Ôn tập hóa lớp 9 (HKI)Muốia) Phân loại – Gọi tên:Bảng tên gọi các gốc axit thường gặpGốc axitTên gọiGốc axitTên gọi- ClClorua= CO3Cacbonit- NO3Nitrat- HSO4Hiđro sunfat- HSHiđro sunfua= SO4Sunfat= SSunfua- H2PO4 Đihiđro photphat- HCO3Hiđro cacbon= HPO4Hiđro photphat- BrBromua≡ PO4Photphat= SO3Sunfit- HSO3Hiđro sunfit Ví dụ: NaNO3: Natri nitratBa(HSO4)2: Bari hiđro sunfatKH2PO4: Kali đihiđro photphat ………………………………………….....Bảng tính tan của một số muối thường gặp Gốc axitTính tan của muối Gốc axitTính tan của muối- NO3Đều tan= CO3, ≡ PO4, = SO3 Đa số không tan trừ ( muối của Na+, K+, NH4+).- ClĐa số đều tan trừ ( AgCl, PbCl2)= SO4Đa số đều tan trừ (BaSO4, PbSO4)Còn hiđro (muối axit)Đều tan Ví dụ: NaHCO3: tan, muối axit.K3PO4: tan, muối trung hòa.BaSO4: không tan, muối trung hòa.……………………………………………b) Tính chất hóa học: Tính chất 1: Điều kiện phản ứng: - Muối mới phải không tan, hoặc axit mới hoặc yếu hơn axit tham gia phản ứng, hoặc dễ bay hơi, hoặc không bền.Với...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
On tap li thuyet hoa hoc 9 HKIÔn tập hóa lớp 9 (HKI)Muốia) Phân loại – Gọi tên:Bảng tên gọi các gốc axit thường gặpGốc axitTên gọiGốc axitTên gọi- ClClorua= CO3Cacbonit- NO3Nitrat- HSO4Hiđro sunfat- HSHiđro sunfua= SO4Sunfat= SSunfua- H2PO4 Đihiđrodoc Đăng bởi khoa1717
5 stars -
385767 reviews
Thông tin tài liệu
4 trang
Đăng bởi: khoa1717 -
22/08/2025
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
22/08/2025
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: On tap li thuyet hoa hoc 9 HKI