Mã tài liệu: 222188
Số trang: 76
Định dạng: docx
Dung lượng file: 183 Kb
Chuyên mục: Quản trị kinh doanh
[FONT="]MỞ ĐẦU[FONT="]
[FONT="]
[FONT="]Các Quá trình và Thiết bị trong Công nghệ Hoá chất và thực phẩm là môn học cơ sở rất quan trọng cho sinh viên ngành Hoá chất, Thực phẩm và Luyện kim, nhằm giúp cho các kỹ sư khả năng tính toán, thiết kế thiết bị, khả năng vận hành, cải tiến hoặc đề xuất những thiết bị thích ứng nhất cho một công nghệ cụ thể với năng suất và hiệu suất cao.
[FONT="]Là một sinh viên ngành Quá trình và Thiết bị, việc tiếp xúc với các dây chuyền công nghệ và thiết bị là điều rất quan trọng. Chính vì thế, Thực tập kỹ thuật là một cơ hội tốt cho sinh viên học tập, tiếp cận thực tế, nhìn nhận các vấn đề một cách sát thực và hiểu rõ hơn công việc của một kỹ sư Quá trình và Thiết bị.
[FONT="]Thực tế là Việt Nam là một nước nông nghiệp, vì vậy, các sản phẩm phục vụ cho nông nghiệp là những mặt hàng vô cùng thiết yếu, trong đó, không thể không kể đến các sản phẩm phân bón. Mỗi năm cung cấp cho thị trường hơn 1 triệu tấn phân bón các loại, chiếm thị phần quan trọng trong thị trường phân bón trong nước, Công ty Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao hiện là nhà sản xuất, phân phối hàng đầu về phân bón và một số sản phẩm hóa chất phục vụ sản xuất, tiêu dùng và góp phần đáng kể trong việc ổn định thị trường phân bón nước ta trong thời gian qua. Không những thế, Công ty Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao còn sản xuất rất nhiều sản phẩm hoá chất khác phục vụ cho công nghiệp. Với diện tích nhà xưởng rộng lớn, công nghệ hiện đại, thiết bị đa dạng, Công ty Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao thực sự là một Công ty Hoá chất lớn của Việt Nam. Việc thực tập tại Công ty là một cơ hội lớn để sinh viên được tiếp cận thực tế và trang bị thêm các kiến thức về Quá trình và Thiết bị.
[FONT="]Báo cáo thực tập tại Công ty Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao bao gồm các phần chính:
[FONT="]- [FONT="]Tổng quan về Công ty Supe phốt phát và Hoá chất Lâm Thao.
[FONT="]- [FONT="]Các dây chuyền sản xuất: Axit 2, NPK và Supe 1.
[FONT="]- [FONT="]Một số thiết bị chính trong từng dây chuyền công nghệ.
[FONT="]- [FONT="]Kiến nghị và giải pháp với từng dây chuyền sản xuất.
