Mã tài liệu: 288429
Số trang: 25
Định dạng: zip
Dung lượng file: 185 Kb
Chuyên mục: Kinh tế chính trị
MỤC LỤC
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác-Lênin là 1
Câu 2: Đặc điểm của quy luật kinh tế là 1
Câu 3: Hoạt động nào của con người được coi là cơ sở của đời sống xã hội? 1
Câu 4: Đặc điểm của quy luật kinh tế là 1
Câu 5: Sức lao động là 1
Câu 6: Lao động sản xuất là 2
Câu 7: Đối tượng lao động là 2
Câu 8: Tư liệu lao động gồm có 2
Câu 9: Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định trực tiếp đến năng suất lao động? 2
Câu 10: Quan hệ sản xuất sản xuất biểu hiện 2
Câu 11: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất 3
Câu 12: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? 3
Câu 13: Tái sản xuất là: 3
Câu 15: Vai trò của tăng trưởng kinh tế: 3
Câu 16: Tái sản xuất là: 4
Câu 17: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: 4
Câu 19: Quan hệ giữa sản xuất với phân phối là: 4
Câu 20: Tăng trưởng kinh tế là: 4
Câu 22: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? 4
Câu 23: Chỉ số phát triển con người (HDI) phản ánh: 5
Câu 24: Nhân tố tăng trưởng kinh tế? 5
Câu 25: Nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững là: 5
Câu 26: Quan hệ giữa phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: 5
Câu 28: Xã hội hóa sản xuất bao gồm: 5
Câu 29: Sản phẩm xã hội là: 6
Câu 30: Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: 6
Câu 31: Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa là: 6
Câu 32: Hàng hóa là: 6
Câu 33: Giá trị sử dụng là: 6
Câu 34: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: 7
Câu 35: Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì: 7
Câu 36: Giá cả của hàng hóa là: 7
Câu 37: Lao động cụ thể: 7
Câu 38: Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng? 7
Câu 39: Yếu tố nào là cơ sở giá cả hàng hóa? 8
Câu 40: Trường hợp nào không đúng khi tăng NSLĐ? 8
Câu 41: Khi tăng cường độ lao động sẽ dẫn đến: 8
Câu 42: Lao động trừu tượng là: 8
Câu 43: Lao động giản đơn là: 8
Câu 44: Lao động phức tạp là: 9
Câu 45:Chọn phương án đúng? 9
Câu 46: Ý kiến nào dưới đây đúng? 9
Câu 47: Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi: 9
Câu 48: Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa: 9
Câu 49: Lao động tạo ra giá trị hàng hóa là: 10
Câu 50: Giá trị hàng hóa được tạo ra trong lĩnh vực: 10
Câu 51: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là: 10
Câu 52: Lao động cụ thể là: 10
Câu 53: Lao động cụ thể là nguồn gốc của: 10
Câu 54: Lao động trừu tượng là: 11
Câu 55: Lao động trừu tượng là nguồn gốc của: 11
Câu 56: Lao động giản đơn là: 11
Câu 57: Lao động phức tạp là: 11
Câu 58: Năng suất lao động (NSLĐ) là: 11
Câu 59: Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa: 12
Câu 60: Các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ: 12
Câu 61: Khi cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến: 12
Câu 62: Các nhân tố nào làm tăng tổng sản phẩm cho xã hội: 12
Câu 63: Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hóa: 12
Câu 64: Tăng cường độ lao động (CĐLĐ) dẫn tới: 13
Câu 65: Giá trị cá biệt của hàng hóa do: 13
Câu 66: Cơ sở của giá cả hàng hóa là: 13
Câu 67: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hóa giản đơn là. 13
Câu 68: Yêu cầu của quy luật giá trị là: 13
Câu 69: Quy luật giá trị có tác dụng: 14
Câu 70: Quy luật giá trị là: 14
Câu 71: Quan hệ giữa giá cả và giá trị: 14
Câu 72: Bản chất của tiền là: 14
Câu 73: Tiền tệ có mấy chức năng: 14
Câu 74: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: 15
Câu 75: Giá trị thặng dư là: 15
Câu 76: Chọn định nghĩa chính xác về tư bản: 15
Câu 77: Tư bản bất viến (c) là bộ phận tư bản: 15
Câu 78: Vai trò của tư bản cố định là: 15
Câu 79: Tư bản cố định là: 16
Câu 80: Tư bản lưu động là: 16
Câu 81: Giá trị hàng hóa sức lao động gồm: 16
Câu 82: Tính chất đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động là: 16
Câu 83: Chọn phương án đúng: 16
Câu 84: Tỷ suất giă trị thặng dư (m’) phản ánh: 17
Câu 85: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thực hiện bằng cách: 17
Câu 86: Giới hạn của ngày lao động trong CNTB là: 17
Câu 87: Biểu hiện của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối: 17
Câu 88: Tiền công TBCN là: 18
Câu 89: Chọn phương án đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: 18
Câu 90: Chi phí sản xuất TBCN là: 18
Câu 91: Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hóa là: 18
Câu 92: Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: 18
Câu 93: Lợi tức là một phần của: 19
Câu 94: Công ty cổ phần hình thành bằng cách phát hành: 19
Câu 95: Chi phí sản xuất TBCN là: 19
Câu 96: Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: 19
Câu 97: Tư bản thương nghiệp dưới CNTB được tách ra từ: 19
Câu 98: Nguyên nhân hình thành tỷ suật lợi nhuận bình quân: 19
Câu 99: Bản chất cảu lợi nhuận là: 19
Câu 100: Nhận định đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư: 20
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 2574
⬇ Lượt tải: 27
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 214
⬇ Lượt tải: 5
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 121
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 386
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem