Mã tài liệu: 267088
Số trang: 71
Định dạng: zip
Dung lượng file: 590 Kb
Chuyên mục: Kinh tế đối ngoại
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TÍNH TẤT YẾU KHÁCH QUAN THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ SANG THỊ TRƯỜNG EU 2
I. Thị trường thống nhất eu 2
1. Liên minh Châu Âu EU 2
1.1. Quá trình hình thành và phát triển : 2
1.2. Thị trường thống nhất Châu Âu : 4
1.2.1 . Liên minh thuế quan và thị trường chung. 4
1.1.2. Thị trường thống nhất và sự hình thành liên minh kinh tế và tiền tệ. 5
2. Vị thế của EU trên thế giới. 7
2.1 Liên minh Châu Âu trong thương mại toàn cầu. 8
2.2 Liên minh Châu Âu trong quan hệ giữa 3 trung tâm kinh tế thế giới 10
2.3 Liên minh Châu Âu và thị trường Châu Á 12
3. Đặc điểm của thị trường EU 13
3.1 Đặc điểm về thị hiếu người tiêu dùng 13
3.2 Đặc điểm về hệ thống phân phối 14
3.3 Đặc điểm về các chính sách thương mại 14
3.3.1 Chính sách thương mại nội khối 14
3.3.2 Chính sách ngoại thương 14
II. Nền tảng quan hệ thương mại Việt Nam. 15
1. Khuôn khổ pháp lý cho quan hệ thương mại Việt Nam-EU. 15
1.1. Hiệp định về dệt-may. 15
1.2. Hiệp định khung . 17
2.Việt Nam. 18
3. Liên minh châu âu EU 19
4.Đặc điểm quan hệ thương mại Việt Nam –EU 20
III.Vai trò của xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang thị trường EU. 22
1. Vai trò của hoạt động xuất khẩu. 22
1.1. Tạo nguồn vốn chủ yếu cho nhập khẩu. 22
1.2 Tác động đến quấ trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thúc đẩy nền sản xuất trong nước. 22
1.3 Góp phần giải quyết lao động, việc làm. 22
1.4. Là nền tảng trong việc thúc đẩy quan hệ kinh tế đối ngoại . 23
1.5 Đảm bảo sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong nước . 23
2. Vai trò của việc xuất khẩu hàng hoá sang thị trường EU. 23
CHƯƠNG II:THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG EU TRONG THỜI GIAN QUA 26
I. kết quả hoạt động xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang liên minh châu âu (eu) thời gian qua 26
1. Trước năm 1990 26
2. Sau năm 1990 27
3. Các Hiệp định thúc đẩy xuất khẩu Việt Nam – EU. 30
II. Tình hìnhXuất khẩu của Việt Nam sang EU 31
1. Tình hình chung. 31
2. Cơ cấu bạn hàng 33
2.1. Bạn hàng Đức. 35
2.2. Bạn hàng Anh 36
2.3. Bạn hàng Hà Lan. 36
2.4.Bạn hàng Pháp 38
3. Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu. 39
3.1. Hàng giầy,dép 40
3.2. Hàng dệt may. 41
3.3. Hàng thủy sản 42
3.4. Sản phẩm gỗ gia dụng 44
3.5. Sản phẩm thủ công mỹ nghệ. 44
III. Đánh giá tổng quát thực trạng hoạt động xuất khẩu Việt Nam – EU thời gian qua 46
1. Quy mô thương mại 47
2. Cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam 49
3. Quan hệ giữa các đối tác 51
4.Hình thức xuất khẩu 51
IV. Thuận lợi và khó khăn, thách thức của hoạt động xuất khẩu hàng hoá sang thị trường EU trong thời gian tới.52
1. Thuận lợi 52
2. Những khó khăn thách thức xuất khẩu sang EU 55
2.1. Nhóm khó khăn liên quan tới Việt Nam 55
1.2. Nhóm khó khăn liên quan đến EU 58
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG LIÊN MINH CHÂU ÂU GIAI ĐOẠN 2001 - 2010 61
I. Định hướng phát triển thương mại Việt Nam – liên minh châu âu trong giai đoạn mới 61
1. Định hướng phát triển thương mại Việt Nam giai đoạn 2001 – 2010 61
1.1. Xuất khẩu. 61
1.2. Nhập khẩu. 62
1.3. Thị trường xuất nhập khẩu. 62
1.4 Cơ cấu mặt hàng. 64
2. Định hướng quan hệ thương mại Việt Nam EU…………………………65
2.1. Triển vọng xuất khẩu hàng hoá sang EU giai đoạn 2000 - 2004 65
2.2 Triển vọng xuất khẩu hàng hoá sang EU giai đoạn 2005 - 2010 66
3. Định hướng xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang EU giai đoạn 2001 -2010 67
3.1. Định hướng thị trường xuất khẩu: 67
3.2. Định hướng cơ cấu mặt hàng: 67
III. Một số giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hàng hoá củaViệt Nam – EU 68
1. Nhóm các giải pháp vĩ mô 68
1.1. Nâng cao vai trò của cơ quan quản lý 68
1.2. Tăng cường hoạt động tài trợ xuất khẩu vào EU 70
1.3 Kêu gọi hỗ trợ tài chính từ các nước thành viên EU 70
1.4. Hợp tác với EU chống gian lận thương mại, giữ uy tín hàng hoá Việt Nam 71
1.5. Đấu thầu hạn ngạch, tiến tới bán hạn ngạch 71
1.6. Xác định “cầu nối” với EU 71
1.7. Nâng cao vai trò của Nhà nước để san bằng khoảng cách chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu 72
1.8 Hoàn thiện chính sách thương mại theo hướng phù hợp với xu thế thương mại quốc tế 72
2. Nhóm giải pháp vi mô 73
2.1. Đầu tư cho công nghệ, nâng cao chất lượng hàng hoá 73
2.2. Đảm bảo thực hiện các điều khoản hợp đồng 74
2.3 Tạo lập quan hệ với các kênh phân phối chủ đạo của EU 74
2.4. Nghiên cứu kỹ thị trường 74
2.5. Tận dụng thông tin từ nhiều phía 75
2.6. Khuyếch trương sản phẩm tại các hội chợ thương mại ở châu Âu 75
2.8. Tăng cường áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 và hệ thống quản lý môi trường ISO 14000 77
3. Nhóm giải pháp liên quan đến đồng EURO 78
3.1. Nhanh chóng chấp nhận sử dụng EURO trong thanh toán quốc tế 78
3.2. Thiết lập nền móng EURO trong ngoại thương Việt Nam với EU 79
3.3. Điều chỉnh luật và các nghị định về quản lý ngoại hối nhằm cho phép sử dụng EURO trong các giao dịch quốc tế 79
3.4. Xem xét thành phần dự trữ ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước 79
3.5. Xem xét việc lập tỷ giá chuẩn cho rổ tiền tệ và điều chỉnh tỷ giá VND/EUR linh hoạt, căn cứ vào nhiều ngoại tệ 80
KẾT LUẬN 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 94
👁 Lượt xem: 383
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 93
👁 Lượt xem: 320
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 455
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 24
👁 Lượt xem: 349
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 417
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 459
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 510
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 409
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 30
👁 Lượt xem: 371
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 30
👁 Lượt xem: 482
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 395
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 102
👁 Lượt xem: 454
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 433
⬇ Lượt tải: 16