CỤM TỪPHRASES(Cụm từ)1. Định nghĩa: Cụm từ là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ.Ví dụ:The sun rises in the east.People in the world love peace.Trong các ví dụ trên đây, cụm từ là những nhóm từ được in đậm:2. Các loại cụm từ:Dựa trên cấu trúc, cụm từ được phân thành mấy loại sau đây:a. Cụm danh từb. Cụm danh động từc. Cụm động từ nguyên mẫud. Cụm giới từe. Cụm phân từf. Cụm tính từa. Cụm danh từCụm danh từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ và có chức năng đồng cách. Cụm danh từ này thường đi ngay trước hoặc ngay sau danh từ nó biểu đạt.Ví dụ: A victim of the war, he hated the sight of soldiers.b. Cụm danh động từ- Định nghĩa: Cụm danh động từ là một nhóm từ bắt dầu bằng một danh động từ (động từ tận cùng bằng đuôi “ing”). Nhóm từ này được gọi là cụm danh động từ vì...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Cụm từCỤM TỪPHRASES(Cụm từ)1. Định nghĩa: Cụm từ là một nhóm từ kết hợp với nhau tạo thành nghĩa nhưng không đầy đủ.Ví dụ:The sun rises in the east.People in the world love peace.Trong các ví dụ trên đây, cụm từ là những nhóm từ được in đậm:2. Các loạidoc Đăng bởi halinh02
5 stars -
347975 reviews
Thông tin tài liệu
6 trang
Đăng bởi: halinh02 -
24/08/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
24/08/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Cụm từ