Info
Một số nguyên tố hoá họcTên nguyên tốKí hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trịCông thức của đơn chấtPhân tử khốiGhi chúHiđroH1IH22Cac bonC12II,IVC12Phi kimNitơN14I,II,III,VI,VN228OxiO16IIO232FloF19IF238SilicSi26IVSi26Phot phoP31III,VP31Lưu huỳnhS32II,IV,VIS32CloCl35,5I,...Cl271BrômBr80I,...Br2160LitiLi7ILi7Kim loạiBeriBe9IIBe9NatriNa23INa23MagieMg24IIMg34NhômAl27IIIAl27KaliK39IK39CanxiCa40IICa40ManganMn55II,IV,VII,...Mn55SắtFe56II,IIIFe56ĐồngCu64I,IICu64KẽmZn65IIZn65BariBa137IIBa137ChìPb207II,IVPb207BạcAg108IAg108Quy tắc hoá trị. AaxByb... Trong đó: a,b lần lượt là hoá trị của A, B x,y lần lượt là chỉ số nguyên tử của A,B A,B là kí hiệu hoá học của một nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tử. Theo quy tắc hoá trị ta có: a.x = b.y Với điều kiện x,y tối giản ta có a = y và b = xCác công thức tính cần nhớ:1. Công thức tính số mol (lượng chất).a. n = (mol) (1) Trong đó: n: Kí hiệu mol. m: Khối lượng chất M: Khối lượng mol Từ công thức (1) ta có: m = n.M (g) M = (g/mol)b. Đối với chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn ( ở 00C và 1atm): n = mol) (2) V: Thể tích chất khí ở điều kiện...