Tìm tài liệu

Hoan thien co cau to chuc cua cong ty co phan san xuat va kinh doanh Duc Viet

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt

Upload bởi: labellevie06

Mã tài liệu: 175956

Số trang: 37

Định dạng: docx

Dung lượng file:

Chuyên mục: Quản trị doanh nghiệp

Info

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠ CẤU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT

Phần A: dành cho cán bộ công nhân viên trong công ty:

Phần B: Dành cho các nhà quản lý trong công ty:

Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ

  • MỤC LỤC

     

    -Phương pháp thu thập dữ liệu              12

    + Phương pháp quan sát trực tiếp              12

    + Phương pháp điều tra trắc nghiệm bằng bảng hỏi:8phiếu điều tra trong đó có 4 phiếu cho nhân viên và 4 phiếu cho cán bộ quản lý              12

    + Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: website của công ty, bảng báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2007 - 2009              12

    - Phương pháp phân tích dữ liệu              12

    + Phương pháp thống kê              12

    + Phương pháp so sánh, đối chiếu , xử lý số liệu trên phần mềm EVIEWS              12

    + Phương pháp phân tích tổng hợp              12

    Kết cấu đề tài              12

    CHƯƠNG 1              14

    CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP              14

    1.1              Cơ cấu tổ chức              14

    1. 1. 1 Khái niệm              14

    Theo quan điểm chiến lược cơ cấu tổ chức theo nghĩa rộng là tậphợp các phân hệ , bộ phận, vị trí công tác và nhân lực có mối quan hệ mật thiết với nhau thành một chỉnh thể thống nhất được bố trí theo những cấp những khâu khác nhau nhằm thực hiện các hoạt động của tổ chức.              14

    1. 1. 2 Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức              14

    1. 1. 2. 1Sự kết hợp giữa chuyên môn húa và tổng hợp húa              14

    Chuyên môn húa là một người , một bộ phận , một phân hệ chỉ thực hiện một công việc , nhiệm vụ, chức năng vì thế chuyên môn húa làm tăng năng suất lao động, làm cho công việc trở thành nhiệm vụ đơn giảndể đào tạo để thực hiện. Điều này thúc đẩy chuyên môn húa lực lượng lao động làm xuất hiện nhiều các chuyên gia giỏi. Thế nhưng chuyên môn húacũng có nhiều hạn chế. Khi nhiệm vụ bị chia cắt thành những khâu nhỏtách rời nhau và mỗi người chỉ chịu trách nhiệm vể một khâu thì côngviệc sẽ nhàm chán, giảm sự quan tâm cũng như động lực làm việc của con người.Bên cạnh đó tình trạng xa lạ , đối nghịch giữa những người lao động sẽ làm giảm khả năng phối hợp và sáng tạo. Vì thế rất khó có được những nhà quản trị tổng hợp giỏi.              14

    1PAGE1Tổng hợp húa là một người , một bộ phận , một phân hệ PAGE1PAGE1thực hiệnPAGE1PAGE1nhiều công việc , nhiệm vụ, chức năng vì thế tổng hợp húa tạo tâm lý tốtPAGE1PAGE1choPAGE1 người lao động, làm tăng khẳ năng phối hợp và sáng tạo cho mỗi ngườiPAGE1.PAGE1 Điều này tạo thuận lợi để phát triển các nhà quản trị tổng hợp. TuyPAGE1PAGE1tổng hợp húa lại gây khó khăn cho quá trình đào tạo để có được cácPAGE1PAGE1chuyên gia giỏiPAGE1. PAGE1ChuyPAGE1ờn mụn húa và tổng hợp húa đều có ưu và nhược PAGE1riêng vìPAGE1 thế taPAGE1PAGE1cần phải kết hợp cả PAGE1haiPAGE1 trên nguyên tắc PAGE1tăng mức độ tổng hợp húa đếnPAGE1 mức PAGE1cao nhất có thểPAGE1PAGE1nhưng phải đảm bảo kỹ năng thực hiện công việcPAGE1PAGE1được giao PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1ĩPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1:PAGE1PAGE1mPAGE1PAGE1PAGE1rPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1úPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1, luânPAGE1PAGE1chuyển công việcPAGE1PAGE1để đạt được hiệu quả quản lý tốt nhấtPAGE1 .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1              14

