MỤC LỤC
-Phương pháp thu thập dữ liệu 12
+ Phương pháp quan sát trực tiếp 12
+ Phương pháp điều tra trắc nghiệm bằng bảng hỏi:8phiếu điều tra trong đó có 4 phiếu cho nhân viên và 4 phiếu cho cán bộ quản lý 12
+ Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: website của công ty, bảng báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2007 - 2009… 12
- Phương pháp phân tích dữ liệu 12
+ Phương pháp thống kê 12
+ Phương pháp so sánh, đối chiếu , xử lý số liệu trên phần mềm EVIEWS 12
+ Phương pháp phân tích tổng hợp 12
Kết cấu đề tài 12
CHƯƠNG 1 14
CƠ SỞ Lí LUẬN VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP 14
1.1 Cơ cấu tổ chức 14
1. 1. 1 Khái niệm 14
Theo quan điểm chiến lược cơ cấu tổ chức theo nghĩa rộng là tậphợp các phân hệ , bộ phận, vị trí công tác và nhân lực có mối quan hệ mật thiết với nhau thành một chỉnh thể thống nhất được bố trí theo những cấp những khâu khác nhau nhằm thực hiện các hoạt động của tổ chức. 14
1. 1. 2 Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức 14
1. 1. 2. 1Sự kết hợp giữa chuyên môn húa và tổng hợp húa 14
Chuyên môn húa là một người , một bộ phận , một phân hệ chỉ thực hiện một công việc , nhiệm vụ, chức năng vì thế chuyên môn húa làm tăng năng suất lao động, làm cho công việc trở thành nhiệm vụ đơn giảndể đào tạo để thực hiện. Điều này thúc đẩy chuyên môn húa lực lượng lao động làm xuất hiện nhiều các chuyên gia giỏi. Thế nhưng chuyên môn húacũng có nhiều hạn chế. Khi nhiệm vụ bị chia cắt thành những khâu nhỏtách rời nhau và mỗi người chỉ chịu trách nhiệm vể một khâu thì côngviệc sẽ nhàm chán, giảm sự quan tâm cũng như động lực làm việc của con người.Bên cạnh đó tình trạng xa lạ , đối nghịch giữa những người lao động sẽ làm giảm khả năng phối hợp và sáng tạo. Vì thế rất khó có được những nhà quản trị tổng hợp giỏi. 14
1PAGE1Tổng hợp húa là một người , một bộ phận , một phân hệ PAGE1PAGE1thực hiệnPAGE1PAGE1nhiều công việc , nhiệm vụ, chức năng vì thế tổng hợp húa tạo tâm lý tốtPAGE1PAGE1choPAGE1 người lao động, làm tăng khẳ năng phối hợp và sáng tạo cho mỗi ngườiPAGE1.PAGE1 Điều này tạo thuận lợi để phát triển các nhà quản trị tổng hợp. TuyPAGE1PAGE1tổng hợp húa lại gây khó khăn cho quá trình đào tạo để có được cácPAGE1PAGE1chuyên gia giỏiPAGE1. PAGE1ChuyPAGE1ờn mụn húa và tổng hợp húa đều có ưu và nhược PAGE1riêng vìPAGE1 thế taPAGE1PAGE1cần phải kết hợp cả PAGE1haiPAGE1 trên nguyên tắc PAGE1tăng mức độ tổng hợp húa đếnPAGE1 mức PAGE1cao nhất có thểPAGE1PAGE1nhưng phải đảm bảo kỹ năng thực hiện công việcPAGE1PAGE1được giao PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1ĩPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1:PAGE1PAGE1mPAGE1ởPAGE1PAGE1rPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1úPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1, luânPAGE1PAGE1chuyển công việcPAGE1PAGE1để đạt được hiệu quả quản lý tốt nhấtPAGE1 .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 14
1. 1. 2. 2Sự hình thành các bộ phận và phân hệ. 15
· Hiện nay có rất nhiều tiêu chí hình thành các bộ phận và phân hệ nên tồn tại nhiều mô hình tổ chức khác nhau. 15
· Tổ chức theo chức năng. 15
Cơ sở: những hoạt động có mối quan hệ tương đồnghợp vào một bộ phận. 15
Ưu điểm: 15
+ Phát huy lợi thế của chuyên môn húa; 15
+ Chú trọng tiêu chuẩn nghề nghiệp; 15
+ Các nhóm làm việc gắn bó; 15
+ Tạo điều kiện cho kiểm soát chặt chẽ của cấp trên. 15
Nhược điểm: 15
+ Tập trung vào các vấn đề phòng ban hơn là tổ chức; 15
