Mã tài liệu: 243109
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 849 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
A .: SỐ LIỆU ĐỒ ÁN
Họ và tên : Nguyễn Văn Phúc - CT06042
Tải trọng thẳng đứng : N=1900 (T)
Tải trọng ngang: H=85 (T)
Địa Chất Số 5:
Lớp 1:
Bùn sét xám đen– xám xanh lẫn xác thực vật, chiều dày trung
bình 5.5mét.
- Dung trọng tự nhiên g = 1.48 kg/cm3
- Độ ẩm thiên nhiên W= 80.05 %
- Tỷ trọng D = 2.62
- Chỉ số dẻo Id = 26.6 %
- Độ sệt B =1.61
- Hệ số rỗng thiên nhiên eo = 2.189
- Chỉ tiêu cường độ
+ Góc ma sát trong j =2o33’
+ Lực dính C = 0.060 kg/cm2
- Chỉ tiêu biến dạng
+ Hệ số nén lún từ 1.0 đến 2.0 Kg/cm2 a 1-2 = 0.293
cm2/kg
Lớp 1a:
+ Môđun biến dạng E = 4.6 kg/cm2
Đất cát pha xám đen, xám nâu trạng thái dẻo. Lớp đất này dày
trung bình 5.3 mét.
- Dung trọng tự nhiên g = 1.78 kg/cm3
- Độ ẩm thiên nhiên W= 26.21 %
- Tỷ trọng D = 2.64
- Chỉ số dẻo Id = 5.7 %
- Độ sệt B =0.89
- Hệ số rỗng thiên nhiên eo =0.878
- Chỉ tiêu cường độ
+ Góc ma sát trong j =18o52’
+ Lực dính C = 0.077 kg/cm2
- Chỉ tiêu biến dạng
+ Hệ số nén lún từ 1.0 đến 2.0 Kg/cm2 a 1-2 = 0.045
cm2/kg
+ Môđun biến dạng E = 30.1 kg/cm2
Lớp 2:
Đất sét pha nâu vàng, nâu đỏ, loang lỗ xám trắng, trạng thái dẻo
mềm đến dẻo cứng. Lớp đất này có độ dày trung bình 8.6 mét.
- Dung trọng tự nhiên g =1.89 kg/cm3
- Độ ẩm thiên nhiên W= 25.83 %
- Tỷ trọng D = 2.68
- Chỉ số dẻo Id = 14.8%
- Độ sệt B =0.56
- Hệ số rỗng thiên nhiên eo = 0.783
- Chỉ tiêu cường độ
+ Góc ma sát trong j =12o41’
+ Lực dính C = 0.157 kg/cm2
- Chỉ tiêu biến dạng
+ Hệ số nén lún từ 1.0 đến 2.0 Kg/cm2 a 1-2 = 0.037
cm2/kg
Lớp 3:
+ Môđun biến dạng E = 27.9 kg/cm2
Đất sét xám nâu, xám đen, xen kẹp lớp cát mịn, trạng thái dẻo
cứng.
Lớp đất này có chiều dày chưa xác định trong phạm vi hố khoan.
- Dung trọng tự nhiên g =1.90 kg/cm3
- Độ ẩm thiên nhiên W= 27. 88 %
- Tỷ trọng D = 2.68
- Chỉ số dẻo Id = 18.7 %
- Độ sệt B =0.44
- Hệ số rỗng thiên nhiên eo = 0.81
- Chỉ tiêu cường độ
+ Góc ma sát trong j =12o36’
+ Lực dính C = 0.215 kg/cm2
- Chỉ tiêu biến dạng
+ Hệ số nén lún từ 1.0 đến 2.0 Kg/cm2 a 1-2 = 0.026
cm2/kg
+ Môđun biến dạng E = 30.1 kg/cm2
ã YÊU CẦU ĐỒ ÁN
Cho Số liệu về địa chất ,tải trọng tác dụng lên móng.
Hãy thiết kế móng cọc đài cao cứng với nội dụng cụ thể như sau:
1.Phân tích điều địa chất,lựa chọn sơ bộ kích thước củacọc.
2.Sơ bộ xác định sức chịu tải của cọc,xác định số lượng cọc
và bố trí nèn cọc.
3.Lựa chọn sơ bộ kích thước của đài cọc.
4.Tính toán kiểm tra móng cọc theo các trạng thái giới hạn.
B : TRÌNH BÀY
I- ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CỦA KHU VỰC:
Để đưa ra phương án thiêt kế cần phải chú ý tới tính khả thi của việc thi
công công trình, thiết kế đảm bảo tránh vật trôi nổi va vào cọc .việc thiết
kế sẽ dựa trên việc giả thiết cho đài cao cứng tuyệt đối.
Lớp đất 1: Bùn sét xám đen –xám xanh lẫn xác thực vật,chiều dày trung
binh 5.5m.Đây là lớp đất bùn chiều dày khá sâu.sẽ làm cho việc thi công
khó khăn trong việc cắm dàn giáo.
Lớp đất 1a: Đất cát pha xám đen,xám nâu ở trạng thái dẻo,lớp này dày
trung bình 5.3m ,lớp đất này không tôt cho công trinh cũng có chiều dày
khá sâu.
Lớp đất 2: Đât sét pha nâu vàng,nâu đỏ,loang lỗ xám tráng,trạng thái dẻo
mềm đến dẻo cứng.lớp đất này có đọ dày trung bình 8.6m.vì lớp đất phía
trên là đât chịu lực kém nên lớp 2 không thể là lớp đất chịu lưc tôt,cần
phải khoan sâu hơn để tìm được lớp đất hợp lý.
Lớp đất 3: Đất sét xám nâu,xám dên xen kẹp lớp đát min,trang thái dẻo
cứng.có chiều đày chưa xác định,đây là lớp đất hỗn hợp có cố kêt tương
đối ổn định ,chặt là lớp đất có khả năng chịu lực tốt,nên chọn là lớp đất
chịu lực công trình.
Qua khảo sát ta nhận thấy địa chất ở đây yếu có thể sẽ phải thiết kế số
lượng cọc nhiều. Lưa chọn phương án móng cọc đài cao cứng.
Đáy đài được cao hơn 0.5m so với mực nước thấp nhất.
(xem ứng với độ sâu sông là măt nước thấp nhất)
Độ sâu cọc ngàm vào lớp đất 3 >3D,với D là đường kính hoặc chiêu dài
tiết diện ngang cọc .
CHÚ THÍCH : TÀI LIỆU TRÊN GỒM BẢN VẼ + THUYẾT MINH + BẢNG TÍNH CHI TIẾT
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 10
👁 Lượt xem: 1921
⬇ Lượt tải: 164
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 2805
⬇ Lượt tải: 30
📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 704
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 23
👁 Lượt xem: 11091
⬇ Lượt tải: 56
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 1200
⬇ Lượt tải: 36