Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh2. Noun phrase (ngữ danh từ) 2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): · · Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person - people; child - children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ... · Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a": an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish. · Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water ... đôi khi được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó. This is one of the foods that my doctor wants me to eat. · Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian" là không đếm được nhưng khi dùng với...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Moi nguoi hay xemÔn tập ngữ pháp tiếng Anh2. Noun phrase (ngữ danh từ) 2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun): · · Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person - people; child - children; tooth – teeth; foot – feet;doc Đăng bởi ductrung304
5 stars -
364798 reviews
Thông tin tài liệu
108 trang
Đăng bởi: ductrung304 -
04/02/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
04/02/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Moi nguoi hay xem