Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt :1. Thân (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau: - Mình, thân thể – thể tích của vật. - Thương yêu, gần gũi. Cho biết nghĩa của yếu tố thân trong mỗi từ sau đây : thân tộc, thân mộc, thân cận, thân phận, thân ái, thân thế, thân phụ. Giải thích nghĩa của những từ này.2. Cho từ Hạ (Hán Việt) với những nghĩa như sau: - ở dưới, rơi xuống. - Mùa thứ hai trong một năm. Cho biết nghĩa của yếu tố hạ trong mỗi từ sau đây : hạ bút, hạ chí, hạ đẳng, hạ lưu, hạ tuần. Giải thích nghĩa của những từ này.3. Với mỗi yếu tố Hán Việt sau đây, hãy tìm hai từ ghép có yếu tố đó : Chung (cuối cùng), hoả (lửa), nạn (tai vạ nguy hiểm), đại (đời), đại (lớn), tận (hết, tất thảy), bổ (bù vào), tiềm...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Bai tap tieng viet on thi vao 10Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt :1. Thân (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau: - Mình, thân thể – thể tích của vật. - Thương yêu, gần gũi. Cho biết nghĩa của yếu tố thân trong mỗi từ sau đây : thân tộc, thân mộc, thân cận, thân phận,doc Đăng bởi anhlt
5 stars -
432980 reviews
Thông tin tài liệu
4 trang
Đăng bởi: anhlt -
20/08/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
20/08/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Bai tap tieng viet on thi vao 10