+ Chỉ có các nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm về lợi nhuận; 15
+ Khó phát triển những nhàquản trị tổng hợp 15
· Tổ chức theo sản phẩm/ khách hàng/ địa dư 15
Cơ sở: những hoạt động tham gia vào việc tạo ra cùng một loại sản phẩm, phục vụ một khách hàng, hoạt động trên cùng một khu vực địa lý hợp vào một bộ phận, phân hệ. 15
Ưu điểm: 15
+ Cho phép tập trung vào các sản phẩm khách hàng, khu vực địa lý nhất định; 15
+ Có khảnăng thích nghi nhanh với sự thay đổi 15
Nhược điểm: 15
+ Trùng lắp nguồn lực giữa các bộphận; 15
+ Khó phối hợp; 15
+ Khó kiểm soát. 16
· Tổ chức ma trận 16
Cơ sở: 16
+ Những mô hình kể trên 16
+ Hình thành những vị trí lãnh đạo đảm nhiệm việc thực hiện những mục tiêu mang tính độc lập rút người từ những bộ phận mang tính cơ sở 16
Ưu điểm: 16
+ Có thể đồng thời đạt được các mục tiêu trọn gói; 16
+ Các nhà quản lý tập trung vào hai “chiều” tổ chức, dẫn đếncác kỹ năng nghề nghiệp cụ thể hơn; 16
+ Tận dụng được nguồn nhân lực kỹ năng cao 16
Nhược điểm: 16
+ Song trùng lãnh đạo; 16
+ Phức tạp, dẫn tới khó khăn trong thực hiện; 16
+ Mất nhiều thời gian xét từ góc độ lập kế hoạch, phối hợp 16
1. 1. 2. 3Cấp và tầm kiểm soát. 16
Phần lớn các tổ chức có cơ cấu hình tháp với nhiều cấp quản lý vì tầm (quản lý) kiểm soát của các nhà quản lý là hạn chế. Tầm kiểm soát là việc một nhà quản lý có thể quản lý (kiểm soát) được một cách có hiệu lực và hiệu quả bao nhiêu người (bộ phận)? 16
Tầm kiểm soát hữu hiệu không dễ xác định, phụ thuộc vào: 16
+ Sự phức tạp của môi trường 16
+ Năng lực của người lao động và nhà quản lý 16
+ Công cụ quản lý 16
Phân loại: phụ thuộc vào số cấp quản lý, tồn tại những loại hình cơ cấu tổ chức khác nhau: 16
+ Cơ cấu tổ chức ít cấp quản lý(nằm ngang) 16
+ Cơ cấu tổ chức hình tháp 16
+ Cơ cấu tổ chức mạng lưới(khụng cấp quản lý) 17
Các nhà quản lý cần cố gắng giảm số cấp quản lý cao nhất có thể do đócơ cấu tổ chức mạng lưới là chìa khóa cho sự linh hoạt vì càng ít cấp thông tin càng chính xác. cơ cấu mạng lưới có 3 loại: 17
+Mạng lưới nội bộ: phát triển cơ chế nội bộ với các đơn vị nội bộhoạt động độc lập và đàm phán với nhau như bất kỳ đối tác bên ngoài nào. 17
+ Mạng lưới ổn định: tổ chức duy trì mối quan hệ hợp đồng ổn địnhvới các đối tác chiến lược bên ngoài, đầu tư vào các tổ chức đó khi cần thiết. 17
+ Mạng lưới năng động: tổ chức tập trung vào một số kỹ năng cơbản và hợp đồng năng động ra bên ngoài hầu hết các hoạt động khác. 17
1. 1. 2. 4 Mối quan hệ quyền hạn trách nhiệm 17
Quyền hạn là quyền tự chủ trong quá trình quyết định và quyềnđòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí (hay chức vụ) quảnlý nhất định trong cơ cấu tổ chức. Nói cách khác đó là quyền điều tiết và sử dụng các nguồn lực. Khi các nhà quản lý được trao quyền hạn họ sẽ phải chịu trách nhiệm - đó là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được phân công. 17
Đi kèm với quyền hạn luôn là trách nhiệm. Trách nhiệm là việc phải đạt được mục tiêu, sử dụng các nguồn lực một cách đúng đắn, tuânthủ theo chính sách của tổ chức và phải trả lời trước hành động của mình. 17
Các lọai quyền hạn : có 3 loại 17
+ Quyền hạn trực tuyến là quyền hạn cho phép người quản lý ra quyết định và giám sát trực tiếp đối với cấp dưới. 17
+Quyền hạn tham mưu là quyền của những cá nhân hoặc nhóm trong việc cung cấp lời khuyên hay dich vụ cho nhà quản lý trực tuyến. Họthường được gọi là những nhà cố vấn, tham mưu. chuyên gia…Họ luôn phảinhận thức được rằng mình là nhân vật thứ 2 với trách nhiệm tạo ra đượcnhiều lời khuyên có giá trị sử dụng và phải đặc biệt trung thành luôn bảo vệ bí mật thông tin. 17
