BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG NƯỚCAnionCationLi+Na+K+Cu2+Ag+Mg2+Ca2+Sr2+Ba2+Zn2+Hg2+Al3+Sn2+Pb2+Bi3+Cr3+Mn2+Fe3+Fe2+Cl-TTTTTKTTTTTTTTI-TTTTBr-TTTTTKTTTTTITTI-TTTTI-TTTT-KTTTTTKTTK-TK-TTTTTTTTTTTTTT-TTTTTTCH3COO-TTTTTTTTTTTTT-T--T-TS2-TTTTKK-TTTKK-KKK-KKKTTTTKKKKKKKK--KK-K-KTTTTTITKKKT-TTK-TTTTTTTT-KKKKKK---KK-K-KTTT---KKKKK-K-K--KKKTTTTKKTIIKKK--KKTK--KTTTKKKKKKKKKKKKKKKKOH-TTTTK-KIITK-KKKKKKKK T : Chất dễ tan I : Chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g/100g nước) K : Chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn 0,01g/100g nước) - : Chất không tồn tại hoặc bị nước phân hủyNhận xét: (Từ bảng tính tan của một số chất trong nước + …)1. Tính tan của bazơ: Phần lớn các bazơ không tan. Trừ: KOH, NaOH, Ba(OH)2, NH4OH: tan, Ca(OH)2: ít tan2. Tính tan của muối:( Tất cả các muối nitrat, muối axetat, muối natri, muối kali, muối amoni, muối đihiđrophotphat đều tan… Đa số các muối hiđrocacbonat dễ tan trong nước (trừ NaHCO3 hơi ít tan)( Những muối clorua và muối sunfat hầu hết tan, trừ: AgCl, BaSO4, PbSO4, CaSO4: không tan; Ag2SO4, PbCl2: ít tan…( Những muối không tan: muối cacbonat, muối photphat, muối hiđrophotphat, muối sunfua và muối sunfit, trừ muối của natri, muối kali và muối amoni…...
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Thông tin tài liệu
1 trang
Đăng bởi: lekimphuongminh -
10/11/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
10/11/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Bang tinh tan cua mot so chat trong nuoc