Mã tài liệu: 270427
Số trang: 96
Định dạng: zip
Dung lượng file: 885 Kb
Chuyên mục: Quản trị kinh doanh
Mục lục
Trang
mở đầu 1
chương i: lý luận chung về kinh doanh dịch vụ giao nhận hàhg hoá quốc tế 3
I. Dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc và sự cần thiết phải phát triển dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc tế của Việt Nam 3
1. Dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế 3
1.1. Khái niệm về dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế 3
1.2. Phạm vi của dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế 4
2. Người giao nhận hàng hóa trong thương mại quốc tế 7
2.1. Khái niệm về người giao nhận hàng hóa quốc tế 7
2.2. Vai trò của người giao nhận hàng hóa trong thương mại quốc tế 8
3. Các tổ chức giao nhận quốc tế trên thế giới và ở Việt Nam 10
3.1. Liên đoàn quốc tế các hiệp hội giao nhận - FIATA 10
3.2. Hiệp hội giao nhận kho vận Việt Nam - VIFFAS 12
4. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế tại Việt Nam 13
II. Tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp giao nhận hnàg hoá quốc tế 15
1. Cơ sở pháp lý của hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế 15
1.1. Các cơ quan tổ chức liên quan 15
1.2. Cơ sở pháp lý 16
2. Địa vị pháp lý, quyền hạn nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận hàng hóa quốc tế 17
2.1. Địa vị pháp lý 17
2.2. Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận hàng hoá quốc tế 19
3. Trình tự nghiệp vụ giao nhận hàng hoá quốc tế 20
3.1. Trình tự nghiệp vụ giao nhận hàng xuất khẩu 20
3.2. Trình tự nghiệp vụ giao nhận hàng nhập khẩu 22
4. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng hoá quốc tế của doanh nghiệp 23
4.1. Các yếu tố bên ngoài doanh nghsiệp 23
4.2. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp 26
chương II : thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc tế tại chi nhánh công ty kho vận miền nam - sotrans hà nội 28
I. Giới thiệu khái quát về Chi nhánh Công ty Kho vận miền Nam - SOTRANS Hà Nội 28
1. Quá trình hình thành và phát triển 28
2. Chức năng, nhiệm vụ và nội dung hoạt động 30
2.1. Chức năng 30
2.2. Nội dung hoạt động 30
2.3. Nhiệm vụ 30
3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật 31
3.1. Đặc điểm về nguồn vốn 31
3.2. Cơ cấu tổ chức và Bộ máy quản lý 31
3.3. Đặc điểm về lao động 33
II. Thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc tế tại Chi nhánh Công ty Kho vận miền Nam - SOTRANS Hà Nội 34
1. Kết quả kinh doanh tổng hợp 34
2. Thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế 38
2.1. Khối lượng hàng hóa được giao nhận 38
2.2. Hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế theo phương thức vận tải 42
2.3. Hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế theo vai trò của người giao nhận 47
2.4. Khách hàng của dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế tại SOTRANS Hà Nội 52
2.5. Hoạt động giao nhận hàng hóa quốc tế theo thị trường 55
3. Kết quả kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa quốc tế 59
III. Đánh giá hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc tế tại SOTRANS HÀ NỘI 60
1. Thành tựu 60
2. Tồn tại và nguyên nhân 62
2.1. Tồn tại 62
2.2. Nguyên nhân 64
Chương III: Một số giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhân hàng hoá quốc tế tại Sotrans Hà Nội 69
I. Triển vọng phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hoá quốc tế của Việt Nam 69
II. Phương hướng phát triển của SOTRANS Hà Nội trong thời gian tới 70
III. Các giải pháp và kiến nghị 72
1. Kiến nghị đối với Nhà nước và các cơ quan hữu quan 72
1.1. Tạo hàng lang pháp lý cho hoạt động giao nhận hàng hoá quốc tế của Việt Nam 72
1.2. Phát triển kết cấu hạ tầng cơ sở phục vụ hoạt động giao nhận vận tải hàng hóa quốc tế 73
1.3. Phát huy hiệu quả của Luật Hải quan trong thực tế 73
1.4. Đẩy mạnh hình thức khai hải quan qua mạng - đơn giản hóa thủ tục thông quan hàng hóa 74
1.5. Khuyến khích các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu Việt Nam giành "quyền vận tải" và thuê tàu khi ký hợp đồng mua bán ngoại thương 76
1.6. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 81
2. Giải pháp từ phía SOTRANS Hà Nội 82
2.1. Đầu tư thêm các thiết bị phục vụ công tác giao nhận vận tải dưới sự hỗ trợ kinh phí của văn phòng Công ty 82
2.2. Bồi dưỡng nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn cũng như trình độ quản lý cho đội ngũ cán bộ nhân viên toàn Chi nhánh 82
2.3. Tổ chức tốt công tác Sales - Marketing 83
2.4. Phát triển mở rộng thị trường 85
2.5. Hạn chế tối đa ảnh hưởng xấu của tính thời vụ, tạo thế chủ động trong kinh doanh. 85
2.6. Xúc tiến chuẩn bị các điều kiện để thực hiện khai hải quan qua mạng 86
2.7. Xây dựng nghiệp vụ Logistics tại miền Bắc 87
2.8. Đầu tư vào lĩnh vực kho bãi tạo hướng kinh doanh mới 88
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 315
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 98
👁 Lượt xem: 494
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 68
👁 Lượt xem: 478
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 107
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 425
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 349
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 40
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 37
👁 Lượt xem: 477
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 728
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 430
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 39
👁 Lượt xem: 538
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 456
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 96
👁 Lượt xem: 466
⬇ Lượt tải: 20