Ý nghĩa tên các nguyên tố hóa học 1.Vàng-Autum (Latinh): Bình minh vàng. 2.Bạc-Argentum(latinh): Sáng bóng. 3.Thiếc-Stanum (Latinh): dễ nóng chảy. 4.Thuỷ ngân: -Hydragyrum (Latinh):Nước bạc. -Mercury (Angloxacxong cổ). -Mercure (Pháp). 5.Chì-Plumbum:nặng. 6.Stibi: -Stibium (Latinh): dấu vết để lại, do ngày xưa phụ nữ thường dùng chất stibi (Sb2S3) để tô đen lông mày. -Antimoine (Pháp): chất phản lại thầy tu. Xuất xứ từ sự kiện sau: trong tu việnnọ có ngài viện trưởng thích giả kim thuật, ông đã tán nhỏ chất khoáng định nghiên cứu và bí mật trộn vào thức ăn của các tu sĩ để kiểm tra ảnh hưởng của chúng đối với cơ thể người, kết quả là làm các tu sĩ bị thiệt mạng. Từ đó khoáng chất đã sát hại các tu sĩ này được mệnh danh là Antimoine.7.Kẽm: -Seng (Ba tư): Đá. -Zinke (Đức): Đá. 8.Asen: -Zarnick(Ba tư): Màu vàng. -Arsenikos(Hi Lạp): Giống đực. 9.Hiđro-Hidrogen (Latinh): Sinh ra nước. 10.Oxi-Oxigen,Oksysgen (Latinh): Sinh...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ý nghĩa tên các ntố mời tham khảoÝ nghĩa tên các nguyên tố hóa học 1.Vàng-Autum (Latinh): Bình minh vàng. 2.Bạc-Argentum(latinh): Sáng bóng. 3.Thiếc-Stanum (Latinh): dễ nóng chảy. 4.Thuỷ ngân: -Hydragyrum (Latinh):Nước bạc. -Mercury (Angloxacxong cổ). -Mercure (Pháp).doc Đăng bởi quyetnth83
5 stars -
386894 reviews
Thông tin tài liệu
5 trang
Đăng bởi: quyetnth83 -
12/05/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
12/05/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ý nghĩa tên các ntố mời tham khảo