Mã tài liệu: 253751
Số trang: 64
Định dạng: doc
Dung lượng file: 1,182 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
phân tích chiến lược của tập đoàn Compass Group
MỤC LỤC
[URL="/#_Toc186913287"]MỤC LỤC 1
[URL="/#_Toc186913288"]LỜI MỞ ĐẦU 4
[URL="/#_Toc186913289"]PHẦN A: GIỚI THIỆ[URL="/#_Toc186913289"]MỤC LỤC
[URL="/#_Toc186913287"]MỤC LỤC 1
[URL="/#_Toc186913288"]LỜI MỞ ĐẦU 4
[URL="/#_Toc186913289"]PHẦN A: GIỚI THIỆU CHUNG . 5
[URL="/#_Toc186913290"]I.Giới thiệu chung về tập đoàn Compass Group. 5
[URL="/#_Toc186913291"]II.Lịch sử hình thành và phát triển của tập đoàn Compass. 5
[URL="/#_Toc186913292"]1.Trước năm 1980. 5
[URL="/#_Toc186913293"]2.Giai đoạn 1980 – 1989. 5
[URL="/#_Toc186913294"]3.Giai đoạn 1990 – 1999. 6
[URL="/#_Toc186913295"]4.Giai đoạn 2000 đến nay. 8
[URL="/#_Toc186913311"]III.Các lĩnh vực hoạt động và sản phẩm . 9
[URL="/#_Toc186913312"]1.Kinh doanh & Công nghiệp. 9
[URL="/#_Toc186913313"]1.1. Dịch vụ Eurest. 10
[URL="/#_Toc186913334"]1.2. Nhà hàng Associates. 11
[URL="/#_Toc186913335"]2.Quốc phòng và chính phủ. 12
[URL="/#_Toc186913337"]3.Y tế. 12
[URL="/#_Toc186913339"]4.Giáo dục. 12
[URL="/#_Toc186913341"]5.Thể thao và giải trí. 12
[URL="/#_Toc186913342"]IV.Thị trường. 13
[URL="/#_Toc186913343"]1.Vương quốc Anh và Ireland. 14
[URL="/#_Toc186913351"]2.Bắc Mỹ. 14
[URL="/#_Toc186913358"]3.Lục địa châu Âu. 15
[URL="/#_Toc186913365"]4.Phần còn lại của thế giới. 16
[URL="/#_Toc186913372"]V.Sứ mệnh. 17
[URL="/#_Toc186913377"]VI.Viễn cảnh. 18
[URL="/#_Toc186913378"]1.Tư tưởng cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913379"]1.1.Giá trị cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913380"]1.2.Mục đích cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913381"]2.Hình dung tương lai. 19
[URL="/#_Toc186913382"]2.1.Mục tiêu thách thức (BHAG). 19
[URL="/#_Toc186913383"]2.2.Mô tả tương lai. 20
[URL="/#_Toc186913384"]3.Kết luận. 20
[URL="/#_Toc186913385"]3.1.Các truyền thống được lưu giữ về công ty. 20
[URL="/#_Toc186913386"]3.2.Những nét đặc biệt về tập đoàn. 20
[URL="/#_Toc186913387"]3.3.Sự rõ ràng về mục đích. 21
[URL="/#_Toc186913388"]PHẦN B: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI. 22
[URL="/#_Toc186913389"]I.Môi trường toàn cầu. 22
[URL="/#_Toc186913390"]1.Ngành công nghiệp thực phẩm thế giới đang “oằn mình” trước cơn “bão giá” nguyên liệu 22
[URL="/#_Toc186913391"]2.Vấn đề an toàn thực phẩm được thế giới đặc biệt coi trọng. 22
[URL="/#_Toc186913392"]II.Môi trường vĩ mô. 23
[URL="/#_Toc186913393"]1.Kinh tế. 23
[URL="/#_Toc186913394"]1.1.Tăng trưởng kinh tế-GDP 24
[URL="/#_Toc186913397"]1.2. Tỷ lệ lạm phát. 24
[URL="/#_Toc186913401"]2.Môi trường nhân khẩu học. 25
[URL="/#_Toc186913405"]3.Môi trường chính trị-pháp luật. 25
[URL="/#_Toc186913406"]III.Môi trường ngành. 26
[URL="/#_Toc186913407"]1.Định nghĩa ngành. 26