    1. 1. 2. 2Sự hình thành các bộ phận và phân hệ.              15

    ·              Hiện nay có rất nhiều tiêu chí hình thành các bộ phận và phân hệ nên tồn tại nhiều mô hình tổ chức khác nhau.              15

    ·              Tổ chức theo chức năng.              15

    Cơ sở: những hoạt động có mối quan hệ tương đồnghợp vào một bộ phận.              15

    Ưu điểm:              15

    + Phát huy lợi thế của chuyên môn húa;                15

    + Chú trọng tiêu chuẩn nghề nghiệp;              15

    + Các nhóm làm việc gắn bó;              15

    + Tạo điều kiện cho kiểm soát chặt chẽ của cấp trên.              15

    Nhược điểm:              15

    + Tập trung vào các vấn đề phòng ban hơn là tổ chức;              15

    + Chỉ có các nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm về lợi nhuận;              15

    + Khó phát triển những nhàquản trị tổng hợp              15

    ·              Tổ chức theo sản phẩm/ khách hàng/ địa dư              15

    Cơ sở: những hoạt động tham gia vào việc tạo ra cùng một loại sản phẩm, phục vụ một khách hàng, hoạt động trên cùng một khu vực địa lý hợp vào một bộ phận, phân hệ.              15

    Ưu điểm:              15

    + Cho phép tập trung vào các sản phẩm khách hàng, khu vực địa lý nhất định;              15

    + Có khảnăng thích nghi nhanh với sự thay đổi              15

    Nhược điểm:              15

    + Trùng lắp nguồn lực giữa các bộphận;              15

    + Khó phối hợp;              15

    + Khó kiểm soát.              16

    ·              Tổ chức ma trận              16

    Cơ sở:              16

    + Những mô hình kể trên              16

    + Hình thành những vị trí lãnh đạo đảm nhiệm việc thực hiện những mục tiêu mang tính độc lập rút người từ những bộ phận mang tính cơ sở              16

    Ưu điểm:              16

    + Có thể đồng thời đạt được các mục tiêu trọn gói;              16

    + Các nhà quản lý tập trung vào hai “chiều” tổ chức, dẫn đếncác kỹ năng nghề nghiệp cụ thể hơn;              16

    + Tận dụng được nguồn nhân lực kỹ năng cao              16

    Nhược điểm:              16

    + Song trùng lãnh đạo;              16

    + Phức tạp, dẫn tới khó khăn trong thực hiện;              16

    + Mất nhiều thời gian xét từ góc độ lập kế hoạch, phối hợp              16

    1. 1. 2. 3Cấp và tầm kiểm soát.              16

    Phần lớn các tổ chức có cơ cấu hình tháp với nhiều cấp quản lý vì tầm (quản lý) kiểm soát của các nhà quản lý là hạn chế. Tầm kiểm soát là việc một nhà quản lý có thể quản lý (kiểm soát) được một cách có hiệu lực và hiệu quả bao nhiêu người (bộ phận)?              16

    Tầm kiểm soát hữu hiệu không dễ xác định, phụ thuộc vào:              16

    + Sự phức tạp của môi trường              16

    + Năng lực của người lao động và nhà quản lý              16

    + Công cụ quản lý              16

    Phân loại: phụ thuộc vào số cấp quản lý, tồn tại những loại hình cơ cấu tổ chức khác nhau:              16

    + Cơ cấu tổ chức ít cấp quản lý(nằm ngang)              16

    + Cơ cấu tổ chức hình tháp              16

    + Cơ cấu tổ chức mạng lưới(khụng cấp quản lý)              17

    Các nhà quản lý cần cố gắng giảm số cấp quản lý cao nhất có thể do đócơ cấu tổ chức mạng lưới là chìa khóa cho sự linh hoạt vì càng ít cấp thông tin càng chính xác. cơ cấu mạng lưới có 3 loại:              17

    +Mạng lưới nội bộ: phát triển cơ chế nội bộ với các đơn vị nội bộhoạt động độc lập và đàm phán với nhau như bất kỳ đối tác bên ngoài nào.              17

    + Mạng lưới ổn định: tổ chức duy trì mối quan hệ hợp đồng ổn địnhvới các đối tác chiến lược bên ngoài, đầu tư vào các tổ chức đó khi cần thiết.              17

    + Mạng lưới năng động: tổ chức tập trung vào một số kỹ năng cơbản và hợp đồng năng động ra bên ngoài hầu hết các hoạt động khác.              17

