Ni - NikenKim loại màu trắng, tương đối cứng, cán kéo được, rèn được. Dạng bột đen tự cháy. Khả năng phản ứng kém hơn sắt và cacbon, bền trong không khí ẩm. Không phản ứng với nước, kiềm, hiđrat amoniac, nitơ; bị thụ động hóa trong axit nitric đặc. Cation Ni2+ trong dung dịch có màu lục tươi. Phản ứng với axit loãng, oxi, halogen, cancogen, amoniac, cacbon monooxit. Tan được nhờ tác dụng của amoniac cacbonat. Hấp thụ lượng rõ rệt H2. Khi chế hóa với flo tấm kim loại bị phủ màng rất bền NiF2. M = 58,69; d = 8,91; tnc = 1455oC; ts = 2900oC.1. Ni + 2HCl (loãng) NiCl2 + H2 . 2. 3Ni + 8HNO3(loãng) = 3Ni(NO3)2 + 2NO + 4H2O.3. 2Ni + O2 = 2NiO (500 – 1000oC). 4. Ni + E2 = NiE2 (trên 700oC, E= F; 300 - 600oC, E = Cl). Ni + Br2 = NiBr2 (t thường...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
NikenNi - NikenKim loại màu trắng, tương đối cứng, cán kéo được, rèn được. Dạng bột đen tự cháy. Khả năng phản ứng kém hơn sắt và cacbon, bền trong không khí ẩm. Không phản ứng với nước, kiềm, hiđrat amoniac, nitơ; bị thụ động hóa trong axit nitric đặc.doc Đăng bởi dinhvanviethubt212
5 stars -
395413 reviews
Thông tin tài liệu
2 trang
Đăng bởi: dinhvanviethubt212 -
07/02/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
07/02/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Niken