1PAGE1MPAGE1ối quan hệ giũa các tham mưu và người có quyền hạn trực tuyến là mốiPAGE1PAGE1quan PAGE1hệ phức tạp nhất trong hệ thống vì vậy để tránh nguy cơ làm xói mòn quyền hạn trực tuyến và sự thiếu trách nhiệm của các tham mưu các nhà quản trị có quyền hạn trực tuyến cần phải nhận thức đúng tầm quan trọng của các tham mưu và biến tham mưu thành lối sống của tổ chức đồng thờiPAGE1PAGE1phải tin tưởng cũng như trả công xứng đáng cho họ.PAGE1PAGE1PAGE1 17
+ Quyền hạn chức năng là quyền được ra quyết định và kiểm soát các bộ phận khác của tổ chức trong hoạt động nhất định. 18
Phần lớn các tổ chức hiện nay có cơ cấu trực tuyến_ chức năng. 18
Nguyên tắc cơ bản: 18
+Chế độ một thủ trưởng(thống nhất mệnh lệnh): một người chỉnhận mệnh lệnh từ một người và chịu trách nhiệm trước một người mà thôi 18
+ Định hướng: cần một chuỗi quyền lực rõ ràng trong suốt tổchức để tất cả mọi người có thể hiểu họ nhận mệnh lệnh từ ai và chịu tách nhiệm trước ai. 18
1. 1. 2. 5 Tập trung và phi tập trung 18
- Tập trung : quyền ra quyết định do các nhà quản trị cấp cao nắm giữ 18
- Phi tập trung: các nhá quản trị cấp cao chấp nhận trao cho các nhàquản trị cấp trung và cấp cơ sở quyền ra những quyết định nhất định. 18
- Tham gia: người lao động được tham gia rộng rãi vào quá trình quyết định. 18
Trong tổ chức phi tập trung được thực hiện nhờ chế độ: 18
+ Ủy quyền: chấp nhận cho ai đó nhân danh mình để thực hiệnnhững hoạt động nhất định 18
+ Trao quyền : trao cho ai đó nhiệm vụ quyền hạn và người đóphải tự chịu trách nhiệm về hành động của mình trước cấp trên. 18
Lợi ích :+Tăng tính chủ động sáng tạo 18
+ Tăng sự gứn bó, cam kết của người lao động 18
+ Tăng động lực 18
1. 1. 2. 6Phối hợp. 18
Là quá trình liên kết hoạt động của các cá nhân, bộ phận, phân hệ, hệ thống nhằm thực hiện có hiệu lực và hiệu quả mục tiêu chung của tổ chức. 19
Mục tiêu: đạt được sự hoà hợp, thống nhất hoạt động của các bộphận bên trong và cả bên ngoài tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung. 19
Bản chất: đảm bảo mối liên hệ thông tin và truyền thông. 19
Nhu cầu phối hợp cao: khi mức độ phụ thuộc giữa các cá nhân, bộphận, phân hệ, tổ chức trong hoạt động cao. 19
1. 2Hoàn thiện cơ cấu tổ chức 19
1. 2. 1Yêu cầu đối với cơ cấu tổ chức 19
_Tính thống nhất trong mục tiêu : một cơ cấu tổ chức được coi là có kết quả nếu nú cho phép mỗi cá nhân góp phần công sức vào các mục tiêu chung của tổ chức. 19
_ Tính tối ưu: trong cơ cấu tổ chức có đầy đủ các bộ phận phân hệ và con người để thực hiện các hoạt động cần thiết. Giữa các bộ phận và các cấp tổ chức đều thiết lập được những mối quan hệ hợp lý với số cấp nhỏ nhất nhờ đố cơ cấu sẽ mang tính năng động luôn đi sát và phục vụ mục đích đề ra của tổ chức 19
_ Tính tin cậy: cơ cấu tổ chức phải đảm bảo tính chính xác, kịp thời đầy đủ của các thông tin. 19
_ Tình linh hoạt: cơ cấu tổ chức phải có khả năng thích ứng linh hoạt với điều kiện môi trường luôn biến động. 19
_ Tớnh hiệu quả: cơ cấu tổ chức phải đảm bảo thực hiện những mục tiêu của tổ chức với chi phí nhỏ nhất 19
1. 2. 2Quy trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức 19
_ Bước 1: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức 19
+ Môi trường bên ngoài 19
+ Chiến lược 19
+ Quy mô tổ chức 19
+ Thái độ của lãnh đạo cấp cao và năng lực của nhân viên 20
+ Công nghệ 20