    1. 1. 2. 4 Mối quan hệ quyền hạn trách nhiệm              17

    Quyền hạn là quyền tự chủ trong quá trình quyết định và quyềnđòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí (hay chức vụ) quảnlý nhất định trong cơ cấu tổ chức. Nói cách khác đó là quyền điều tiết và sử dụng các nguồn lực. Khi các nhà quản lý được trao quyền hạn họ sẽ phải chịu trách nhiệm - đó là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được phân công.                          17

    Đi kèm với quyền hạn luôn là trách nhiệm. Trách nhiệm là việc phải đạt được mục tiêu, sử dụng các nguồn lực một cách đúng đắn, tuânthủ theo chính sách của tổ chức và phải trả lời trước hành động của mình.              17

    Các lọai quyền hạn : có 3 loại              17

    + Quyền hạn trực tuyến là quyền hạn cho phép người quản lý ra quyết định và giám sát trực tiếp đối với cấp dưới.              17

    +Quyền hạn tham mưu là quyền của những cá nhân hoặc nhóm trong việc cung cấp lời khuyên hay dich vụ cho nhà quản lý trực tuyến. Họthường được gọi là những nhà cố vấn, tham mưu. chuyên gia…Họ luôn phảinhận thức được rằng mình là nhân vật thứ 2 với trách nhiệm tạo ra đượcnhiều lời khuyên có giá trị sử dụng và phải đặc biệt trung thành luôn bảo vệ bí mật thông tin.              17

    1PAGE1MPAGE1ối quan hệ giũa các tham mưu và người có quyền hạn trực tuyến là mốiPAGE1PAGE1quan PAGE1hệ phức tạp nhất trong hệ thống vì vậy để tránh nguy cơ làm xói mòn quyền hạn trực tuyến và sự thiếu trách nhiệm của các tham mưu các nhà quản trị có quyền hạn trực tuyến cần phải nhận thức đúng tầm quan trọng của các tham mưu và biến tham mưu thành lối sống của tổ chức đồng thờiPAGE1PAGE1phải tin tưởng cũng như trả công xứng đáng cho họ.PAGE1PAGE1PAGE1              17

    + Quyền hạn chức năng là quyền được ra quyết định và kiểm soát các bộ phận khác của tổ chức trong hoạt động nhất định.              18

    Phần lớn các tổ chức hiện nay có cơ cấu trực tuyến_ chức năng.              18

    Nguyên tắc cơ bản:              18

    +Chế độ một thủ trưởng(thống nhất mệnh lệnh): một người chỉnhận mệnh lệnh từ một người và chịu trách nhiệm trước một người mà thôi              18

    + Định hướng: cần một chuỗi quyền lực rõ ràng trong suốt tổchức để tất cả mọi người có thể hiểu họ nhận mệnh lệnh từ ai và chịu tách nhiệm trước ai.              18

    1. 1. 2. 5 Tập trung và phi tập trung              18

    - Tập trung : quyền ra quyết định do các nhà quản trị cấp cao nắm giữ              18

    - Phi tập trung: các nhá quản trị cấp cao chấp nhận trao cho các nhàquản trị cấp trung và cấp cơ sở quyền ra những quyết định nhất định.              18

    - Tham gia: người lao động được tham gia rộng rãi vào quá trình quyết định.              18

    Trong tổ chức phi tập trung được thực hiện nhờ chế độ:              18

    + Ủy quyền: chấp nhận cho ai đó nhân danh mình để thực hiệnnhững hoạt động nhất định              18

    + Trao quyền : trao cho ai đó nhiệm vụ quyền hạn và người đóphải tự chịu trách nhiệm về hành động của mình trước cấp trên.              18

    Lợi ích :+Tăng tính chủ động sáng tạo              18

    + Tăng sự gứn bó, cam kết của người lao động              18

    + Tăng động lực              18

    1. 1. 2. 6Phối hợp.              18

    Là quá trình liên kết hoạt động của các cá nhân, bộ phận, phân hệ, hệ thống nhằm thực hiện có hiệu lực và hiệu quả mục tiêu chung của tổ chức.              19

    Mục tiêu: đạt được sự hoà hợp, thống nhất hoạt động của các bộphận bên trong và cả bên ngoài tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung.              19

    Bản chất: đảm bảo mối liên hệ thông tin và truyền thông.              19

    Nhu cầu phối hợp cao: khi mức độ phụ thuộc giữa các cá nhân, bộphận, phân hệ, tổ chức trong hoạt động cao.              19

