Mã tài liệu: 229828
Số trang: 21
Định dạng: rar
Dung lượng file: 226 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật công trình xây dựng
Sơ lược:
A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
I. Nhiệm vụ công trình: Hồ chứa H trên sông S đảm nhận các nhiệm vụ sau:
- Cấp nước tưới cho 2650 ha ruộng đất canh tác.
- Cấp nước sinh hoạt cho 5000 dân.
- Kết hợp nuôi cá ở lòng hồ, tạo cảnh quan môi trường sinh thái và phục vụ du lịch.
II. Các công trình chủ yếu ở khu đầu mối.
- Một đập chính ngăn sông .
- Một đường tràn tháo lũ.
- Một cống dưới đập để lấy nước.
III. Tóm tắt một số tài liệu cơ bản.
1. Địa hình : Cho bình đồ vùng tuyến đập
2. Địa chất : Cho mặt cắt địa chất dọc tuyến đập, chỉ tiêu cơ lý của lớp bồi tích lòng sông cho ở bảng 1. Tầng đá gốc rắn chắc, mức độ nứt nẻ trung bình, lớp phong hoá dầy 0.5 đến 1m.
Bảng 1: Chỉ tiêu cơ lý của đất nền và vật liệu đắp đất
3. Vật liệu xây dựng.
a) Đất: Xung quanh vị trí đập có các bãi vật liệu A ( trữ lượng 800 000 m 3, cự ly 800m); B ( trữ lượng 600 000 m3, cự ly 600m); C ( trữ lượng 1 000 000 m3, cự ly 1km) đất thuộc loại thịt pha cát, thấm nước tương đối mạnh,các chỉ tiêu như ở bảng 1. Điều kiện khai thác bình thường. Đất sét có thể khai thác tại vị trí cách đập 4km trữ lượng đủ làm thiết bị chống thấm.
a) Đá : Khai thác ở vị trí cách công trình 8 km, trữ lượng lớn chất lượng đảm bảo đắp đập, lát mái. Một số chỉ tiêu cơ lý: = 320; n = 0,35 (của đống đá ); = 2,5 T/m3 (của hòn đá).
b) Cát, sỏi: Khai thác ở các bãi dọc sông, cự ly xa nhất là 3km, trữ lượng đủ làm tầng lọc. Cấp phối như ở bảng 2
Bảng 2: Cấp phối của vật liệu đắp đập
4. Đặc trưng hồ chứa
- Các mực nước trong hồ và mực nước hạ lưu : bảng 3
- Tràn tự động cột nước đỉnh tràn Hmax = 3 m.
- Vận tốc gió tính toán ứng với mức đảm bảo P%.
- Chiều dài truyền sóng ứng với MNDBT: D bảng 3
ứng với MNDGC: D’= D + 0,3km
- Đỉnh đập không có đường giao thông chính chạy qua
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Những tài liệu bạn đã xem