Kết quả: Mô hình cơ cấu tổ chức tổng quan với những câu hỏi cơ bản: 20
+ Tổ chức nghiêng về chuyên môn húa hay tổng hợp húa? 20
+ Tổ chức sử dụng mô hình nào? 20
+ Tầm quản lý như thế nào? 20
+ Các loại quan hệ quyền hạn được sử dụng chủ yếu là gì? 20
+ Mối quan hệ giữa tập trung và phi tập trung như thế nào? 20
+ Sử dụng các công cụ phối hợp chính thức và phi chính thức ? 20
_ Bước 2: Phân tích các hoạt động để hình thành tập hợp các chức năng, nhiệm vụ,công việc 20
Kết quả: Sản phẩm của quả trình phân tích hệ thống bao gồm tập hợp các chức năng,nhiệm vụ,công việc gắn liền với khối lượng công việc,tínhphức tạp của công việc, năng lực đòi hỏi phải có để thực hiện côngviệc,đòi hỏi công cụ hỗ trợ... 20
_ Bước 3: Phân nhóm công việc hình thành vị trí công tác,bộ phận,phân hệ. 20
Kết quả: Cơ cấu tổ chức theo nghĩa rộng 20
+ Quả trình xác định các phân hệ các bộ phận các vị trí công tác. 20
+ Trao cho những con người bộ phận chức năng nhiệm vụ quyền hạn trách nhiệm và có được sự cam kết từ họ. 20
+ Tạo điều kiện về các nguồn lực khác để họ thực hiện nhiệm vụcủa mình 20
_ Bước 4:Xõy dựng cơ chế phối hợp. 20
Kết quả : Hệ thống các công cụ phối hợp nhất định như kế hoạch quy chế hệthống thông tin, các cơ cấu hình thái tổ chức. 20
_ Bước 5:Thể chế húa cơ cấu 20
Kết quả:Sơ đồ cơ cấu,bảng mô tả công việc,sơ đồ ra quyết định 20
CHƯƠNG 2 21
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CƠ CẤU CỦA CễNG TY 21
CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT 21
2. 1 Công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt 21
2. 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt 22
2. 2. 1Chiến lược của công ty 22
2. 2. 2Quy mô của công ty 23
2. 2. 3Công nghệ 24
2. 2. 4Thái độ của lãnh đạo cấp cao và năng lực của đội ngũ nhân lực 24
2. 2. 5 Môi trường 24
2. 3 Thực trạng cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần sản xuất và kinh doanh Đức Việt 25
1PAGE1VPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ụPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1ĐPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1ềPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1ePAGE1mPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1ýPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1ộPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1bPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1.PAGE1PAGE1KPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1uPAGE1:PAGE1PAGE1PAGE1 25
Bảng 2.1: Kết quả tổng hợp từ 8 phiếu điều tra trắc nghiệm 26
STT 26
Nội dung đánh giá 26
Mức độ đánh giá 26
Nhận xét chung 26
1 26
Sự hướng dẫn của cấp trên 26
25% thường xuyên, 75% thỉnh thoảng 26
Theo bảng đánh giá cho thấy sự hướng dẫn của cấp trên đối với nhân viên của mình chưa thực sự nhiệt tình 26
2 26
Sự hài lòng đối với điều kiện làm việc 26
50% hài lòng, 50% bình thường 26
Cán bộ nhân viên đều chưa thực sự hài lòng với điều kiện làm việc 26
3 26
Trang thiết bị công ty 26
50% tốt, 50% bình thường 26
Đa phần trang thiết bị của Công ty đều đáp ứng được yêu cầu công việc, chủ yếu là phòng kế toán và phòng kinh doanh hay phàn nàn về tình trạng máy đơ, cần nâng cấp. 26
4 26
Mức độ phù hợp giữa quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ 26
12,5% cao, 87,5% mức độ trung bình 26
Đa phần đều cho rằng nhiệm vụ họ thực hiện chưa thực sự phù hợp với quyền hạn được giao. Nhất là phòng kinh doanh, họ cho rằng mình phải làm quá nhiều việc, trong khi quyền hạn lại không cao. 26
5 26