[URL="/#_Toc186913408"]2.Mô tả ngành. 26
[URL="/#_Toc186913409"]3.Mô hình năm lực lượng cạnh tranh. 27
[URL="/#_Toc186913410"]3.1. Các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng. 27
[URL="/#_Toc186913411"]3.2. Cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành. 27
[URL="/#_Toc186913412"]3.3. Năng lực thương lượng của người mua. 28
[URL="/#_Toc186913413"]3.4. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp. 28
[URL="/#_Toc186913414"]3.5. Các sản phẩm thay thế. 28
[URL="/#_Toc186913415"]4.Nhóm chiến lược. 29
[URL="/#_Toc186913416"]5.Chu kỳ sống của ngành. 29
[URL="/#_Toc186913417"]IV.Phân tích cạnh tranh. 30
[URL="/#_Toc186913418"]1.Các lực lượng dẫn dắt sự thay đổi. 30
[URL="/#_Toc186913419"]1.1. Các thay đổi về người mua sản phẩm . 30
[URL="/#_Toc186913420"]1.2. Sự thay đổi về quy định và chính sách. 30
[URL="/#_Toc186913421"]1.3. Các thay đổi về hiệu quả kinh tế:. 31
[URL="/#_Toc186913422"]1.4. Toàn cầu hóa. 31
[URL="/#_Toc186913423"]2.Các nhân tố then chốt thành công trong ngành. 31
[URL="/#_Toc186913426"]3.Kết luận về sức hấp dẫn của ngành. 32
[URL="/#_Toc186913427"]PHẦN C: PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC 33
[URL="/#_Toc186913428"]I. Chiến lược cấp công ty:. 33
[URL="/#_Toc186913429"]1.Lĩnh vực hoạt động:. 33
[URL="/#_Toc186913440"]2. Chiến lược đa dạng hóa:. 33
[URL="/#_Toc186913441"]2.1. Mua lại:. 33
[URL="/#_Toc186913442"]2.2.Sáp nhập:. 34
[URL="/#_Toc186913443"]II. Chiến lược quốc tế 34
[URL="/#_Toc186913444"]1. Sức ép từ địa phương:. 34
[URL="/#_Toc186913445"]2. Sức ép của việc giảm chi phí :. 35
[URL="/#_Toc186913446"]3. Sự dịch chuyển khả năng gây khác biệt :. 35
[URL="/#_Toc186913447"]4. Lựa chọn chiến lược:. 36
[URL="/#_Toc186913448"]5. Các quyết định thâm nhập thị trường :. 36
[*][URL="/#_Toc186913461"]Cách thức thâm nhập thị trường:. 38
[URL="/#_Toc186913467"]III.Chiến lược chức năng. 39
[URL="/#_Toc186913468"]1. Hiệu quả vượt trội:. 39
[URL="/#_Toc186913469"]1.1. Sản xuất. 39
[URL="/#_Toc186913470"]1.2. Nghiên cứu và phát triển:. 39
[URL="/#_Toc186913471"]2. Đáp ứng khách hàng:. 40
[URL="/#_Toc186913473"]2.1. Marketing:. 40
[URL="/#_Toc186913474"]2.2. Quản trị nguyên vật liệu:. 40
[URL="/#_Toc186913475"]2.3. Hệ thống nguồn nhân lực. 40
[URL="/#_Toc186913476"]2.4. Hệ thống thông tin khách hàng. 40
[URL="/#_Toc186913477"]IV.Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh. 41
[URL="/#_Toc186913478"]1.Nhu cầu khách hàng. 41
[URL="/#_Toc186913480"]2.Các nhóm khách hàng và thịt trường. 42
[URL="/#_Toc186913481"]2.1.SBU tại khu vực Kinh doanh công nghiệp. 42
[URL="/#_Toc186913482"]2.2.SBU tại khu vực Quốc phòng. 42
[URL="/#_Toc186913484"]2.3.SBU tại khu vực Giáo dục. 42
[URL="/#_Toc186913486"]2.4.SBU tại khu vực Y tế. 43
[URL="/#_Toc186913487"]2.5.SBU tại khu vực Thể thao- giải trí. 43