    1. 2Hoàn thiện cơ cấu tổ chức              19

    1. 2. 1Yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức              19

    _Tính thống nhất trong mục tiêu : một cơ cấu tổ chức được coi là có kết quả nếu nú cho phép mỗi cá nhân góp phần công sức vào các mục tiêu chung của tổ chức.              19

    _ Tính tối ưu: trong cơ cấu tổ chức có đầy đủ các bộ phận phân hệ và con người để thực hiện các hoạt động cần thiết. Giữa các bộ phận và các cấp tổ chức đều thiết lập được những mối quan hệ hợp lý với số cấp nhỏ nhất nhờ đố cơ cấu sẽ mang tính năng động luôn đi sát và phục vụ mục đích đề ra của tổ chức              19

    _ Tính tin cậy: cơ cấu tổ chức phải đảm bảo tính chính xác, kịp thời đầy đủ của các thông tin.              19

    _ Tình linh hoạt: cơ cấu tổ chức phải có khả năng thích ứng linh hoạt với điều kiện môi trường luôn biến động.              19

    _ Tớnh hiệu quả: cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện những mục tiêu của tổ chức với chi phí nhỏ nhất              19

    1. 2. 2Quy trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức              19

    _ Bước 1: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức              19

    + Môi trường bên ngoài              19

    + Chiến lược              19

    + Quy mô tổ chức              19

    + Thái độ của lãnh đạo cấp cao và năng lực của nhân viên              20

    + Công nghệ              20

    Kết quả: Mô hình cơ cấu tổ chức tổng quan với những câu hỏi cơ bản:              20

    + Tổ chức nghiêng về chuyên môn húa hay tổng hợp húa?              20

    + Tổ chức sử dụng mô hình nào?              20

    + Tầm quản lý như thế nào?              20

    + Các loại quan hệ quyền hạn được sử dụng chủ yếu là gì?              20

    + Mối quan hệ giữa tập trung và phi tập trung như thế nào?              20

    + Sử dụng các công cụ phối hợp chính thức và phi chính thức ?              20

    _ Bước 2: Phân tích các hoạt động để hình thành tập hợp các chức năng,               nhiệm vụ,công việc              20

    Kết quả: Sản phẩm của quả trình phân tích hệ thống bao gồm tập hợp các chức năng,nhiệm vụ,công việc gắn liền với khối lượng công việc,tínhphức tạp của công việc, năng lực đòi hỏi phải có để thực hiện côngviệc,đòi hỏi công cụ hỗ trợ...              20

    _ Bước 3: Phân nhóm công việc hình thành vị trí công tác,bộ phận,phân hệ.              20

    Kết quả: Cơ cấu tổ chức theo nghĩa rộng              20

    + Quả trình xác định các phân hệ các bộ phận các vị trí công tác.              20

    + Trao cho những con người bộ phận chức năng nhiệm vụ quyền hạn trách nhiệm và có được sự cam kết từ họ.              20

    + Tạo điều kiện về các nguồn lực khác để họ thực hiện nhiệm vụcủa mình              20

    _ Bước 4:Xõy dựng cơ chế phối hợp.              20

    Kết quả : Hệ thống các công cụ phối hợp nhất định như kế hoạch quy chế hệthống thông tin, các cơ cấu hình thái tổ chức.              20

    _ Bước 5:Thể chế húa cơ cấu              20

    Kết quả:Sơ đồ cơ cấu,bảng mô tả công việc,sơ đồ ra quyết định              20

    CHƯƠNG 2              21

    PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠ CẤU CỦA CễNG TY              21

    CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT              21

    2. 1 Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt              21

    2. 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt              22

    2. 2. 1Chiến lược của công ty              22

    2. 2. 2Quy mô của công ty              23

    2. 2. 3Công nghệ              24

    2. 2. 4Thái độ của lãnh đạo cấp cao và năng lực của đội ngũ nhân lực              24

    2. 2. 5 Môi trường              24

    2. 3 Thực trạng cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt              25

    1PAGE1VPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1ĐPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1ePAGE1mPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1ýPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1PAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1bPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1.PAGE1PAGE1KPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1uPAGE1:PAGE1PAGE1PAGE1              25