Sự phân công công việc 26
25% bình thường, 75% phù hợp 26
Công việc được phân công phù hợp với trình độ được đào tạo 26
6 26
Điều kiện tổ chức nơi làm việc 26
12,5% rất tốt, 62,5% tốt, 12,5% bình thường, 12,5% còn hạn chế 26
Điều kiện nơi làm việc nói chung là tốt, được cán bộ nhân viên trong công ty đánh giá cao. 26
7 26
Số giờ làm trong một ngày 26
1PAGE15PAGE10PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE18PAGE1hPAGE1/PAGE1PAGE11PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE12PAGE15PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE18PAGE1hPAGE1ữPAGE19PAGE1hPAGE1/PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1,PAGE1PAGE12PAGE15PAGE1%PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE19PAGE1hPAGE1ữPAGE11PAGE10PAGE1hPAGE1/PAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1PAGE1 26
Chủ yếu là phòng kế toán và phòng kỹ thuật phải làm thêm giờ, còn các phòng khác vẫn làm việc bình thường. 26
8 27
Môi trường làm việc 27
37,5% bình thường, 50% thoải mái, 12,5% căng thẳng 27
Nhìn chung đa phần đều cảm thấy môi trường làm việc thoải mái nhưng vẫn còn một số hạn chế. 27
9 27
Quá trình truyền đạt thông tin 27
25% rất tốt, 37,5% tốt, 37,5% bình thường 27
Quá trình truyền đạt thông tin diễn ra tương đối tốt, không có hiện tượng ứ đọng hay tắc nghẽn thông tin, mệnh lênh khi truyền từ trên xuống. 27
10 27
Quá trình phản hồi thông tin 27
12,5% rất tốt, 37,5% tốt, 50% bình thường 27
Quá trình phản hồi thông tin cho các cấp lãnh đạo chưa thực sự tốt 27
11 27
Nhu cầu tham gia các khúa đào tạo 27
100% đều có nhu cầu đào tạo, nâng cao cả kỹ năng lẫn trình độ 27
Tất cả mọi người được hỏi đều có mong muốn nâng cao trình độ, kỹ năng để thực hiện công việc tốt hơn. 27
12 27
Sự cần thiết thay đổi cơ cấu tổ chức hiện nay của công ty 27
75% cần thay đổi, 25% không cần thay đổi 27
Đa phần các nhà quản lý đều cho rằng nên thay đổi cơ cấu tổ chức hiện tại để các phòng ban chuyên môn húa hơn. Vì công ty đang mở rộng thị trường, mở rộng nhà xưởng. 27
13 27
Mối quan hệ giữa các phòng ban 27
25% rất tốt, 50% tốt, 25% bình thường 27
Mối quan hệ giữa các phòng ban tương đối tốt nhưng thực sự vẫn chưa có sự hợp tác cao. 27
14 27
Hiệu quả làm việc của nhân viên 27
25% rất cao, 75% cao 27
Do hầu hết cán bộ nhân viên đều được sắp xếp công việc phù hợp với năng lực chuyên môn nên hiệu quả làm việc cao 27
15 27
Việc bổ xung thêm nhân sự 27
25% có, 75% không 27
Phòng kinh doanh cho rằng cần bổ xung thêm nhân sự vì công việc quá nhiều. 27
_ Sự kết hợp giữa chuyên môn húa và tổng hợp húa 28
2. 4 Đánh giá cơ cấu tổ chức của công ty Đức Việt 32
CHƯƠNG 3 34
MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CẤU TỔ CHỨC 34
CỦA CễNG TY SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH ĐỨC VIỆT 34
3. 1 Phương hướng hoàn thiện cơ cấu tổ chức của công ty Đức Việt 34
3. 2 Đề xuất hoàn thiện cơ cấu tổ chức cho công ty Đức Việt 34
3. 3 Điều kiện để thực hiện kiến nghị 37
3. 3. 1 Nhân sự 37
_ Phó giám đốc phụ trách xuất nhập khẩu và hàng húa 37
Học vấn: Cử nhân kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Quản trịdoanh nghiệp, Thương mại quốc tế. 37
Kỹ năng: kỹ năng lãnh đạo, giao tiếp khéo léo, kỹ năng đàm phán, giao tiếp thành thạo tiếng Anh. 37
Kinh nghiệm: 6 năm trong lĩnh vực liên quan. 37
Tuổi: trên 35 tuổi (Nam/ Nữ). 37
_ Phòng xuất nhập khẩu 37
+Trưởng phòng: 37
Học vấn: Cử nhân kinh tế chuyên nghành thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh 37
