Info
Sở GD & ĐT THANH HÓATrường THPT SẦM SƠN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNGLẦN 3 – NĂM 2011Môn : HÓA HỌC – Khối A( Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian giao đề )Họ, tên thí sinh …………………………………….Số báo danh …………+…………………………….Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :H= 1; C =12; N =14; O =16; Na =23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl =35,5; K= 39; Ca =40; Cr = 52;Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 – câu 40 )1. X, Y là 2 nguyên tố kim loại cùng một phân nhóm chính(nhóm A). Biết ZX Kết luận nào sau đây là đúng đối với X, Y ?A. Bán kính nguyên tử của X > Y.B. Năng lượng ion hóa I1 của X C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùngD. Tính lim loại của X > Y .2. Tổng số các hạt kim loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạtkhông mang điện là 33 hạt . Kết luận nào sau đây là KHÔNG đúng?A. Số khối của X là 108.B. Điện tích hạt nhân của X là 47 +.C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.D. X có 5 lớp electron.3. Trong hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là ……(1)…….Trongloại hợp kim có tinh thể hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là ………(2) …….A. (1) : liên kết ion,(2) : liên kết cộng hóa trị .B. (1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại .C. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim loại.D. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng hóa trị.4. Kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng giải phóng khí NO theo tỉ lệ nX : nNO = 1 :1 . X là kimloại nào trong 4 kim loại sau ?A. Zn B. Al C. Mg D. Cu.5. Phương trình hóa học nào sau đây KHÔNG đúng?đpncA. 2NaCl 2 Na + Cl2đpncB. 4 NaOH 4 Na + 2 H2 + 2O2đpdd, mnC. 2 NaCl + 2 H2O 2 NaOH + H2 + Cl2đpncD. 2 NaBr 2 Na + Br26. Ứng dụng nào sau đây KHÔNg phải của kim loại kiềm?A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại .C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.7. Dùng qùy tím có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong các cặp dung dịch sau?A. Na2CO3, K2CO3B. NaCl, KClC. NaCl, Na2CO3D. NaCl, KNO318. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200ml nước thu được 204,4 g một dung dịch kiềm. Kim loạikiềmđó là : A. Li B. Na C. K D. Rb9. Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thuđược dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được 32 g chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗnhợp X là :A. 19,4% B. 59,72% C. 38,89% D. 58,33%.10. Cho Fe tác dụng với dung dich HNO3 loãng dư thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất. Tổng hệsố cân bằng của phản ứng trên là :A. 9 B. 14 C. 18 D. 2011. Cho các thí nghiệm sau :(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na AlO2 ( hay Na[Al ( OH)4] )(2...