LƠP 8 – 91. Thì của động từTensesFormTrạng từ thường gặpCách dùng và ví dụ1.The S. present(Hiện tại đơn)S + bare-V/V-s/V-es S+do/does not+ bare-VDo/Does+ S+ bare-V ? - always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never* Chỉ 1 thói quen ở hiện tại - ex: He usually (go) goes to school in the morning* 1 sự thật không thay đổi - ex: The sun (rise) rises in the East.2. The Present Continuous(Hiện tại tiếp diễn) S+ am/is/ are+ V-ing S + am/is/are+ not+ V-ing Am/is/are+ S+ V-ing?at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)at present = now* Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm đang nói- It (rain) is raining now.- Lan (eat) is eating at preent- Listen! She (sing) is singing3. The Pr.Perfect (HTHT) S + have/has + V3/VedS + have/has +not+ V3/V-edHave/Has + S + V3/V-ed?for + khoảng t.giansince + Mốc t.giannever, ever, just = recently = lately, so far =...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Kiến thức cơ bản trong tiếng anhLƠP 8 – 91. Thì của động từTensesFormTrạng từ thường gặpCách dùng và ví dụ1.The S. present(Hiện tại đơn)S + bare-V/V-s/V-es S+do/does not+ bare-VDo/Does+ S+ bare-V ? - always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom,doc Đăng bởi thanhdong_invest
5 stars -
421760 reviews
Thông tin tài liệu
25 trang
Đăng bởi: thanhdong_invest -
22/01/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
22/01/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Kiến thức cơ bản trong tiếng anh