[FONT="]
[FONT="]
[FONT="]
[FONT="]MỤC LỤC
[FONT="]
[FONT="]MỞ ĐẦU[FONT="] [FONT="]1[FONT="]
[FONT="]PHẦN 1[FONT="]: [FONT="]TỔNG QUAN[FONT="] [FONT="]3[FONT="]
[FONT="]1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN[FONT="] [FONT="]3[FONT="]
[FONT="]2. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG[FONT="] [FONT="]4[FONT="]
[FONT="]3. CÁC SẢN PHẨM CHỦ YẾU[FONT="] [FONT="]4[FONT="]
[FONT="]4. ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC[FONT="] [FONT="]5[FONT="]
[FONT="]5. CÁC DỰ ÁN[FONT="] [FONT="]5[FONT="]
[FONT="]PHẦN 2[FONT="]: [FONT="]DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT AXIT SỐ 2[FONT="] [FONT="]7[FONT="]
[FONT="]1.NGUYÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]7[FONT="]
[FONT="]1.1.Nguyên liệu chính[FONT="] [FONT="]7[FONT="]
[FONT="]1.2.Chất xúc tác[FONT="] [FONT="]7[FONT="]
[FONT="]2.NHIÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]9[FONT="]
[FONT="]2.1.Dầu DO[FONT="] [FONT="]9[FONT="]
[FONT="]2.2.Dầu FO[FONT="] [FONT="]9[FONT="]
[FONT="]3.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT AXIT[FONT="] [FONT="]10[FONT="]
[FONT="]3.1.Điều chế SO2[FONT="] [FONT="]10[FONT="]
[FONT="]3.2.Oxi hoá SO2 thành SO3[FONT="] [FONT="]10[FONT="]
[FONT="]3.3.Hấp thụ SO3 bằng nước nhận H2SO4[FONT="] [FONT="]12[FONT="]
[FONT="]4.DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT[FONT="] [FONT="]12[FONT="]
[FONT="]4.1.Sơ đồ lưu trình công nghệ[FONT="] [FONT="]12[FONT="]
[FONT="]4.2.Các công đoạn chính[FONT="] [FONT="]13[FONT="]
[FONT="]4.2.1.Công đoạn nấu chảy lưu huỳnh (thuộc Xí nghiệp Axit 1)[FONT="] [FONT="]13[FONT="]
[FONT="]4.2.2.Công đoạn lò đốt lưu huỳnh[FONT="] [FONT="]13[FONT="]
[FONT="]4.2.3.Công đoạn nồi hơi nhiệt thừa[FONT="] [FONT="]18[FONT="]
[FONT="]4.2.4.Công đoạn tiếp xúc[FONT="] [FONT="]24[FONT="]
[FONT="]4.2.5.Công đoạn hấp thụ[FONT="] [FONT="]34[FONT="]
[FONT="]4.3.Các công đoạn phụ[FONT="] [FONT="]44[FONT="]
[FONT="]4.3.1.Công đoạn trộn[FONT="] [FONT="]44[FONT="]
[FONT="]4.3.2.Công đoạn lọc nước hoá học[FONT="] [FONT="]44[FONT="]
[FONT="]4.3.3.Kho mazut[FONT="] [FONT="]44[FONT="]
[FONT="]4.3.4.Máy nén không khí[FONT="] [FONT="]45[FONT="]
[FONT="]5.CÂN BẰNG VẬT LIỆU [FONT="](kg/h)[FONT="] [FONT="]45[FONT="]
[FONT="]6.NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP[FONT="] [FONT="]46[FONT="]
[FONT="]PHẦN 3:[FONT="] [FONT="]DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT SUPE PHỐT PHÁT SỐ 1[FONT="] [FONT="]50[FONT="]
[FONT="]1.SẢN PHẨM[FONT="] [FONT="]50[FONT="]
[FONT="]1.1.Thành phần hoá học[FONT="] [FONT="]50[FONT="]
[FONT="]1.2.Tính chất lý hoá cơ bản của supe phốt phát[FONT="] [FONT="]51[FONT="]
[FONT="]1.2.1.Tính chất hoá học[FONT="] [FONT="]51[FONT="]
[FONT="]1.2.2.Tính chất lý học[FONT="] [FONT="]51[FONT="]
[FONT="]1.3. Ứng dụng của supe phốt phát đơn[FONT="] [FONT="]52[FONT="]
