàng của nhà
nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.11: Các quốc gia xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ và thị phần .
Bảng 2.12: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về chất lượng sản phẩm đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.13: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về giá đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.14: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1: Bảng phân loại gốm sứ theo nguyên liệu và nhiệt độ nung
Bảng 1.2: Kim ngạch nhập khẩu các sản phẩm gốm gia dụng, gốm mỹ nghệ của
thị trường Châu Âu .
Bảng 1.3: Tổng kim ngạch nhập khẩu các loại hàng gốm (HS 69)vào Nhật Bản
Bảng 2.1: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam từ 1998 đến 2004 .
Bảng 2.2: Cơ cấu kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam .
Bảng 2.3: Kim ngạch xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ vào các nước Liên minh
Châu Âu giai đoạn 2000-2004 .
Bảng 2.4: Bảng so sánh giá bán các sản phẩm tương tự giữa Việt Nam-
Trung Quốc .
Bảng 2.5: Bảng so sánh giá FOB của Việt Nam và Thái lan .
Bảng 2.6: Bảng so sánh giá bán FOB những sản phẩm tương tự của Việt Nam
và Malaysia .
Bảng 2.7: Thị trường nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.8: Doanh số nhập khẩu trung bình một năm của công ty nhập khẩu .
Bảng 2.9: Mục đích nhập khẩu gốm mỹ nghệ từ nước ngoài .
Bảng 2.10: Những nhân tố chủ yếu tác động đến quyết định mua hàng của nhà
nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.11: Các quốc gia xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ và thị phần .
Bảng 2.12: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về chất lượng sản phẩm đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.13: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về giá đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.14: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng Trang
Bảng 1.1: Bảng phân loại gốm sứ theo nguyên liệu và nhiệt độ nung
Bảng 1.2: Kim ngạch nhập khẩu các sản phẩm gốm gia dụng, gốm mỹ nghệ của
thị trường Châu Âu .
Bảng 1.3: Tổng kim ngạch nhập khẩu các loại hàng gốm (HS 69)vào Nhật Bản
Bảng 2.1: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Việt Nam từ 1998 đến 2004 .
Bảng 2.2: Cơ cấu kim ngạch xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam .
Bảng 2.3: Kim ngạch xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ vào các nước Liên minh
Châu Âu giai đoạn 2000-2004 .
Bảng 2.4: Bảng so sánh giá bán các sản phẩm tương tự giữa Việt Nam-
Trung Quốc .
Bảng 2.5: Bảng so sánh giá FOB của Việt Nam và Thái lan .
Bảng 2.6: Bảng so sánh giá bán FOB những sản phẩm tương tự của Việt Nam
và Malaysia .
Bảng 2.7: Thị trường nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.8: Doanh số nhập khẩu trung bình một năm của công ty nhập khẩu .
Bảng 2.9: Mục đích nhập khẩu gốm mỹ nghệ từ nước ngoài .
Bảng 2.10: Những nhân tố chủ yếu tác động đến quyết định mua hàng của nhà
nhập khẩu gốm mỹ nghệ
Bảng 2.11: Các quốc gia xuất khẩu hàng gốm mỹ nghệ và thị phần .
Bảng 2.12: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về chất lượng sản phẩm đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.13: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm mỹ
nghệ về giá đối với Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh
Bảng 2.14: So sánh và kiểm định mức độ hài lòng của nhà nhập khẩu gốm m
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 96
👁 Lượt xem: 412
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 119
👁 Lượt xem: 467
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 119
👁 Lượt xem: 308
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 393
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 88
👁 Lượt xem: 340
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 87
👁 Lượt xem: 530
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 110
👁 Lượt xem: 451
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 308
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 118
👁 Lượt xem: 380
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 85
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 343
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 167
👁 Lượt xem: 297
⬇ Lượt tải: 16