[URL="/#_Toc186913490"]3.Tạo dựng lợi thế cạnh tranh. 44
[URL="/#_Toc186913491"]V.Thành tựu. 44
[URL="/#_Toc186913492"]1.Thị trường. 44
[URL="/#_Toc186913493"]1.1.Tăng trưởng thị trường. 44
[URL="/#_Toc186913494"]1.2.Thương hiệu, danh tiếng. 45
[URL="/#_Toc186913495"]2.Tài chính. 46
[URL="/#_Toc186913496"]VI.Cơ cấu tổ chức. 52
[URL="/#_Toc186913498"]VII.Phân tích SWOT 55
[URL="/#_Toc186913499"]PHẦN D: LỢI THẾ CẠNH TRANH 56
[URL="/#_Toc186913500"]I.Bản chất của lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913501"]1.Điều kiện cần của lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913502"]2.Khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913503"]2.1. Tập trung vào khách hàng. 56
[URL="/#_Toc186913505"]2.2. Thõa mãn khách hàng. 57
[URL="/#_Toc186913506"]II.Nguồn gốc lợi thế cạnh tranh. 57
[URL="/#_Toc186913507"]1.Nguồn lực – khả năng tiềm tang. 57
[URL="/#_Toc186913508"]2.Đánh giá các nguồn lực - khả năng tiềm tàng. 59
[URL="/#_Toc186913509"]Khả năng quản trị nguồn nhân lực:. 60
[URL="/#_Toc186913510"]Khả năng xây dựng thương hiệu:. 61
[URL="/#_Toc186913511"]3.Chuỗi giá trị. 62
[URL="/#_Toc186913512"]3.1. Mô tả những gì doanh nghiệp làm ở mỗi hoạt động. 63
[URL="/#_Toc186913513"]3.2. Định chuẩn với đối thủ. 63
[URL="/#_Toc186913514"]KẾT LUẬN 65
[URL="/#_Toc186913289"]U CHUNG . 5
[URL="/#_Toc186913290"]I.Giới thiệu chung về tập đoàn Compass Group. 5
[URL="/#_Toc186913291"]II.Lịch sử hình thành và phát triển của tập đoàn Compass. 5
[URL="/#_Toc186913292"]1.Trước năm 1980. 5
[URL="/#_Toc186913293"]2.Giai đoạn 1980 – 1989. 5
[URL="/#_Toc186913294"]3.Giai đoạn 1990 – 1999. 6
[URL="/#_Toc186913295"]4.Giai đoạn 2000 đến nay. 8
[URL="/#_Toc186913311"]III.Các lĩnh vực hoạt động và sản phẩm . 9
[URL="/#_Toc186913312"]1.Kinh doanh & Công nghiệp. 9
[URL="/#_Toc186913313"]1.1. Dịch vụ Eurest. 10
[URL="/#_Toc186913334"]1.2. Nhà hàng Associates. 11
[URL="/#_Toc186913335"]2.Quốc phòng và chính phủ. 12
[URL="/#_Toc186913337"]3.Y tế. 12
[URL="/#_Toc186913339"]4.Giáo dục. 12
[URL="/#_Toc186913341"]5.Thể thao và giải trí. 12
[URL="/#_Toc186913342"]IV.Thị trường. 13
[URL="/#_Toc186913343"]1.Vương quốc Anh và Ireland. 14
[URL="/#_Toc186913351"]2.Bắc Mỹ. 14
[URL="/#_Toc186913358"]3.Lục địa châu Âu. 15
[URL="/#_Toc186913365"]4.Phần còn lại của thế giới. 16
[URL="/#_Toc186913372"]V.Sứ mệnh. 17
[URL="/#_Toc186913377"]VI.Viễn cảnh. 18
[URL="/#_Toc186913378"]1.Tư tưởng cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913379"]1.1.Giá trị cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913380"]1.2.Mục đích cốt lõi. 19
[URL="/#_Toc186913381"]2.Hình dung tương lai. 19
[URL="/#_Toc186913382"]2.1.Mục tiêu thách thức (BHAG). 19
[URL="/#_Toc186913383"]2.2.Mô tả tương lai. 20
[URL="/#_Toc186913384"]3.Kết luận. 20
[URL="/#_Toc186913385"]3.1.Các truyền thống được lưu giữ về công ty. 20