    Bảng 2.1: Kết quả tổng hợp từ 8 phiếu điều tra trắc nghiệm              26

    STT              26

    Nội dung đánh giá              26

    Mức độ đánh giá              26

    Nhận xét chung              26

    1              26

    Sự hướng dẫn của cấp trên              26

    25% thường xuyên, 75% thỉnh thoảng              26

    Theo bảng đánh giá cho thấy sự hướng dẫn của cấp trên đối với nhân viên của mình chưa thực sự nhiệt tình              26

    2              26

    Sự hài lòng đối với điều kiện làm việc              26

    50% hài lòng, 50% bình thường              26

    Cán bộ nhân viên đều chưa thực sự hài lòng với điều kiện làm việc              26

    3              26

    Trang thiết bị công ty              26

    50% tốt, 50% bình thường              26

    Đa phần trang thiết bị của Công ty đều đáp ứng được yêu cầu công việc, chủ yếu là phòng kế toán và phòng kinh doanh hay phàn nàn về tình trạng máy đơ, cần nâng cấp.              26

    4              26

    Mức độ phù hợp giữa quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ              26

    12,5% cao, 87,5% mức độ trung bình              26

    Đa phần đều cho rằng nhiệm vụ họ thực hiện chưa thực sự phù hợp với quyền hạn được giao. Nhất là phòng kinh doanh, họ cho rằng mình phải làm quá nhiều việc, trong khi quyền hạn lại không cao.              26

    5              26

    Sự phân công công việc              26

    25% bình thường, 75% phù hợp              26

    Công việc được phân công phù hợp với trình độ được đào tạo              26

    6              26

    Điều kiện tổ chức nơi làm việc              26

    12,5% rất tốt, 62,5% tốt, 12,5% bình thường, 12,5% còn hạn chế              26

    Điều kiện nơi làm việc nói chung là tốt, được cán bộ nhân viên trong công ty đánh giá cao.              26

    7              26

    Số giờ làm trong một ngày              26

    1PAGE15PAGE10PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE18PAGE1hPAGE1/PAGE1PAGE11PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE12PAGE15PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE18PAGE1hPAGE1PAGE19PAGE1hPAGE1/PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE12PAGE15PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE19PAGE1hPAGE1PAGE11PAGE10PAGE1hPAGE1/PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1PAGE1              26

    Chủ yếu là phòng kế toán và phòng kỹ thuật phải làm thêm giờ, còn các phòng khác vẫn làm việc bình thường.              26

    8              27

    Môi trường làm việc              27

    37,5% bình thường, 50% thoải mái, 12,5% căng thẳng              27

    Nhìn chung đa phần đều cảm thấy môi trường làm việc thoải mái nhưng vẫn còn một số hạn chế.              27

    9              27

    Quá trình truyền đạt thông tin              27

    25% rất tốt, 37,5% tốt, 37,5% bình thường              27

    Quá trình truyền đạt thông tin diễn ra tương đối tốt, không có hiện tượng ứ đọng hay tắc nghẽn thông tin, mệnh lênh khi truyền từ trên xuống.              27

    10              27

    Quá trình phản hồi thông tin              27

    12,5% rất tốt, 37,5% tốt, 50% bình thường              27

    Quá trình phản hồi thông tin cho các cấp lãnh đạo chưa thực sự tốt              27

    11              27

    Nhu cầu tham gia các khúa đào tạo              27

    100% đều có nhu cầu đào tạo, nâng cao cả kỹ năng lẫn trình độ              27

    Tất cả mọi người được hỏi đều có mong muốn nâng cao trình độ, kỹ năng để thực hiện công việc tốt hơn.              27

    12              27

    Sự cần thiết thay đổi cơ cấu tổ chức hiện nay của công ty              27

    75% cần thay đổi, 25% không cần thay đổi              27

    Đa phần các nhà quản lý đều cho rằng nên thay đổi cơ cấu tổ chức hiện tại để các phòng ban chuyên môn húa hơn. Vì công ty đang mở rộng thị trường, mở rộng nhà xưởng.              27

    13              27

    Mối quan hệ giữa các phòng ban              27

    25% rất tốt, 50% tốt, 25% bình thường              27

    Mối quan hệ giữa các phòng ban tương đối tốt nhưng thực sự vẫn chưa có sự hợp tác cao.              27

    14              27

    Hiệu quả làm việc của nhân viên              27

    25% rất cao, 75% cao              27

    Do hầu hết cán bộ nhân viên đều được sắp xếp công việc phù hợp với năng lực chuyên môn nên hiệu quả làm việc cao              27

