Info
MỘT SỐ KHÓA THAY THẾ THƯỜNG DÙNG A: người đứng đầu, đầu sông, đội trường, Ách xì… B: bò con, bờ… C: Cacbon, xê… D: con dê, đê, mùi hương, trăng lưỡi liềm… H: cái thang, thang một nấc, y lộn ngược, Hidro… I: giống tiếng không người nhưng là anh em… J: thằng bồi, nặng… K: thằng già M: em, thế giới đảo lộn, mờ… N: anh, Nitơ, Z nằm ngang… O: ô, trứng ngỗng, trái đất, cô người Huế, trăng, Oxi… Q: quy, rùa, ba ba, Cuba, bà đầm… S: Việt Nam, tổ quốc ta, 2 ngược… T: ngã ba, điện giật, tê… U: mẹ người Bắc, sừng trâu… W: thế giới, M lộn đầu… X: ngã tư, dọc ngang xuôi ngược như nhau… Y: h lộn ngược, ngã ba… Z: kẻ ngoại tộc, thằng út, N nằm ngang, cuối sông… 16: tuổi trăng tròn, nguyên tử lượng Oxi 10: chữ thập đỏ… 17: tuổi bẻ gẫy sừng...