Dân tộc theo danh mục này là những cộng đồng được xác định trên 3 tiêu chuẩn cơ bản : đặc điểm ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt văn hóa và ý thức tự giác dân tộc. Tính đến 31-12- 1978, số lượng các dân tộc trên toàn quốc là 54, xếp theo số lượng dân số như sau:1.Kinh 2.Tày 3.Thái4.Hoa 5.Khơme 6.Mường 7.Nùng 8.Hmông (Mèo) 9.Dao 10.Giarai 11.Ngái 12.Eâđê 13.Bana 14.Xơđăng 15.Sán chay (Sán chỉ) 16.Kơ-ho 17.Chăm (Chàm) 18.Sán Dìu 19. Hre 20.Mnông 21.Ra-glai 22.Xtiêng 23.Bru (Vân Kiều) 24.Thổ 25.Giáy 26.Kơtu 27.Gié-Triêng 28.Mạ 29.Khơ mu ù30. Co 31.Tà-ôi 32.Chơro 33.Kháng 34.Xinh-mun 35.Hà Nhì 36.Churun 37.Lào 38La chí39.La Ha40. Phù La 41.La Huû 42.Lự 43.Lô Lô44. Chứt 45.Mảng 46.Pà Thẻn47. Cơ lao48. Cống 49.Bố Y 50.Si La 51.Pu Péo 52.Brâu 53.Ơ-đu 54.Rơ-măm...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ten 54 dan toc o Viet NamDân tộc theo danh mục này là những cộng đồng được xác định trên 3 tiêu chuẩn cơ bản : đặc điểm ngôn ngữ, đặc điểm sinh hoạt văn hóa và ý thức tự giác dân tộc. Tính đến 31-12- 1978, số lượng các dân tộc trên toàn quốc là 54, xếp theo số lượng dân sốzip Đăng bởi phucmb80
5 stars -
373533 reviews
Thông tin tài liệu
2 trang
Đăng bởi: phucmb80 -
01/06/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
01/06/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ten 54 dan toc o Viet Nam