[FONT="]2.NGUYÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]52[FONT="]
[FONT="]2.1.Nguyên liệu chính[FONT="] [FONT="]53[FONT="]
[FONT="]2.1.1.Apatit[FONT="] [FONT="]53[FONT="]
[FONT="]2.1.2.Axit sunfuric[FONT="] [FONT="]55[FONT="]
[FONT="]2.2.Nguyên liệu phụ[FONT="] [FONT="]55[FONT="]
[FONT="]2.2.1.Muối ăn NaCl[FONT="] [FONT="]55[FONT="]
[FONT="]2.2.2.Vôi trung hoà CaO[FONT="] [FONT="]55[FONT="]
[FONT="]3.NHIÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]56[FONT="]
[FONT="]3.1.Dầu FO[FONT="] [FONT="]56[FONT="]
[FONT="]3.2.Than cám 3b ÷ 3c[FONT="] [FONT="]56[FONT="]
[FONT="]4.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT SUPE PHỐT PHÁT[FONT="] [FONT="]56[FONT="]
[FONT="]4.1.[FONT="]Các giai đoạn phản ứng[FONT="] [FONT="]56[FONT="]
[FONT="]4.1.1.Giai đoạn thứ nhất của phản ứng[FONT="] [FONT="]57[FONT="]
[FONT="]4.1.2.Giai đoạn thứ hai của phản ứng[FONT="] [FONT="]57[FONT="]
[FONT="]4.2.Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình sản xuất supe photphat đơn[FONT="] [FONT="]58[FONT="]
[FONT="]4.2.1.Nồng độ và nhiệt độ của axit sunfuric :[FONT="] [FONT="]58[FONT="]
[FONT="]4.2.2.Độ mịn hạt quặng[FONT="] [FONT="]60[FONT="]
[FONT="]4.2.3.Cường độ khuấy trộn[FONT="] [FONT="]60[FONT="]
[FONT="]4.2.4.Thời gian lưu của bột sệt trong thùng trộn[FONT="] [FONT="]60[FONT="]
[FONT="]4.2.5.Ủ supe photphat ở kho ủ[FONT="] [FONT="]61[FONT="]
[FONT="]4.2.6.Trung hoà supe photphat[FONT="] [FONT="]61[FONT="]
[FONT="]5.DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT[FONT="] [FONT="]62[FONT="]
[FONT="]5.1.Sơ đồ dây chuyền sản xuất[FONT="] [FONT="]62[FONT="]
[FONT="]5.2.Các công đoạn chính[FONT="] [FONT="]62[FONT="]
[FONT="]5.2.1.Công đoạn dỡ quặng[FONT="] [FONT="]62[FONT="]
[FONT="]5.2.2.Công đoạn sấy nghiền[FONT="] [FONT="]63[FONT="]
[FONT="]5.2.3.Công đoạn điều chế supe photphat[FONT="] [FONT="]65[FONT="]
[FONT="]5.2.4.Ủ, đảo trộn supe trong kho và trung hoà đợt II[FONT="] [FONT="]68[FONT="]
[FONT="]6. MỘT SỐ THIẾT BỊ[FONT="] [FONT="]69[FONT="]
[FONT="]6.1.Thùng trộn[FONT="] [FONT="]69[FONT="]
[FONT="]6.2.Thùng hoá thành[FONT="] [FONT="]70[FONT="]
[FONT="]6.3.Máy nghiền bi[FONT="] [FONT="]70[FONT="]
[FONT="]6.4.Thiết bị sấy thùng quay[FONT="] [FONT="]71[FONT="]
[FONT="]6.5.Xyclon tách bụi[FONT="] [FONT="]72[FONT="]
[FONT="]6.6.Thiết bị khử bụi kiểu sủi bọt[FONT="] [FONT="]72[FONT="]
[FONT="]6.7.Tháp hấp thụ Flo[FONT="] [FONT="]73[FONT="]
[FONT="]7.NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP[FONT="] [FONT="]73[FONT="]
[FONT="]PHẦN 4[FONT="]: [FONT="]DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT NPK SỐ 2[FONT="] [FONT="]75[FONT="]
[FONT="]1.NGUYÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]75[FONT="]
[FONT="]1.1.Supe phốt phát[FONT="] [FONT="]75[FONT="]
[FONT="]1.2.Sunphat Amon (SA)[FONT="] [FONT="]75[FONT="]