    15              27

    Việc bổ xung thêm nhân sự              27

    25% có, 75% không              27

    Phòng kinh doanh cho rằng cần bổ xung thêm nhân sự vì công việc quá nhiều.              27

    _ Sự kết hợp giữa chuyên môn húa và tổng hợp húa              28

    2. 4 Đánh giá cơ cấu tổ chức của công ty Đức Việt              32

    CHƯƠNG 3              34

    MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC              34

    CỦA CễNG TY SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT              34

    3. 1 Phương hướng hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty Đức Việt                     34

    3. 2 Đề xuất hoàn thiện cơ cấu tổ chức cho công ty Đức Việt              34

    3. 3 Điều kiện để thực hiện kiến nghị              37

    3. 3. 1 Nhân sự              37

    _ Phó giám đốc phụ trách xuất nhập khẩu và hàng húa                37

    Học vấn: Cử nhân kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Quản trịdoanh nghiệp, Thương mại quốc tế.              37

    Kỹ năng: kỹ năng lãnh đạo, giao tiếp khéo léo, kỹ năng đàm phán, giao tiếp thành thạo tiếng Anh.              37

    Kinh nghiệm: 6 năm trong lĩnh vực liên quan.              37

    Tuổi: trên 35 tuổi (Nam/ Nữ).              37

    _ Phòng xuất nhập khẩu              37

    +Trưởng phòng:              37

    Học vấn: Cử nhân kinh tế chuyên nghành thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh              37

    Kỹ năng: Quản lý, điều hành, giao tiếp tốt trong linh vực xuất nhập khẩu, giao tiếp tiếng Anh tốt.              37

    Kinh nghiệm: Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ien quan, có sự hiểu biết rộng về tình hình các nước trên thế giới.              37

    Tuổi : Trên 32 tuổi (Nam/ Nữ).              37

    +Nhân viên: 2 người              37

    Học vấn: Đại học chuyên ngành kinh tế              37

    Kỹ năng: Giao tiếp, ngoại giao tốt, thành thạo tiếng Anh              37

    Kinh nghiệm: Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan, có hiểu biết rộng về các nước trên thế giới.              37

    3. 3. 2 Công tác tuyển dụng              37

    1PAGE1ĐPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1CPAGE1PAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1ĐPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1PAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1gPAGE1óPAGE1pPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1PAGE1PAGE1mPAGE1áPAGE1yPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1PAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1,PAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1íPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1KPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1oPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1PAGE1nPAGE1aPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1àPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1oPAGE1nPAGE1PAGE1ePAGE1mPAGE1PAGE1PAGE1mPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1úPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1PAGE1iPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1úPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1rPAGE1õPAGE1PAGE1rPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1rPAGE1õPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1hPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1              37

    Không chỉ quan tâm tới việc đào tạo các cán bộ quản lý, hiện nay cơ cấu nhân lực của Công ty còn thiếu 1 số vị trí phòng ban, công tác tuyển dụng cần được quan tâm nhiều hơn nữa đến mặt chất lượng của người được tuyển.              38

    Cần mở rộng cơ chế tuyển các lao động quản trị: Khi nhân sự cho vị trí quản trị thiếu thì cần tuyển vị trí ngay. Khi tuyển chọn cần xem xét cả nội bộ Công ty và bên ngoài Công ty chứ không chỉ đề bạt các chức danh theo thâm niên công tác như hiện nay. Đòi hỏi với đội ngũ quản lý phải là: Phải có năng lực lãnh đạo và tổ chức quản lý, lãnh đạo có trọng tâm, nhạy cảm với cái mới, có khả năng quan sát, có khả năng làm việc với con người.              38

    Về tư cách đạo đức phải là những người có chữ tín, thưởng phạt phân minh, sống trung thực.              38

    Am hiểu kiến thức chuyên môn nghiệp vụ.              38

    Quá trình tuyển dụng phải đáp ứng được các yêu cầu dưới đây              38

    -              Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty và kế hoạch nguồn nhân lực.              38

    -              Tuyển chọn những người có trình độ chuyên môn cần cho công việc để đạt tới năng suất lao động.              38

    -              Tuyển chọn được những người có kỹ luật, trung thực, gắn bó yêu nghề.              38

