PHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ)(Participles)1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.2. Các dạng của Phân động từ:ACTIVE(Chủ động)PASSIVE(Bị động)a/ PRESENT .....writingbeing writtenb/ PAST .....writingwrittenc/ PERFECT .....having writtenhaving been written3. Phân động từ đi cùng với tân ngữ, hoặc tân ngữ + tính từ của nó, gọi là phân động từ.Ví dụ: Sitting at the window, he thought of his girl friend.Watching the white clouds, she felt very sad.Phân động từ có dạng sau:a/ V-ing + phân từ: Tức là verb thêm đuôi ING vào cuốib/ Quá phân từ : Mà được tạo thành bằng cách thêm ED vào sau Động từ bất quy tắc, còn Những động từ Bất qui tắc thì phải học thuộc lòng, và Cột cuối cùng là Past Particple (PII).IRREGULAR VEBS(Bảng Động từ bất quy tắc)4. Theo luật chung:4.1. Present Participle:Hiện phân từ của động từ đều tận cùng bằng (+ING) visiting going, ending, walking, ...a. Nếu...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Phân động từPHÂN ĐỘNG TỪ (ĐỘNG TÍNH TỪ)(Participles)1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ.2. Các dạng của Phân động từ:ACTIVE(Chủ động)PASSIVE(Bị động)a/ PRESENT .....writingbeing writtenb/ PASTdoc Đăng bởi baolua75
5 stars -
367264 reviews
Thông tin tài liệu
3 trang
Đăng bởi: baolua75 -
16/10/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
16/10/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Phân động từ