Kỹ năng: Quản lý, điều hành, giao tiếp tốt trong linh vực xuất nhập khẩu, giao tiếp tiếng Anh tốt. 37
Kinh nghiệm: Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ien quan, có sự hiểu biết rộng về tình hình các nước trên thế giới. 37
Tuổi : Trên 32 tuổi (Nam/ Nữ). 37
+Nhân viên: 2 người 37
Học vấn: Đại học chuyên ngành kinh tế 37
Kỹ năng: Giao tiếp, ngoại giao tốt, thành thạo tiếng Anh 37
Kinh nghiệm: Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực liên quan, có hiểu biết rộng về các nước trên thế giới. 37
3. 3. 2 Công tác tuyển dụng 37
1PAGE1ĐPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1CPAGE1ổPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1ĐPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1gPAGE1óPAGE1pPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1ộPAGE1PAGE1mPAGE1áPAGE1yPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ịPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1,PAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1dPAGE1ựPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1ẩPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ịPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1íPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ịPAGE1.PAGE1PAGE1KPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1oPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1ẩPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1ểPAGE1PAGE1nPAGE1aPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1àPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1oPAGE1nPAGE1PAGE1ePAGE1mPAGE1…PAGE1PAGE1mPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1úPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1úPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1rPAGE1õPAGE1PAGE1rPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1rPAGE1õPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1ạPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 37
Không chỉ quan tâm tới việc đào tạo các cán bộ quản lý, hiện nay cơ cấu nhân lực của Công ty còn thiếu 1 số vị trí phòng ban, công tác tuyển dụng cần được quan tâm nhiều hơn nữa đến mặt chất lượng của người được tuyển. 38
Cần mở rộng cơ chế tuyển các lao động quản trị: Khi nhân sự cho vị trí quản trị thiếu thì cần tuyển vị trí ngay. Khi tuyển chọn cần xem xét cả nội bộ Công ty và bên ngoài Công ty chứ không chỉ đề bạt các chức danh theo thâm niên công tác như hiện nay. Đòi hỏi với đội ngũ quản lý phải là: Phải có năng lực lãnh đạo và tổ chức quản lý, lãnh đạo có trọng tâm, nhạy cảm với cái mới, có khả năng quan sát, có khả năng làm việc với con người. 38
Về tư cách đạo đức phải là những người có chữ tín, thưởng phạt phân minh, sống trung thực. 38
Am hiểu kiến thức chuyên môn nghiệp vụ. 38
Quá trình tuyển dụng phải đáp ứng được các yêu cầu dưới đây 38
- Tuyển chọn phải xuất phát từ kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty và kế hoạch nguồn nhân lực. 38
- Tuyển chọn những người có trình độ chuyên môn cần cho công việc để đạt tới năng suất lao động. 38
- Tuyển chọn được những người có kỹ luật, trung thực, gắn bó yêu nghề. 38
