Mã tài liệu: 301372
Số trang: 0
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,872 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật viễn thông
[FONT=Times New Roman]MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH 3
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT 4
LỜI NÓI ĐẦU 5
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG 3G 6
1. lịch sử phát triển của mạng thông tin di động. 6
a. Lộ trình phát triển từ hệ thống IS-95 thế hệ 2 đến cdma2000 thế hệ 3. 8
b. Lộ trình phát triển từ GSM lên 3G W-CDMA 11
2. Mạng 3G 15
a. Mô hình tham khảo mạng cdma2000 16
b. Mô hình tham khảo mạng W-CDMA 21
3. MIP 25
a. Tổng quan về MIP 25
b. MIPv4 27
c. MIPv6 29
4. Tóm tắt chương 29
CHƯƠNG II: TỔNG QUAN VỀ GIAO THỨC WAP 30
1. Giới thiệu 30
2. Khái niệm WAP 30
3. lịch sử về WAP 32
4. kiến trúc tổng quan 33
a. Mô hình World Wide Web 33
b. Mô hình WAP 35
CHƯƠNG III: CHỒNG GIAO THỨC WAP 38
1. Nhìn chung 38
a. Môi trường ứng dụng không dây – Wireless Application Environment – WAE 39
b. Giao thức phiên không dây – Wireless Session Protocol –WSP 39
c. Giao thức giao dịch không dây – Wireless Transaction Protocol – WTP 39
d. Bảo mật lớp giao vận không dây – Wireless Transport Layer Security - WTLS 40
e. Giao thức dữ liệu dồ không dây – Wireless Datagram Protocol – WDP 40
f. Các vật mang 41
g. Các dịch vụ và ứng dụng khác 41
h. Các cấu hình mẫu của công nghệ WAP 41
2. Mô hình tham chiếu WAP 43
3. WAE – Lớp Ứng dụng (The Application Layer) 44
a. Nền tảng 44
b. Các mục tiêu và yêu cầu 44
c. Mô hình kiển trúc WAE 45
d. Các thành phần của WAE 48
e. Bảo mật và điều khiển truy nhập 52
4. WSP – Lớp Phiên (The Session Layer) 53
a. Các đặc trưng WSP 53
b. Các ký hiệu WSP 55
c. Các phần tử WSP trong truyền thông giữa các lớp 56
5. WTP – Lớp Giao dịch (The Transaction Layer) 63
a. Các đặc trưng giao thức WTP 63
b. Các loại giao dịch 64
c. Thực thể quản lý WTP 65
d. Các dịch vụ đã cung cấp tới lớp trên 66
e. Phân loại hoạt động 67
6. WTLS và WDP – Lớp Giao vận và Bảo mật (Security and Transport Layer) 70
a. Wireless Transport Layer Protocol – WTLS. 70
b. Wireless Datagram Protocol – WDP. 72
CHƯƠNG IV: TỔNG QUAN kiến trúc WAP PUSH 75
1. Giới thiệu. 75
2. Bộ khung ứng dụng Push. 75
3. Push Proxy Gateway. 77
a. Tổng quan các dịch vụ. 77
b. Truy nhập từ phía Internet 77
c. Dịch vụ điều khiển thông điệp. 77
d. Mã hóa và biên dịch. 78
e. Dịch vụ truy vấn các năng lực client. 78
4. Giao thức truy nhập Push. 78
a. Hoạt động của giao thức PAP. 78
b. Quy trình push. 78
c. Sự báo cáo xác nhận. 79
d. Việc hủy Push. 79
e. Truy vấn khả năng client. 79
5. Giao thức Push Over-the-Air Protocol. 79
6. Sự xem xét bảo mật 80
a. Nhận thực một Push Initiator. 80
CHƯƠNG V: SO SÁNH: WAP VÀ I-MODE 82
1. Sự khác nhau giữa WAP và I-Mode 82
a. WML và CHTML 82
b. I-Mode: Luôn luôn kết nối 82
c. Cước phí 82
2. Tương lai của công nghệ Internet không dây 83
CHƯƠNG VI: GIỚI THIỆU MỘT ỨNG DỤNG WAP. 84
KẾT LUẬN 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
LỜI NÓI ĐẦU
WAP – Công nghệ mà sẽ đưa mọi người đến gần nhau hơn – đã ra đời và đang từng bước phát triển chứng minh khả năng vô tận của mình. Bạn đã biết đến Internet và WWW. Bạn biết rằng phải có một máy tính để truy nhập vào kho thông tin khổng lồ ấy, thực hiện những giao dịch với bất kỳ người nào cũng kết nối Internet, ở bất kỳ đâu trên trái đất. Tuy nhiên bạn đã thõa mãn với điều đó chưa. Hay đơn giản bạn không có thời gian để sử dụng máy tính? Hoặc giả bạn không biết sử dụng máy tính? Bạn lo lắng bạn không thể có được nguồn lợi khổng lồ mà Internet mang lại, … WAP đã cho bạn câu trả lời hoàn thiện cho thắc mắc của bạn. WAP sẽ đưa bạn đến với Internet mà không cần phải có một máy tính hay là phải biết sử dụng máy tính. Bạn có thể thực hiện những giao dịch qua WAP. Bạn cũng có thể lựa chọn các món hàng, thực hiện một trắc nghiệm hay dạo chơi trên xa lộ thông tin Internet.
Đồ án này sẽ nghiên cứu về công nghệ WAP ở khía cạnh Viễn thông, khía cạnh của những người đã xây dựng nên WAP, đưa bạn đến với Internet chỉ qua một thiết bị thông thường nhỏ xíu trong túi quần bạn: Điện thoại di động. Bạn thấy kỳ diệu chưa? Không cần đến máy tính phải không? Thật tuyệt!!!
Đồ án này sẽ nghiên cứu về WAP như một kiến trúc mở. Các công nghệ trong WAP như WAP Push. So sánh WAP với Công nghệ tương đương I-Mode của NTT DoCoMo – Công ty viễn thông Nhật bản vởi hơn 20 triệu thuê bao.
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 61
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 75
👁 Lượt xem: 288
⬇ Lượt tải: 4
📎 Số trang: 123
👁 Lượt xem: 1082
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 70
👁 Lượt xem: 526
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 58
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 93
👁 Lượt xem: 346
⬇ Lượt tải: 10
📎 Số trang: 93
👁 Lượt xem: 201
⬇ Lượt tải: 4
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 388
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 442
⬇ Lượt tải: 16