Mã tài liệu: 238639
Số trang: 75
Định dạng: doc
Dung lượng file: 2,917 Kb
Chuyên mục: Địa lý
Lời mở đầu
Khĩa luận tốt nghiệp iv
Lời mở đầu
Trong thế kỷ XXI, khoa học kỹ thuật được pht triển mạnh mẽ. Thừa hưởng từ những thnh quả khoa học kỹ thuật tin tiến, ngnh cơng nghiệp dầu khí cũng đ cĩ những bước pht triển vượt bậc. Cơng nghiệp dầu khí Việt Nam cũng không đứng ngồi cuộc. Mặc d cịn non trẻ nhưng nền cơng nghiệp dầu khí Việt Nam đang nhanh chóng tiếp cận với mặt bằng chung của thế giới.
Trong cơng nghiệp khai thc dầu khí nói chung, giai đoạn thăm dị, đánh giá thẩm lượng đóng vai trị then chốt trong việc ra quyết định khai thc cũng như đưa ra giải php hữu hiệu nhằm khai thc một cch tối ưu. Việc đánh giá được dựa trn nhiều yếu tố, trong đó yếu tố về tính chất cơ lý đất đá (độ rỗng, độ thấm, độ bo hịa, ) v cc thơng số PVT đóng vai trị then chốt. Từ tầm quan trọng trn, đề tài “ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT CƠ LÝ ĐẤT ĐÁ VÀ THÔNG SỐ PVT CỦA GIẾNG KHOAN 05-2-HT-2X BỒN TRŨNG NAM CÔN SƠN” đ được thực hiện. Đề tài này được thực hiện nhằm bước đầu tiếp cận với số liệu thực tế và có được kinh nghiệm về cch phn tích số liệu. Đồng thời, đề tài cũng đi vào phân tích các số liệu thực tế từ giếng 05-2-HT-2X Bồn Trũng Nam Côn Sơn nhằm cung cấp số liệu tra cứu.
Cc số liệu thực tế được tham khảo từ cc kết quả đo đạc thăm dị của cơng ty BP giếng 05-2-HT-2X Nam Côn Sơn.
Nội dung đề ti gồm bốn phần chính:
· Chương một, đề ti trình by vị trí địa lý v lịch sử nghin cứu thăm dị khai thc vng trũng Nam Cơn Sơn.
· Chương hai đi vào trình by đặc điểm địa chất Nam Côn Sơn như địa tầng kiến tạo, cấu trc hình thi bể, cc tích tụ Hydrocarbon v hệ thống dầu khí.
· Chương ba giới thiệu về tính chất cơ lý v thơng số PVT của vỉa.
· Chương bốn đánh giá chất cơ lý đất đá và thông số PVT của giếng khoan 05-2-HT-2X bồn trũng Nam Côn Sơn.
Mục Lục
CHƯƠNG 1: Đặc điểm địa lý tự nhin v Lịch sử nghin cứu thăm dị – khai thc dầu khí bồn trũng Nam Cơn Sơn 1
1.1. Đặc điểm địa lý tự nhin 1
1.2. Lịch sử nghin cứu thăm dị – khai thc dầu khí bồn trũng Nam Cơn Sơn 3
1.2.1. Từ năm 1975 trở về trước 3
1.2.2. Giai đoạn 1976-1980: 4
1.2.3. Giai đoạn 1981-1987 4
1.2.4. Giai đoạn 1988 đến nay 5
CHƯƠNG 2: Đặc điểm địa chất bồn trũng Nam Cơn Sơn 6
2.1. Đặc điểm địa tầng 6
2.1.1. Thnh tạo mĩng trước Kainozoi 6
2.1.2. Thnh tạo trầm tích Kainozoi 6
2.2. Đặc điểm kiến tạo 9
2.3. Cc cấu trc hình thi bể 10
2.3.1. Cấu trc nng địa luỹ Đại Hng 12
2.3.2. Vng sụt Trung tm 12
2.3.3. Cấu trc nng dạng bậc Hồng 13
2.3.4. Cấu trc nng dạng khối Đông nam 13
2.3.5. Cấu trc nng phn dị Ty-Ty bắc 14
2.4. Lịch sử pht triển địa chất 15
2.4.1. Giai đoạn trước tạo Rift (Paleocene – Eocene) 15
2.4.2. Giai đoạn đồng tạo Rift (Oligocene) 15
2.4.3. Giai đoạn sau tạo Rift (Miocene sớm-Đệ Tứ) 15
2.5. Cc tích tụ Hydrocacbon lin quan: 16
2.6. Hệ thống dầu khí – Đặc điểm cc tầng Sinh Chứa Chắn 17
2.6.1. Đá sinh 17
2.6.2. Đá chứa 19
2.6.3. Đá chắn 21
CHƯƠNG 3: Giới thiệu về tính chất cơ lý đất đá v thơng số PVT của vỉa 23
3.1. Tính chất cơ lý đất đá 23
3.1.1. Độ rỗng 23
3.1.2. Độ thấm 32
3.1.3. Độ bo hịa chất lưu 34
3.2. Thơng số PVT 35
3.2.1. p suất vỉa 35
3.2.2. Nhiệt độ vỉa 37
3.2.3. Thể tích vỉa 38
CHƯƠNG 4: Đánh gi tính chất cơ lý của giếng khoan 05-2-HT-2X Bồn Trũng Nam Cơn Sơn 40
4.1. Đánh gi tổng thể tính chất cơ lý giếng khoan ở điều kiện vỉa theo bảng số liệu nguyn cứu 40
4.1.1. Độ rỗng : Dựa vo bảng phn loại khả năng chứa theo độ rỗng ở bảng (hình 3.2) : 41
4.1.2. Độ thấm : Dựa vo bảng phn loại khả năng thấm của đất đá ở bảng (hình 3.3) 41
4.2. Đánh gi mối tương quan giữa hệ số điện trở suất v độ lổ rỗng 42
4.2.1. Mẫu li 1 42
4.2.2. Mẫu li 2&3 43
4.2.3. Mẫu li 1 v 2&3 44
Đánh gi 44
4.3. Sự thay đổi độ rổng theo chiều su mẫu 45
4.3.1. Mẫu li 1 45
4.3.2. Mẫu li 2&3 46
Đánh gi : 46
4.4. Mối tương quan của độ thấm theo chiều su 47
4.4.1. Mẫu li 1 47
4.4.2. Mẫu li 2&3 48
4.5. Mối tương quan giữa độ rổng v hệ số thấm 49
4.5.1. Mẫu li 1 49
4.5.2. Mẫu li 2&3 50
4.6. Đánh gi mối lin quan giữa hệ số bo hịa nước v chỉ số điện trở suất 51
4.6.1. Mẫu li 1 51
4.6.2. Mẫu li 2&3 52
4.6.3. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước ở từng số hiệu mẫu trong mẫu li 1 54
4.6.4. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước ở từng số hiệu mẫu trong mẫu li 2&3 59
4.6.5. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước trong mẫu li 1 64
4.6.6. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa nước trong mẫu li 2&3 65
4.6.7. Tương quan chỉ số điện trở suất v độ bo hịa trong mẫu li 1 v 2&3 66
KẾT LUẬN 6
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 579
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 85
👁 Lượt xem: 568
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 603
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 43
👁 Lượt xem: 518
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 66
👁 Lượt xem: 749
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 421
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 499
⬇ Lượt tải: 17