NGÔN NGỮ CỦA THỰC VẬT001. Hoa Hạnh đào : Thầm lặng, mỏi mòn. Khinh suất, thiếu thận trọng002. Hoa Loa kèn đỏ : Sự tự hào003. Hoa Cỏ chân ngỗng : Bị bỏ rơi004. Hoa Táo : Sự hâm mộ, ưa chuộng005. Hoa Huệ tây trắng : Sự thanh khiết006. Hoa Cúc tây: Chín chắn. Tình yêu muôn màu007. Hoa Đỗ Quyên: Sự chừng chực008. Hoa Nút áo đơn: Hạnh phúc đơn chiếc, vui thầm009. Hoa Thu hải đường: Ý nghĩa đen tối010. Hoa Chuông xanh: Kiên định. Tin cậy011. Hoa Đậu chổi: Sự khiêm tốn012. Hoa Mao lương vàng: Tính trẻ con013. Hoa Calla: Sắc đẹp lộng lẫy014. Hoa trà: Duyên dáng, cao thượng015. Hoa Bụi đường: Sự thờ ơ, lạnh nhạt016. Hoa Chuông: Lòng biết ơn017. Hoa màu đó thắm: Sự đặc biệt, nét độc đáo018. Hoa Cẩm chướng: Lòng tự trọng, tính danh dự019. Hoa Cúc đại đoá: Lạc quan trong nghịch cảnh020. Hoa Rẻ quạt: Sự...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ý nghĩa của các loại thực vậtNGÔN NGỮ CỦA THỰC VẬT 001. Hoa Hạnh đào : Thầm lặng, mỏi mòn. Khinh suất, thiếu thận trọng002. Hoa Loa kèn đỏ : Sự tự hào003. Hoa Cỏ chân ngỗng : Bị bỏ rơi004. Hoa Táo : Sự hâm mộ, ưa chuộng005. Hoa Huệ tây trắng : Sự thanh khiết006. Hoa Cúc tây:doc Đăng bởi huongwru
5 stars -
457600 reviews
Thông tin tài liệu
3 trang
Đăng bởi: huongwru -
09/08/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
09/08/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ý nghĩa của các loại thực vật