[URL="/#_Toc186913386"]3.2.Những nét đặc biệt về tập đoàn. 20
[URL="/#_Toc186913387"]3.3.Sự rõ ràng về mục đích. 21
[URL="/#_Toc186913388"]PHẦN B: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI. 22
[URL="/#_Toc186913389"]I.Môi trường toàn cầu. 22
[URL="/#_Toc186913390"]1.Ngành công nghiệp thực phẩm thế giới đang “oằn mình” trước cơn “bão giá” nguyên liệu 22
[URL="/#_Toc186913391"]2.Vấn đề an toàn thực phẩm được thế giới đặc biệt coi trọng. 22
[URL="/#_Toc186913392"]II.Môi trường vĩ mô. 23
[URL="/#_Toc186913393"]1.Kinh tế. 23
[URL="/#_Toc186913394"]1.1.Tăng trưởng kinh tế-GDP 24
[URL="/#_Toc186913397"]1.2. Tỷ lệ lạm phát. 24
[URL="/#_Toc186913401"]2.Môi trường nhân khẩu học. 25
[URL="/#_Toc186913405"]3.Môi trường chính trị-pháp luật. 25
[URL="/#_Toc186913406"]III.Môi trường ngành. 26
[URL="/#_Toc186913407"]1.Định nghĩa ngành. 26
[URL="/#_Toc186913408"]2.Mô tả ngành. 26
[URL="/#_Toc186913409"]3.Mô hình năm lực lượng cạnh tranh. 27
[URL="/#_Toc186913410"]3.1. Các đối thủ cạnh tranh tiềm tàng. 27
[URL="/#_Toc186913411"]3.2. Cạnh tranh giữa các đối thủ trong ngành. 27
[URL="/#_Toc186913412"]3.3. Năng lực thương lượng của người mua. 28
[URL="/#_Toc186913413"]3.4. Năng lực thương lượng của nhà cung cấp. 28
[URL="/#_Toc186913414"]3.5. Các sản phẩm thay thế. 28
[URL="/#_Toc186913415"]4.Nhóm chiến lược. 29
[URL="/#_Toc186913416"]5.Chu kỳ sống của ngành. 29
[URL="/#_Toc186913417"]IV.Phân tích cạnh tranh. 30
[URL="/#_Toc186913418"]1.Các lực lượng dẫn dắt sự thay đổi. 30
[URL="/#_Toc186913419"]1.1. Các thay đổi về người mua sản phẩm . 30
[URL="/#_Toc186913420"]1.2. Sự thay đổi về quy định và chính sách. 30
[URL="/#_Toc186913421"]1.3. Các thay đổi về hiệu quả kinh tế:. 31
[URL="/#_Toc186913422"]1.4. Toàn cầu hóa. 31
[URL="/#_Toc186913423"]2.Các nhân tố then chốt thành công trong ngành. 31
[URL="/#_Toc186913426"]3.Kết luận về sức hấp dẫn của ngành. 32
[URL="/#_Toc186913427"]PHẦN C: PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC 33
[URL="/#_Toc186913428"]I. Chiến lược cấp công ty:. 33
[URL="/#_Toc186913429"]1.Lĩnh vực hoạt động:. 33
[URL="/#_Toc186913440"]2. Chiến lược đa dạng hóa:. 33
[URL="/#_Toc186913441"]2.1. Mua lại:. 33
[URL="/#_Toc186913442"]2.2.Sáp nhập:. 34
[URL="/#_Toc186913443"]II. Chiến lược quốc tế 34
[URL="/#_Toc186913444"]1. Sức ép từ địa phương:. 34
[URL="/#_Toc186913445"]2. Sức ép của việc giảm chi phí :. 35
[URL="/#_Toc186913446"]3. Sự dịch chuyển khả năng gây khác biệt :. 35
[URL="/#_Toc186913447"]4. Lựa chọn chiến lược:. 36
[URL="/#_Toc186913448"]5. Các quyết định thâm nhập thị trường :. 36
[*][URL="/#_Toc186913461"]Cách thức thâm nhập thị trường:. 38
[URL="/#_Toc186913467"]III.Chiến lược chức năng. 39
[URL="/#_Toc186913468"]1. Hiệu quả vượt trội:. 39
[URL="/#_Toc186913469"]1.1. Sản xuất. 39
[URL="/#_Toc186913470"]1.2. Nghiên cứu và phát triển:. 39