    1PAGE1QPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1ýPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1ĩPAGE1aPAGE1PAGE1rPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1aPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1bPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ìPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1úPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ùPAGE1PAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1PAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1aPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1.PAGE1PAGE1TPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ũPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1ũPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1rPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1rPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ìPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1              38

    KẾT LUẬN              39

    TÀI LIỆU THAM KHẢO              39

    Bảng 1              41

    Đánh giá các kiến thức, kỹ năng, phẩm chất, trình độ của các chức danh quản trị trong bộ máy quản trị Công ty Đức Việt.              41

    STT              41

    Chức danh              41

    Trình độ              41

    Kiến thức              41

    Kỹ năng              41

    Phẩm chất nghề nghiệp              41

    1              41

    Giám đốc              41

    Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh              41

    Hiểu biết sâu rộng về kinh tế, thị trường và các mặt hàng kinh doanh của Công ty. Thâm niên trong ngành là 12 năm              41

    Kỹ năng hoạch định, lập kế hoạch, kỹ năng quan hệ giao tiếp, kỹ năng phân tích tổng hợp, ra quyết định, giao tiếp tiếng Anh tốt              41

    Tôn trọng và chấp hành pháp luật, tinh thần trách nhiệm cao, gương mẫu tham gia công tác, tinh thần năng động, sáng tạo.              41

    2              41

    Phó giám đốc              41

    Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh              41

    Có kiến thức sâu về quản trị kinh doanh, thị trường, các mặt hàng kinh doanh của Công ty, thâm niên trong ngành là 9 năm              41

    Kỹ năng lãnh đạo, giao tiếp khéo léo, nhất là khi đàm phán với khách hàng, tiếng Anh giao tiếp tốt.              41

    Ý thức trách nhiệm cao, tôn trọng, gương mẫu tham gia các hoạt động của tổ chức đề ra.              41

    3              41

    Trưởng phòng kế hoạch – kinh doanh              41

    Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh              41

    Am hiểu về thị trường, gắn bó với Công ty 7 năm (kể từ ngày thành lập), hiểu biết về các mặt hàng Công ty kinh doanh              41

    Khả năng đàm phán và ứng xử khéo, có khả năng làm việc độc lập. Khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt              41

    Ý thức trách nhiệm, tinh thần vượt khó, gương mẫu thực hiện nội quy, quan hệ đúng mực              41

    4              41

    1PAGE1TPAGE1rPAGE1ưPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1              41

    1PAGE1HPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1PAGE1PAGE1              41

    1PAGE1PAGE1CPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1PAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE17PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1lPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1              41

    1PAGE1KPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1PAGE1pPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1óPAGE1mPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1PAGE1xPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1dPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1              41

    1PAGE1TPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1PAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1              41

  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt
  • Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt

GỢI Ý

Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị ...

Upload: kanzler_vn

📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 300
Lượt tải: 7

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị ...

Upload: bnvuvkx

📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 209
Lượt tải: 1

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản trị ...

Upload: singuyenvfc82

📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 237
Lượt tải: 9

xây dựng và hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy ...

Upload: Mrlong87

📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 442
Lượt tải: 16

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức công ty cổ phần ...

Upload: tranducthai8864

📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 304
Lượt tải: 16

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức công ty cổ phần ...

Upload: dangquanggt

📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 302
Lượt tải: 16

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức công ty cổ phần ...

Upload: dart8788

📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 209
Lượt tải: 2

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ ...

Upload: thanhthuyrnguyen

📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 599
Lượt tải: 17

Tổ chức sản xuất và kết cấu sản xuất của ...

Upload: manhqt_hp

📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 423
Lượt tải: 24

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức tại công ty TNHH ...

Upload: bluewater

📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 432
Lượt tải: 16

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ ...

Upload: anhlevutuan

📎 Số trang: 45
👁 Lượt xem: 714
Lượt tải: 16

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ ...

Upload: hungphubenluc

📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 352
Lượt tải: 17

QUAN TÂM

Những tài liệu bạn đã xem

Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ ...

Upload: labellevie06

📎 Số trang: 37
👁 Lượt xem: 801
Lượt tải: 18

CHUYÊN MỤC

Kinh tế Quản trị doanh nghiệp
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠ CẤU CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT docx Đăng bởi
5 stars - 175956 reviews
Thông tin tài liệu 37 trang Đăng bởi: labellevie06 - 05/04/2025 Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars - "Tài liệu tốt" by , Written on 05/04/2025 Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt