Mã tài liệu: 216804
Số trang: 82
Định dạng: doc
Dung lượng file: 871 Kb
Chuyên mục: Kinh tế đầu tư
M[FONT="]ục Lục
[URL="/#_Toc248502072"]DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 3
[URL="/#_Toc248502073"]DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 5
[URL="/#_Toc248502074"]LỜI MỞ ĐẦU 6
[URL="/#_Toc248502075"]Chương 1: 7
[URL="/#_Toc248502076"]THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI 7
[URL="/#_Toc248502077"]TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 7
[URL="/#_Toc248502078"]1.1. Tổng quan về EVN 7
[URL="/#_Toc248502079"]1.1.1. Sự ra đời và quá trình phát triển của EVN 7
[URL="/#_Toc248502080"]1.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển tại EVN 12
[URL="/#_Toc248502081"]1.1.2.1. Vị thế độc quyền của EVN 12
[URL="/#_Toc248502082"]1.1.2.2. Hệ thống điện và đầu tư phát triển hệ thống điện. 13
[URL="/#_Toc248502083"]1.2. Thực trạng đầu tư phát triển tại EVN 14
[URL="/#_Toc248502084"]1.2.1. Tình hình huy động vốn tại EVN 14
[URL="/#_Toc248502085"]1.2.1.1. Nguồn vốn bên trong. 15
[URL="/#_Toc248502086"]1.2.1.2. Nguồn vốn bên ngoài 17
[URL="/#_Toc248502087"]1.2.2. Tình hình sử dụng vốn đầu tư phát triển tại EVN 22
[URL="/#_Toc248502088"]1.2.2.1. Đầu tư phát triển nguồn và lưới điện. 23
[URL="/#_Toc248502089"]1.2.2.2. Đầu tư phát triển KHKT-CN 25
[URL="/#_Toc248502090"]1.2.2.3. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực. 26
[URL="/#_Toc248502091"]1.2.2.4. Đầu tư vào các lĩnh vực khác. 28
[URL="/#_Toc248502092"]1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình ĐTPT tại EVN 30
[URL="/#_Toc248502093"]1.2.3.1. Nhóm nhân tố khách quan. 30
[URL="/#_Toc248502094"]1.2.3.2. Nhóm nhân tố chủ quan. 31
[URL="/#_Toc248502095"]1.3. Đánh giá khái quát tình hình đầu tư phát triển tại EVN 32
[URL="/#_Toc248502096"]1.3.1. Thành tựu. 32
[URL="/#_Toc248502097"]1.3.1.1. Hệ thống nguồn và lưới điện đã được đầu tư đồng bộ. 32
[URL="/#_Toc248502098"]1.3.1.2. Chất lượng nguồn nhân lực được nâng cao. 40
[URL="/#_Toc248502099"]1.3.1.3. Doanh thu từ các lĩnh vực kinh doanh khác tăng. 40
[URL="/#_Toc248502100"]1.3.2. Những tồn tại và nguyên nhân của tồn tại trong quá trình đầu tư phát triển tại EVN 42
[URL="/#_Toc248502101"]1.3.2.1. Thiếu vốn đầu tư. 42
[URL="/#_Toc248502102"]1.3.2.2. ĐTPT mới công suất nguồn điện chưa đáp ứng nhu cầu. 46
[URL="/#_Toc248502103"]1.3.2.3. Đầu tư cải tạo và nâng cấp hệ thống lưới điện chưa đáp ứng yêu cầu. 48
[URL="/#_Toc248502104"]1.3.2.4. Tiến độ thực hiện dự án chậm làm giảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. 50
[URL="/#_Toc248502105"]1.3.2.5. Nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu. 53
[URL="/#_Toc248502106"]1.3.2.6. Rào cản xuất phát từ phía các đơn vị, người dân. 58
[URL="/#_Toc248502107"]Chương 2. 61
[URL="/#_Toc248502108"]ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM 61
[URL="/#_Toc248502109"]2.1. Định hướng phát triển và đầu tư phát triển tại EVN 61
[URL="/#_Toc248502110"]2.1.1. Quan điểm phát triển. 61
[URL="/#_Toc248502111"]2.1.2. Mục tiêu phát triển. 62
[URL="/#_Toc248502112"]2.2. Giải pháp tăng cường đầu tư phát triển tại EVN 63
[URL="/#_Toc248502113"]2.2.1. Tăng cường huy động vốn từ các nguồn. 63
[URL="/#_Toc248502114"]2.2.2. Tăng cường đầu tư cho nguồn và lưới điện. 65
[URL="/#_Toc248502115"]2.2.2.1. Đầu tư phát triển nguồn điện. 65
[URL="/#_Toc248502116"]2.2.2.2. Đầu tư phát triển hệ thống truyền tải và phân phối điện. 67
[URL="/#_Toc248502117"]2.2.3. EVN cần phổ biến giải pháp tiết kiệm điện năng tới mọi người dân. 67
[URL="/#_Toc248502118"]2.2.4. Giảm tỷ lệ tổn thất điện năng. 68
[URL="/#_Toc248502119"]2.2.5. Đẩy mạnh tiến độ thực hiện các dự án. 70
[URL="/#_Toc248502120"]2.2.6. Đầu tư nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. 71
[URL="/#_Toc248502121"]2.2.6.1. Hoàn thiện bộ máy tổ chức quản lý. 71
[URL="/#_Toc248502122"]2.2.6.2. Đầu tư cho công tác đào tạo nguồn nhân lực. 73
[URL="/#_Toc248502123"]2.2.6.3. Có chính sách đãi ngộ đối với cán bộ có tay nghề cao. 74
