Info
Đỗ PHƯƠNG LÂMGiáO viên trường thcs nga tân :0904 571 206 Email: dolam76@gmail.comttAxít aminKí hiệuCác Codon mARN dùng để xác địnhvị trí axít amin - axít aminlượng1AlaninAlaGXA, GXX, GXG, GXU42AcgininArgAGA, AGG, XGA, XGX, XGG, XGU63Axít AspasticAspGAX, GAU24XysteinCysUGX, UGU25AsparaginAsnAAU, AAX26Axít GlutamicGluGAA, GAG27GlutaminGlnXAA, XAG28GlyxinGliGGA, GGX, GGG,GGU49HistidinHisXAX, XAU210IzôlơxinIlơAUA, AUX,AUU311LơxinLơuXUA, XUX, XUG, XUU, UUA,UUG612LyzinLysAAA, AAG213MêtiôninMetAUG ( Codon bắt đầu)14PhênylalaninPhaUUX, UUU215PrôlinProXXA, XXX, XXG, XXU416SerinSerAGX, AGU, UXA, UXX, UXG, UXU617ThitôrinThrAXA, AXX, AXG, AXU418TriptôphanTrepUGG119ValinVlaGUA, GUX, GUG, GUU4 Codon kết thúcUAA, UAG, UGA420TyrôzinTirUAX, UAU2 Bộ 3 khởi đầu : AUG tương đương axít : Met Bộ 3 kết thúc ( Gồm 3 bộ ): UAA , UAG...