1PAGE1QPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ọPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1ýPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1ĩPAGE1aPAGE1PAGE1rPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1bPAGE1ởPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ìPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ọPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1úPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1ỹPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ùPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1CPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1.PAGE1PAGE1TPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ọPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ũPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ọPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1ũPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1rPAGE1ủPAGE1iPAGE1PAGE1rPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ìPAGE1PAGE1vPAGE1ậPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1ọPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ẩPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 38
KẾT LUẬN 39
TÀI LIỆU THAM KHẢO 39
Bảng 1 41
Đánh giá các kiến thức, kỹ năng, phẩm chất, trình độ của các chức danh quản trị trong bộ máy quản trị Công ty Đức Việt. 41
STT 41
Chức danh 41
Trình độ 41
Kiến thức 41
Kỹ năng 41
Phẩm chất nghề nghiệp 41
1 41
Giám đốc 41
Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh 41
Hiểu biết sâu rộng về kinh tế, thị trường và các mặt hàng kinh doanh của Công ty. Thâm niên trong ngành là 12 năm 41
Kỹ năng hoạch định, lập kế hoạch, kỹ năng quan hệ giao tiếp, kỹ năng phân tích tổng hợp, ra quyết định, giao tiếp tiếng Anh tốt 41
Tôn trọng và chấp hành pháp luật, tinh thần trách nhiệm cao, gương mẫu tham gia công tác, tinh thần năng động, sáng tạo. 41
2 41
Phó giám đốc 41
Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh 41
Có kiến thức sâu về quản trị kinh doanh, thị trường, các mặt hàng kinh doanh của Công ty, thâm niên trong ngành là 9 năm 41
Kỹ năng lãnh đạo, giao tiếp khéo léo, nhất là khi đàm phán với khách hàng, tiếng Anh giao tiếp tốt. 41
Ý thức trách nhiệm cao, tôn trọng, gương mẫu tham gia các hoạt động của tổ chức đề ra. 41
3 41
Trưởng phòng kế hoạch – kinh doanh 41
Đại học kinh tế quốc dân, chuyên ngành quản trị kinh doanh 41
Am hiểu về thị trường, gắn bó với Công ty 7 năm (kể từ ngày thành lập), hiểu biết về các mặt hàng Công ty kinh doanh 41
Khả năng đàm phán và ứng xử khéo, có khả năng làm việc độc lập. Khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt 41
Ý thức trách nhiệm, tinh thần vượt khó, gương mẫu thực hiện nội quy, quan hệ đúng mực 41
4 41
1PAGE1TPAGE1rPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1–PAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1PAGE1 41
1PAGE1HPAGE1ọPAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1PAGE1 41
1PAGE1PAGE1CPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1–PAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1nPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE17PAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1mPAGE1,PAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1lPAGE1uPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 41
1PAGE1KPAGE1hPAGE1ảPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1ậPAGE1pPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1óPAGE1mPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1ựPAGE1PAGE1xPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1dPAGE1ựPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ẹPAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 41
1PAGE1TPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1áPAGE1cPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1 41