[URL="/#_Toc248502124"]2.2.6.4. Đầu tư cho đội ngũ nhân lực phục vụ dự án nhà máy điện hạt nhân. 74
[URL="/#_Toc248502125"]2.3. Kiến nghị với các cơ quan quản lý nhà nước. 75
[URL="/#_Toc248502126"]2.3.1. Hoàn thiện các chính sách có liên quan. 75
[URL="/#_Toc248502127"]2.3.2. Phát huy vai trò của các tổ chức liên quan. 77
[URL="/#_Toc248502128"]2.3.3. Tiến tới mở cửa thị trường điện nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động SX-KD tại EVN 78
[URL="/#_Toc248502129"]2.4. Các đơn vị cần hợp tác giải quyết khó khăn. 79
[URL="/#_Toc248502130"]KẾT LUẬN 81
[URL="/#_Toc248502131"]DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 82
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB
: Asia Development Bank: Ngân hàng phát triển Châu Á
ASEAN
: Asociation of South East Asian Nations-Hiệp hội các nước Đông Nam Á
BOO
: Build- Operate-Own: Xây dựng- Vận hành- Sở hữu.
BOT
: Build- Operate- Transfer: Xây dựng- Vận hành- Chuyển giao
EVN
: Electricity of Viet Nam- Tập đoàn điện lực Việt Nam
GDP
: Gross Domestic Product- Tổng thu nhập quốc nội
IPP
: Independent power plant- Nhà máy điện độc lập
JBIC
: Japan Bank of International Cooperation- Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
ODA
: Official Development Assistance- Hỗ trợ phát triển chính thức
WB
: World Bank- Ngân hàng Thế Giới
XHCN
: Xã hội chủ nghĩa
TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
KT-XH
: Kinh tế xã hội
KHCB
: Khấu hao cơ bản
KHKT-CN
: Khoa học kỹ thuật và công nghệ
ĐTPT
: Đầu tư phát triển
CNVC
: Công nhân viên chức
VĐTXD
: Vốn đầu tư xây dựng
VTCC
: Viễn thông công cộng
TĐ
: Thủy điện
TTĐN
: Tổn thất điện năng
QHĐ
: Quy hoạch điện
GD& ĐT
: Giáo dục và đào tạo
ĐH
: Đại học
KH&CN
: Khoa học và công nghệ
TP HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
UBND
: Ủy ban nhân dân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Bảng cân đối kế toán toàn Tập đoàn qua các năm
Bảng 2 : Bảng kết quả hoạt động kinh doanh toàn Tập đoàn
Bảng 3 : Sản lượng điện phát ra các năm 2000-2006 theo thành phần
Bảng 4 : Nguồn vốn huy động cho hoạt động đầu tư phát triển tại EVN
Bảng 5 : Nguồn vốn bên trong
Bảng 6 : Nguồn vốn bên ngoài
Bảng 7 : Các dự án vay vốn nước ngoài năm 2007- 2008
Bảng 8 : Tình hình sử dụng vốn cho hoạt động đầu tư phát triển tại EVN
Bảng 9 : Tình hình sử dụng vốn cho đầu tư xây dựng hệ thống điện
Bảng 10: Tỷ trọng vốn đầu tư cho KHCN trong tổng doanh thu
Bảng 11: Tỷ trọng kinh phí đầu tư cho đào tạo trong tổng quỹ tiền lương qua các năm 2006-2008
Bảng 12: Báo cáo thu nhập hàng năm tại EVN qua các năm 2006-2008
Bảng 13: Tình hình đầu tư vào các công trình không thuộc lĩnh vực điện
Bảng 14: Chiều dài đường dây và dung lượng máy biến áp truyền tải qua các năm 2006-2008
Bảng 15: Công suất các nhà máy điện các năm 2006-2008
Bảng 16: Sản lượng điện thương phẩm phân phối cho các ngành KTQD qua các năm 2006-2008
Bảng 17: Doanh thu viễn thông điện lực
Bảng 18: Tốc độ tăng GDP và tốc độ tăng VĐT cho nguồn điện
Bảng 19: Chỉ tiêu phát triển kinh tế và tiêu thụ điện năng ở 16 nước trên thế giới năm 2000 và dự báo cho Việt Nam năm 202
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 435
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 86
👁 Lượt xem: 715
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 504
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 331
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 489
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 97
👁 Lượt xem: 382
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 395
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 219
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 292
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 170
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 107
👁 Lượt xem: 1312
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 364
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 82
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 16