Câu 1: 1. Khái niệm pH? Tính pH của dung dịch:a) Dung dịch HCl có nồng độ 0,001M. b) Dung dịch NaOH có nồng độ 0,01M.2. Pha loãng 100ml dung dich có pH=13 thành Vml dung dịch có pH=11. Tính V và thể tích nước cần thêm vào? 3. Pha loãng 500ml dung dich có pH=2 thành V ml dung dịch có pH=4. Tính thể tích nước cần thêm vào và V?Câu 2: Cho các chất: CaCl2, NaNO3, Ba(OH)2, AgNO3, Fe(OH)3, HClO, HNO2, HCl, ;, , ancol etylic, CH3COOH…. Xác định chất điện li mạnh, yếu và chất không điện li? chất nào là axit, bazo, hidroxit lưỡng tính? Giải thích (nêu định nghĩa và viết PT điện li theo thuyết điện li A-re-ni-ut)Câu 3: Viết các PTPƯ xảy ra (nếu có) dạng phân tử và ion thu gọn giữa các chấta. NaOH + FeCl3 e. KOH + NaCl k.Ba(NO3)2 + H2SO4.b. Na2CO3 + BaCl2 g. BaCO3 + HCl n....
Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ôn tập HK 1 hoá 11 CBCâu 1: 1. Khái niệm pH? Tính pH của dung dịch:a) Dung dịch HCl có nồng độ 0,001M. b) Dung dịch NaOH có nồng độ 0,01M.2. Pha loãng 100ml dung dich có pH=13 thành Vml dung dịch có pH=11. Tính V và thể tích nước cần thêm vào? 3. Pha loãng 500ml dungzip Đăng bởi quangtx
5 stars -
388449 reviews
Thông tin tài liệu
2 trang
Đăng bởi: quangtx -
07/10/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
07/10/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ôn tập HK 1 hoá 11 CB