[URL="/#_Toc186913471"]2. Đáp ứng khách hàng:. 40
[URL="/#_Toc186913473"]2.1. Marketing:. 40
[URL="/#_Toc186913474"]2.2. Quản trị nguyên vật liệu:. 40
[URL="/#_Toc186913475"]2.3. Hệ thống nguồn nhân lực. 40
[URL="/#_Toc186913476"]2.4. Hệ thống thông tin khách hàng. 40
[URL="/#_Toc186913477"]IV.Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh. 41
[URL="/#_Toc186913478"]1.Nhu cầu khách hàng. 41
[URL="/#_Toc186913480"]2.Các nhóm khách hàng và thịt trường. 42
[URL="/#_Toc186913481"]2.1.SBU tại khu vực Kinh doanh công nghiệp. 42
[URL="/#_Toc186913482"]2.2.SBU tại khu vực Quốc phòng. 42
[URL="/#_Toc186913484"]2.3.SBU tại khu vực Giáo dục. 42
[URL="/#_Toc186913486"]2.4.SBU tại khu vực Y tế. 43
[URL="/#_Toc186913487"]2.5.SBU tại khu vực Thể thao- giải trí. 43
[URL="/#_Toc186913490"]3.Tạo dựng lợi thế cạnh tranh. 44
[URL="/#_Toc186913491"]V.Thành tựu. 44
[URL="/#_Toc186913492"]1.Thị trường. 44
[URL="/#_Toc186913493"]1.1.Tăng trưởng thị trường. 44
[URL="/#_Toc186913494"]1.2.Thương hiệu, danh tiếng. 45
[URL="/#_Toc186913495"]2.Tài chính. 46
[URL="/#_Toc186913496"]VI.Cơ cấu tổ chức. 52
[URL="/#_Toc186913498"]VII.Phân tích SWOT 55
[URL="/#_Toc186913499"]PHẦN D: LỢI THẾ CẠNH TRANH 56
[URL="/#_Toc186913500"]I.Bản chất của lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913501"]1.Điều kiện cần của lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913502"]2.Khối cơ bản tạo lợi thế cạnh tranh. 56
[URL="/#_Toc186913503"]2.1. Tập trung vào khách hàng. 56
[URL="/#_Toc186913505"]2.2. Thõa mãn khách hàng. 57
[URL="/#_Toc186913506"]II.Nguồn gốc lợi thế cạnh tranh. 57
[URL="/#_Toc186913507"]1.Nguồn lực – khả năng tiềm tang. 57
[URL="/#_Toc186913508"]2.Đánh giá các nguồn lực - khả năng tiềm tàng. 59
[URL="/#_Toc186913509"]Khả năng quản trị nguồn nhân lực:. 60
[URL="/#_Toc186913510"]Khả năng xây dựng thương hiệu:. 61
[URL="/#_Toc186913511"]3.Chuỗi giá trị. 62
[URL="/#_Toc186913512"]3.1. Mô tả những gì doanh nghiệp làm ở mỗi hoạt động. 63
[URL="/#_Toc186913513"]3.2. Định chuẩn với đối thủ. 63
[URL="/#_Toc186913514"]KẾT LUẬN 65
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 30
👁 Lượt xem: 1345
⬇ Lượt tải: 23
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 528
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 297
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 432
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 816
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 285
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 1531
⬇ Lượt tải: 24
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 838
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 21
👁 Lượt xem: 387
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 11
👁 Lượt xem: 718
⬇ Lượt tải: 23
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 490
⬇ Lượt tải: 16