[FONT="]1.3.Kali clorua KCl[FONT="] [FONT="]76[FONT="]
[FONT="]1.4.Urê (cacbamit)[FONT="] [FONT="]76[FONT="]
[FONT="]1.5.Di Amon Photphat (DAP)[FONT="] [FONT="]77[FONT="]
[FONT="]1.6.Mono Amon Photphat (MAP)[FONT="] [FONT="]78[FONT="]
[FONT="]1.7.Bột apatit, phù sa, đôlômit, secpentin[FONT="] [FONT="]78[FONT="]
[FONT="]1.8.Bột vôi[FONT="] [FONT="]78[FONT="]
[FONT="]2.NHIÊN LIỆU[FONT="] [FONT="]79[FONT="]
[FONT="]3.DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT[FONT="] [FONT="]80[FONT="]
[FONT="]3.1.Sơ đồ lưu trình công nghệ[FONT="] [FONT="]80[FONT="]
[FONT="]3.2.Sơ đồ dây chuyền sản xuất[FONT="] [FONT="]81[FONT="]
[FONT="]3.3.Các công đoạn chính[FONT="] [FONT="]81[FONT="]
[FONT="]3.3.1.Công đoạn cấp liệu[FONT="] [FONT="]81[FONT="]
[FONT="]3.3.2.Công đoạn sấy[FONT="] [FONT="]87[FONT="]
[FONT="]3.3.3.Công đoạn đóng bao, vận hành băng tải di động[FONT="] [FONT="]91[FONT="]
[FONT="]3.4.Các công đoạn khác[FONT="] [FONT="]94[FONT="]
[FONT="]3.4.1.Công đoạn cấp lân[FONT="] [FONT="]94[FONT="]
[FONT="]3.4.2.Công đoạn trộn, vê viên, tạo hạt[FONT="] [FONT="]94[FONT="]
[FONT="]3.4.3.Công đoạn lò đốt dầu FO[FONT="] [FONT="]95[FONT="]
[FONT="]3.4.4.Công đoạn sàng rung[FONT="] [FONT="]95[FONT="]
[FONT="]3.4.5.Công đoạn nghiền cục[FONT="] [FONT="]96[FONT="]
[FONT="]3.4.6.Công đoạn làm nguội[FONT="] [FONT="]96[FONT="]
[FONT="]3.5. Một số thiết bị[FONT="] [FONT="]96[FONT="]
[FONT="]3.5.1.Máy vê viên đĩa 19A, B[FONT="] [FONT="]97[FONT="]
[FONT="]3.5.2.Máy làm nguội thùng quay 26[FONT="] [FONT="]98[FONT="]
[FONT="]3.5.3.Lò đốt dầu FO[FONT="] [FONT="]99[FONT="]
[FONT="]3.5.4.Xyclon chùm 8 số 42[FONT="] [FONT="]100[FONT="]
[FONT="]4. ĐỊNH MỨC PHỐI LIỆU NPK 5-10-3[FONT="] [FONT="]100[FONT="]
[FONT="]4.1. Bảng định mức phối liệu NPK 5-10-3 chỉ sử dụng SA[FONT="] [FONT="]100[FONT="]
[FONT="]4.2. Bảng định mức phối liệu NPK 5-10-3 sử dụng SA và urê[FONT="] [FONT="]103[FONT="]
[FONT="]5. NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP[FONT="] [FONT="]105[FONT="]
[FONT="]KẾT LUẬN[FONT="] [FONT="]107[FONT="
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 2497
⬇ Lượt tải: 20
📎 Số trang: 74
👁 Lượt xem: 486
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 351
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 85
👁 Lượt xem: 937
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 15
👁 Lượt xem: 433
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 565
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 1431
⬇ Lượt tải: 27
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 386
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 380
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 527
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 491
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 298
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 646
⬇ Lượt tải: 17