Info
Sao ThổBách khoa toàn thư mở WikipediaBước tới: menu, tìm kiếmSao Thổ Sao Thổ, chụp bởi Voyager 2Đặc điểm của quỹ đạo (Kỷ nguyên J2000)Bán trục lớn1.426.725.413 km hay 9,53707032 đơn vị thiên văn.Chu vi8,958 × 1012 km hay 59,879 đơn vị thiên văn hay 9,53 lần Trái Đất.Độ lệch tâm0,05415060 hay 3,383 lần Trái Đất.Cận điểm1.349.467.375 km hay 9,02063224 đơn vị thiên văn.Viễn điểm1.503.983.449 km hay 10,0535084 đơn vị thiên văn.Chu kỳ theo sao10.757,7365 ngày hay 29,45 năm hay 29,457 lần Trái Đất.Chu kỳ giao hội378,09 ngày hay 1,035 năm.Vận tốc quỹ đạo:- trung bình9,638 km/s hay 3,25 lần Trái Đất.- tối đa10,182 km/s hay 3,36 lần Trái Đất.- tối thiểu9,136 km/s hay 3,10 lần Trái Đất.Độ nghiêng2,485° với Hoàng Đạo hay 5,51° với xích đạo Mặt Trời.Hoàng kinh của điểm nút lên113.715°Acgumen của điểm cận nhật338.717°Tổng số vệ tinh47Đặc điểm của hành tinhĐường kính:- tại xích đạo120.536 km hay 9,449 lần Trái Đất.- qua hai cực108.728 km hay...